intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 047

Chia sẻ: Trần Quốc Hùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

85
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 047 có kèm theo đáp án, đề thi có cấu trúc gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian giới hạn làm bài là 90 phút. Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 047

  1. ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 047 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = x 4 + 2 x 2 + 1  bằng bao nhiêu? A. 2. B. 4. C. 0. D. 1. Câu 2: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại C, có  AC = 2 . Khi miền tam giác ABC quay  quanh cạnh BC tạo thành khối nón. Tính diện tích xung quanh S của khối nón đó. A.  S = 4π . B.  S = π . C.  S = 4 2π . D.  S = 2π . Câu 3: Tính diện tích S của hình cầu nội tiếp hình lập phương cạnh bằng 2a. π a2 A.  S = 3π a 2 . B.  S = 16π a 2 . C.  S = . D.  S = 4π a 2 . 4 Câu 4: Cho hàm số  f ( x) = x 4 − 2 x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Giá trị cực đại của  f ( x)  bằng –1 B.  f ( x)  đạt cực đại tại  x = 0 . C.  f ( x)  đạt cực đại tại  x = 1 . D.  f ( x)  chỉ có 2 điểm cực trị. 2 Câu 5: Tìm họ nguyên hàm  sin x.cos xdx  : 1 1 1 1 A.  sin 3 x + C . B.  − sin 3 x + C. C.  cos 3 x + C. D.  − cos3 x + C. 3 3 3 3 Câu 6: Đáy của hình chóp  S . ABCD  là hình vuông cạnh  a . Cạnh bên  SA  vuông góc với đáy có độ  dài  bằng  a . Thể tích khối tứ diện  S .BCD là : a3 a3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  8 3 4 6 x−2 Câu 7: Tập xác định của hàm số  y = log  là : 1− x A.  ( 1; 2 ) B. R\{1} C. R\{1;2} D.  ( −�� ;1) ( 2; +�) Câu 8: Cho 2 số thực dương a, b, với  a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  log a ( a b ) = 2 + log b . a B.  log a ( a b ) = 12 + log b . a C.  log a ( a b ) = 1 + 2log b . a D.  log a ( a b ) = 12 ( log a + log b ) . Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số  y = log 3 ( sin x + 2 ) . cos x − cos x A.  y = . B.  y = . ( sin x + 2 ) ln 3 ( sin x + 2 ) ln 3 1 cos x C.  y = . D.  y = . ( sin x + 2 ) ln 3 sin x + 2 x−2 Câu 10: Tọa độ giao điểm của đồ thị (C): y =  và đường thẳng  y = 2 x − 1  là 2x + 3 �1 1 � � 1 3� A.  M ( 1;1) , N � ; − � B.  M ( −1; −3) , N �− ;− � �4 2 � � 4 2� � 1 3� �1 1 � C.  M ( 1;1) , N �− ;− � D.  M ( −1; −3) , N � ; − � � 4 2� �4 2 �                      
  2. 3 Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số  f(x) = x3 ­  là x2 x4 3 x4 3 x3 1 x4 A.  + + C. B.  − + C. C.  + 3 + C. D.  − 3ln x 2 + C. 4 x 4 x 3 x 4 Câu 12: Nghiệm của phương trình  ln x + ln 2 x = ln 2 . A.  x = 1 . B.  x = 2 . C.  x = 1 . D.  x = e . Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào  SAI? A. Hàm số  y = − x 3 − 3x + 1  nghịch biến trên  ᄀ . B. Hàm số  y = 2 x 4 + x 2 + 3  nghịch biến trên khoảng  ( − ;0 ) 2x −1 C. Hàm số  y =   nghịch biến trên từng khoảng xác định. x −1 D. Hàm số  y = 3 x + cos 2 x   nghịch biến trên  ᄀ . Câu 14: Số 2017 có bao nhiêu căn bậc 12 ? A. 3 B. 12 C. 1 D. 2 Câu 15: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x 2 − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Giá trị cực đại của hàm số là  ycd = −2 B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là  (2; −5) C. Giá trị cực tiểu bằng 0 D. Hàm số đạt cực đại tại  x = 2 Câu 16: Nghiệm của phương trình  9 x − 3.6 x + 9.4 x−1 = 0 . 3 A.  x = − 1 . B.  x = 1 . C.  x = 0 . D.  x = . 2 Câu 17: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 3 − 3x − 1   trên đoạn  [ −1; 4]  là A.  max y = 51, min y = 1 B.  max y = 51, min y = −1 [ −1;4] [ −1;4] [ −1;4] [ −1;4] C.  max y = 51, min y = −3 D.  max y = 1, min y = −1 [ −1;4] [ −1;4] [ −1;4] [ −1;4] Câu 18: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A. Với  a > 0  thì  22 log 2 a = a 2 . y = log π x B. Hàm số   đồng biến trên khoảng  ( 0; + ) . 2 C. Với 0 
  3. y y y y 4 4 4 2 3 3 3 1 x 2 2 2 ­3 ­2 ­1 1 2 3 1 x 1 1 x ­1 x ­2 ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­1 ­1 ­1 ­3 ­2 ­2 ­2 ­4 A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 22: Nguyên hàm F(x) của hàm số  f (x ) = x + sin x  thỏa mãn  F(0) = 19  là x2 x2 A.  F(x ) = - cosx + . B.  F(x ) = - cosx + + 2. 2 2 x2 x2 F(x ) = - cosx + + 20. C.  F(x ) = cosx + + 20. 2 2 D.   Câu 23: Gọi  a, A  lần lượt là giá trị  nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số   y = x + 4 − x 2  . Khẳng định  nào sau đây là SAI: A.  A2 8 B.  A2 + 2a = 4 C.  a 2 A D.  2a + A = 0 Câu 24: Tính thể tích V khối lập phương biết độ dài đường chéo của nó bằng  3 3 . A.  V = 9 . B.  V = 81 3 . C.  V = 27 . D.  V = 3 3 . Câu 25: Biểu thức  A = a a. 5 a  với  a > 0  được viết dưới dạng  A = a k . Tìm giá trị của k. 8 3 17 13 A.  k = . B.  k = . C.  k = . D.  k = . 5 5 10 10 Câu 26: Đạo hàm của hàm số  y = 3x.sin 2 x + e6 x A.  y ' = 3x.2 cos 2 x + 3x.ln 3.sin 2 x + 6.e6 x B.  y ' = −3x.2 cos 2 x + 3x.ln 3.sin 2 x + 6.e6 x C.  y ' = 3x.2 cos 2 x + 6.e6 x D.  y ' = 3x.ln 3.sin 2 x + 6.e6 x Câu 27: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây x −                                2                                    +    y’                    –             – y 2 +                                                                                         −                                   2 2x + 3 2x − 3 x+3 2x − 5 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x+2 x−2 x−2 x−2 Câu 28: Trong không gian, cho miền hình chữ nhật ABCD có  AB = 1  và  AD = 2 . Gọi M, N lần lượt là  trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ  nhật ABCD xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính  thể tích V của khối trụ đó. A.  V = 4π . B.  V = 2π . C.  V = π . D.  V = 8π . Câu 29: Hàm số  y = x 3 − 3 x + 3  nghịch biến trên khoảng nào? A.  ( − ; + ). B.  ( −1; + ). C.  ( −�; −1) �( 1; +�) . D.  ( −1;1) . Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a; Cạnh bên bằng  a 2 . Tính thể tích V  của khối chóp đã cho.                      
  4. 6 3 6 3 6 3 2 3 A.  V = a . B.  V = a . C.  V = a . D.  V = a . 6 3 2 6 3 Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực m để đồ thị của hàm số  y = x 3 − ( 1 + m ) x 2 + 3mx − m  có 2 điểm cực  2 trị  tại A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O( O là gốc toạ độ). A. m = 0 hoặc m  = 3 B. m = 3 C. m = 0 D.  m 1 Câu 32: Một nhân viên gác  ở  trạm hải đăng trên biển (điểm A) cách bờ  biển 16,26 km, muốn vào đất   liền để đến ngôi nhà bên bờ biển (điểm B) bằng phương tiện ca nô vận tốc 8 km/h cập bờ sau đó đi tiếp   bằng xe đạp với vận tốc 12 km/h. Hỏi ca nô phải cập bờ tại điểm M cách điểm H(hình vẽ) một khoảng   x bằng bao nhiêu km để thời gian dành cho lộ trình di chuyển là bé nhất ? (Giả thiết rằng thời tiết tốt, độ  dạt của ca nô khi di chuyển không đáng kể).  813 813 ( km ) ( km ) A.  25 3 B. 16,26 (km) C.  25 5 D. 0  (km) Câu 33: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Hình lập phương có nhiều nhất 8 mặt phẳng đối xứng B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh D. Hình bát diện đều  chỉ có 8 cạnh bằng nhau Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B; mặt bên (SAC) vuông góc với đáy; mặt bên  SBC là tam giác đều cạnh bằng a và tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 1 3 1 3 A.  V = a . B.  V = a . C.  V = a . D.  V = a . 16 24 16 4 Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a,  �ABC = 600 .  Biết SA = SC, SB = SD và góc giữa đường thẳng SA và mp(ABCD) bằng 600. Tính  khoảng cách giữa hai  đường thẳng AD, SC. a 15 a 21 a 15      A.  B.  a 2 C.  D.  10 7 5 12 Câu 36: Gọi  x1 , x2  là các nghiệm của phương trình:  12 x 2 − 6mx + m 2 − 4 + =0 m2                      
  5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức  S = x13 + x23  đạt giá trị lớn nhất. 3 3 A.  −2 3 B.  2 3 C.  12 D.  4 Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a. Mặt bên SAB là tam giác  đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể  tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp   S.ABC. A.  π a3            B.  21π a 3   C.  π a3       D.  7 21π a 3 54 54 3 54 2x 1 Câu 38: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m để  đồ  thị  hàm số   y  có đúng 1 tâm đối xứng và   x m đường thẳng   ( d ) : y = 2 x + 2m 2 − m + 3  đi qua tâm đối xứng : 1 A.  m = 1  hoặc  m = B.  m = 1 2 1 C.  ∀ m D.  m = − 1  hoặc  m = − 2 Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi hình nón ngoại tiếp hình   π 3 chóp S.ABCD có thể tích là  a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 1 3 2 3 2 3 A.  V = a . B.  V = a 3 . C.  V = a . D.  V = a . 3 6 3 x −1 Câu 40: Tìm  m  để đường thẳng  y = − x + m  cắt đồ thị hàm số  y =  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao  x +1 cho độ dài  AB  nhỏ nhất. A.  ∀ m ᄀ B.  m = 0 C.  m { 0;8} ( D.  m � −2 2; 2 2 ) ( ) x Câu 41: Cho hàm số  f ( x) = 2 x.3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  f ( x) �۳ f ( x) x x. 2 ( B.  f x + 1 ) f ( 2 x ) , ∀x ᄀ . C.  f ( x) �1 � − log 2 3 �x �0 . D.  f ( x) �1 x 1. Câu 42: Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng kì hạn 1 năm với lãi suất 6,8%/năm theo   phương thức lãi kép. Đến đáo hạn lần thứ nhất, ông A gửi thêm 20 triệu đồng theo phương thức cũ. Hỏi  sau 15 năm kể từ ngày gửi thì ông A nhận được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu? ( Biết rằng lãi suất   không thay đổi). A.  126,8. ( 1, 68 ) (triệu đồng) B.  126,8. ( 1, 068 ) (triệu đồng) 14 14 C.  126,8. ( 1, 068 )  (triệu đồng) D.  126,8. ( 1, 68 ) (triệu đồng) 13 13 sin x + m �π � Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  y =  nghịch biến trên  � ; π � . sin x − m �2 � m 0 A. m   1. B.  . C.  m < 0 . D.  m 0. m 1 Câu 44: Tất cả các giá trị  thực của tham số  m  để  hàm số   y = log 2 log 3 � �( m − 2 ) x 2 + 2 ( m − 3) x + m � � xác  định với mọi  x ᄀ  là 7 7 7   A.  2 < m <     B  .  m >           C.  m <             D.  m 2 3 3 3                      
  6. dx Câu 45: Tìm họ nguyên hàm  x 2 ln x + 1 1 1 A. F(x) = ln x + 1 + C B.  ln 2 ln x + 1 + C C.  2 ln x + 1 + C D.  ln 2 ln x + 1 + C 2 2 Câu 46: Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A ' B ' C ' D '  có thể tích bằng V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung  điểm của AB, AD, BD và  CC ' . Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ theo V. 1 1 1 1 A.  V . B.  V. C.  V. D.  V. 8 48 16 12 Câu   47:  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m  để   4   điểm  A(1;0;0),  B(0;1;0),  C(0;0;1)   và  5 D ( m 2 ; m + 1; 2m + 1)  là 4 đỉnh của một tứ diện có thể tích bằng  . 6 A. m = 1 hoặc m = ­4 B. m = 1 C. m = ­4 D. m = ­1 hoặc m = 4 Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của cạnh SC. Mặt  phẳng (P) qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M, N. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích các khối S.ABCD  V' và S.AMKN. Tỉ số   có giá trị nhỏ nhất là: V 1 3 1 1 A.  B.  C.  D.  5 8 3 2 Câu 49: Thể tích của khối đa diện tạo bởi hình sau là: 14 cm 4 cm 15 cm 7 cm 6 cm A.  328cm3 B.  456cm3 C.  584cm3 D.  712cm3 Câu 50:  Giải phương trình   4 x − 2 = 0   ta được hai nghiệm phân biệt   x1   và   x2 . Tính tổng  2 2 +2 x +2 x + 2x S = 2 x1 + 2 x2 . 5 1 A.  S = − 2 . B.  S = . C.  S = . D.  S = 2 . 4 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                      
  7. ĐÁP ÁN  Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 26 A 2 C 27 B 3 D 28 C 4 B 29 D 5 A 30 A 6 D 31 B 7 A 32 C 8 A 33 B 9 A 34 A 10 D 35 D 11 A 36 B 12 A 37 D 13 D 38 B 14 D 39 D 15 B 40 B 16 B 41 C 17 C 42 B 18 C 43 C 19 D 44 B 20 C 45 C 21 A 46 B 22 D 47 A 23 D 48 C 24 C 49 C 25 A 50 B                      
  8. LỜI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ BÀI MỨC ĐỘ 3­4 Câu 1. Thể tích của khối đa diện tạo bởi hình sau là: 14 cm 4 cm 15 cm 7 cm 6 cm A.  328cm3 B.  456cm3 C.  584cm3 D.  712cm3 HD: V’ là khối lớn có đáy 14cmx15cm V’’ là khối nhỏ có đáy 8cmx8cm Thể tích khối cần tìm V = V’ ­ V’’= 584 cm3 Câu 2:  Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a,  �ABC = 600 .  Biết SA = SC, SB = SD và góc giữa đường thẳng SA và mp(ABCD) bằng 600. Tính  khoảng cách giữa hai  đường thẳng AD, SC. a 15 a 15 a 21 A.  B.  C.  D.  a 2 10 5 7 Giải (SBC) chứa SC và song song với AD. Đường thẳng qua O vuông góc với BC cắt BC,AD lần lượt tại E,F.  Vì O là trung điểm của È nên ta có: d(AD;SC) = d(F; (SBC)) = 2d(O; (SBC)). Kẻ OH vuông góc với SE tại H          (1) BC ⊥ EF , BC ⊥ SO � BC ⊥ ( SEF ) � BC ⊥ OH ( 2) Từ (1) (2) và BC cắt SE  � OH ⊥ ( SBC ) Tam giác SOE vuông tại O nên ta có: 1 1 1 1 1 1 20 a 15 2 = 2 + 2 = 2 + 2 + 2 = 2 � OH = OH OS OE OS OB OC 3a 10 a 15 � d ( AD; SC ) = 5 sin x + m �π � Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  y =  nghịch biến trên  � ; π � .  sin x − m �2 � m 0      A.  .  B.   m < 0 .  C.   m 0 .   D.  m   1. m 1 Giải: �π � m 0 Vì  x �� ; π �� sin x �( 0;1) � �2 � m 1                      
  9. −2m.cos x Ta có  y ' = �� 0 −2m.cos x �� 0 −2m �0 ( sin x − m ) 2 Kết hợp điều kiện ta được:  m < 0 Câu 4: 2x 1 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  y  có đúng 1 tâm đối xứng và  đường  x m thẳng   (d ) : y = 2 x + 2m 2 − m + 3  đi qua tâm đối xứng là:  1 1 A.   m = 1  hoặc  m =            B.  ∀ m               C.   m = 1              D.   m = − 1  hoặc  m = −   2 2 Giải: 1 Với   m   thì   đồ   thị   hàm   số   có   đúng   1   tâm   đối   xứng   I (−m; 2) .   Để   (d)   đi   qua   I   thì  2 m = 1(tm) 2 2(− m) + 2m − m + 3 = 2 1 m = (l ) 2 1. Phương án A: Học sinh không kiểm tra điều kiện để tồn tại 1 tâm đối xứng. 1 2. Phương án B: Học sinh nhầm có 1 tâm đối xứng thuộc ( d) vì khi  m =  đồ  thị  suy biến đường  2 thẳng nên có vô số tâm đối xứng  3. Phương án D: Học sinh giải sai điều kiện  I (d )   Câu 5: x −1 Tìm  m  để đường thẳng  y = − x + m  cắt đồ thị hàm số  y =  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho độ  x +1 dài  AB  nhỏ nhất. A.  ∀ m ᄀ B.  m { 0;8} C.  m � −2 2; 2 2 ( ) D.  m = 0 x −1 Giải: Cách 1: (Hình học) Dựa vào đồ thị hàm số  y =  và hướng của đường thẳng  y = − x + m  suy ra  x +1 x −1 AB  nhỏ nhất khi đường thẳng  y = − x + m  đi qua tâm đối xứng  I ( −1;1) của đồ thị hàm số  y = . x +1 Do đó  1 = −(−1) + m � m = 0 . Chọn đáp án D. x −1 Cách 2: (Đại số) Phương trình  = − x + m � x 2 + ( 2 − m ) x − m − 1 = 0 ( m �−1) x +1 2 ∆ = m + 8 > 0 ∀m . Khi đó  x A + xB = m − 2; x A xB = − m − 1 Suy ra  AB = ( xA − xB ) + ( y A − yB ) = 2 ( x A − xB ) = 2 � 2 2 2 2 ( x + xB ) 2 − 4 x A x B � �A � ( = 2 m 2 + 8 16 ) Do đó  AB  nhỏ nhất khi  m = 0 . Phương án nhiễu A. Chỉ tính  ∆ > 0  rồi tích đáp án. B. Tính nhầm  AB = 2 � 2 (�x A + xB ) 2 + 4 x A xB � � C. Đánh lạc hướng nếu thử giá trị  m = 0 . Câu 6: 3 Tìm m để đồ thị của hàm số  y = x 3 − ( 1 + m ) x 2 + 3mx − m  có 2 điểm cực trị  tại A và B sao cho tam giác  2 OAB vuông tại O( O là gốc toạ độ).  A. m = 0 hoặc m  = 3   B. m = 0 C. m = 3 D.  m 1 HD:                      
  10. � 1 m � � −m 3 2 3 � Không mất tính tổng quát giả sử  A � 1; − + � ,B�m; + m − m� � 2 2� � 2 2 � uuur uuur m=0 Tam giác OAB vuông tại O   OA.OB = 0 � m ( −m + 4m − 5m + 6 ) = 0 � 3 2 m=3 Với m = 0 thì B(0;0) trùng với điểm O( vô lí) Đáp số:  m = 3 Câu 7:  Một nhân viên gác ở trạm hải đăng trên biển (điểm A) cách bờ biển 16,26 km, muốn vào đất liền để đến   ngôi nhà bên bờ  biển (điểm B) bằng phương tiện ca nô vận tốc 8 km/h cập bờ  sau đó đi tiếp bằng xe   đạp với vận tốc 12 km/h. Hỏi ca nô phải cập bờ tại điểm M cách điểm H(hình vẽ) một khoảng x bằng   bao nhiêu km để  thời gian dành cho lộ  trình di chuyển là bé nhất ? (Giả  thiết rằng thời tiết tốt, độ  dạt  của ca nô khi di chuyển không đáng kể).  813 813 A. 16,26 B. 0 C.  25 5 D.  25 3 GIẢI. Thời gian của lộ trình: 16, 26 2 + x 2 25,86 − x f (x) = + ( 0 < x < 25,86 ) 8 12 3x − 2 16, 262 + x 2 2 16, 26 f '(x) = =0�x = �14,5434 24 16, 26 + x 2 2 5 tmin 3, 6699( s) Kết quả: C Câu 8. Tất cả  các giá trị  thực của tham số   m   để  hàm số   y = log 2 log 3 � �( m − 2 ) x 2 + 2 ( m − 3) x + m � � xác  định với mọi  x ᄀ  là 7 7 7   A.  2 < m <  B .  m >          C.  m <         D.  m 2 3 3 3 Giải:  Hàm số xác định với mọi x khi và chỉ khi:  ( m − 2 ) x 2 + 2 ( m − 3) x + m � log 3 � � �> 0∀x � ( m − 2 ) x + 2 ( m − 3 ) x + m − 1 > 0∀x 2 +, m = 2 không thỏa mãn ∆ ' = −3m + 7 < 0 7 +, m 2 ta có:  �m> m−2 > 0 3                      
  11. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của cạnh SC. Mặt  phẳng (P) qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M, N. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích các khối S.ABCD  V' và S.AMKN. Tỉ số   có giá trị nhỏ nhất là: V 1 3 1 1  A.  B.  C.  D.  5 8 3 2 Giải: Hs tự vẽ hình SM SN V Đặt  x = ;y= � V ' = VS . AMK + VS . ANK = ( x + y ) ( 1) SB SD 4 Mặt khác 3xy V ' = VS . AMN + VS .MNK = V ( 2) 4 Từ (1) và (2) có: x + y = 3xy x � 1� �y= �y > 0 � x > � 3x − 1 � 3� SN x 1 1 y� �1= 1 x x 1 SD 3x − 1 2 2 V' 3x 2 �1 � = � x 1� V 4 ( 3 x − 1) �2 � 3x 2 �1 � Xét hàm số  f ( x ) = � x 1� 4 ( 3 x − 1) �2 � 1 F(x) đạt GTNN bằng   => Đáp án C 3 Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a. Mặt bên SAB là tam giác  đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp  S.ABC. A.  π a3   B. 21π a 3   C.  π a3 D. 7 21π a 3    54 54 3 54 Giải:  Gọi H là trung điểm của AB,G là trọng tâm của tam giác đều SAB =>G là tâm đường tròn ngoại tiếp  tam giác SAB Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC=>O là trung điểm của CB Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với mp(ABC)=>d //SH Qua G dựng đường thẳng vuông góc với mp(SAB) cắt d tại I,ta có :IA=IB=IC=ID=R =>R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . 1 1 a 3 a 3 a 2 Ta có: IO = GH =  SH = . = ,OB= 3 3 2 6 2 a 21 R=IB= IO 2 + OB 2 = 6 4 7π a 3 21 Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp : V= π R 3 = 3 54 ­­­­­­ Hết­­­­­­­                      
  12.                      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2