intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ 12_ ĐỀ 001

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

142
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn vật lí 12_ đề 001', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ 12_ ĐỀ 001

  1. ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ 12_ ĐỀ 001 Câu 1 : Cho phản ứng hạt nhân: 2 D  2 D  3 He  1n . Biết độ hụt khối của 2 D là mD = 0,0024u, 1 1 2 0 1 2 mx = 0,0305u và 1u = 931MeV/c2. Nước trong tự nhiên có chứa 0,015% D2O, nếu toàn bộ 1 D được tách ra từ 1m3 nước làm nhiên liệu dùng cho phản ứng trên thì toả ra năng lượng là 8 8 C. 8,65.108Kj 9 A. 865.10 Kj B. 86,5.10 Kj D. 8,65.10 Kj Câu 2 : Cho phản ứng hạt nhân: 2 D  3T  4 He  1n . Biết độ hụt khối của 2 D là mD = 0,0024u, 1 1 2 0 1 mx = 0,0305u , mT  0, 0087u và 1u = 931MeV/c2. Tính năng lượng toả ra của phản ứng. C. 18,06Mev. A. 3,25Mev B. 17Mev. D. 32,5Mev Câu 3 : Dưới tác dụng của tia  hạt 12C có thể tách ra thành ba hạt X giống nhau. Biết mx = 4,0026u ; mc = 6 12u ; 1u = 1,66055.10-27Kg ; hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js. Xác định bước sóng lớn nhất của các lượng tử gama để phản ứng xẩy ra -5 -6 - 13 C. 0,17.10-13 m B. 1,7.10  m D. 1,7.10  m A. 1,7.10 m Câu 4 : Chọn câu đúng. Điều kiện để các phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra là ... B. phải làm chậm nơtrôn. A. hệ số nhân nơtrôn s  1. D. khối lượng U235 phải nhỏ hơn khối lượng tới phải tăng tốc cho các nơtrôn. C. hạn. Câu 5 : Chọn phát biểu sai. B. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani A. Phản ứng nhiệt hạc không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường. phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn D. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây C. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện chuyền xảy ra ở mức tới hạn. Câu 6 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì … B. càng khó phá vỡ A. càng dễ phá vỡ D. số lượng các nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng bé Câu 7 : Hạt nhân nguyên tủe Hiđrô chuyển động va chạm với hạt 7 Li đứng yên sinh ra hai hạt X như nhau bay 3 ra với cùng vận tốc. Quỹ đạo hai hạt X đối xứng nhau qua phương bay của hạt nhân Hyđrô và hợp với nhau góc  = 1600. Biết mH = 1,007u ; mx = 4u ; mLi = 7u ; u = 1,66055.10-27Kg. Năng lượng do phản ứng toả ra là A. 0,1046.10-11J B. 1,046.10-13J C. 1,046.10-11J D. 10,46.10-11J Câu 8 : Tìm phát biểu SAI về năng lượng liên kết. B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng A. Hạt nhân có năng lượng liên kết E càng lớn nhỏ thì càng kém b ền vững. thì càng bền vững. D. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng. các nuclôn có tổng khối lượng mo > m thì cần năng lượng E = (mo – m).c2 đ ể thắng lực hạt nhân. Câu 9 : Cho phản ứng hạt nhân: 2 D  2 D  3 He  1n  3, 25MeV Biết độ hụt khối của 2 D là 1 1 2 0 1 mD = 0,0024u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He là: C. 7,7188eV 77, 188MeV B. 7,7188MeV D. 771, 88MeV A. Câu 10 : 7 Dùng Prôtôn có đ ộng năng 1,2Mev bắn vào 3 Li đứng yên thu được hai hạt giống nhau cùng vận tốc. Biết mli7 = 7,014u; mx = 4,0015u; mp = 1,0073u. Cho 1u = 931Mev/c2. Động năng của mỗi hạt X là C. 8,52Mev 0,6Mev B. 7,24Mev D. 9,12Mev A. Câu 11 : 12 Tính năng lượng liên kết riêng của 6 C . Biết khối lượng của nơtrôn là 939,6Mev/c2, của Prôtôn là 938,3Mev/c2, của e là 0,512Mev/c2 . Khối lượng nghỉ của C12 là 12u ; 1u = 931,5Mev/c2. C. 8,7Mev 6,7Mev B. 9,7Mev D. 7,7Mev A. Câu 12 : 7 Hạt nhân nguyên tủe Hiđrô chuyển động va chạm với hạt 3 Li đứng yên sinh ra hai hạt X như nhau bay ra với cùng vận tốc. Quỹ đạo hai hạt X đối xứng nhau qua phương bay của hạt nhân Hyđrô và hợp với nhau góc  = 1600. Biết mH = 1,007u ; mx = 4u ; mLi = 7u ; u = 1,66055.10-27Kg. Vận tốc của hạt nhân Hyđrô nhận gái trị là 0,1985.108m/s 8 C. 0,225.108 m/s 8 B. 0,255.10 m/s D. 0,265.10 m/s A. 1
  2. Câu 13 : 2 D  3T  X + 0 n Biết năng lượng liên kết của các hạt là 1 Cho phản ứng 1 1 ED  2,2344Mev, ET  8, 0997Mev, EX  28,3955Mev, 1u = 931Mev/c2 . Tính năng lượng toả ra của phản ứng. 28,9.10-12 J. C. 2,89.10-12 J. B. 19Mev. D. 3,25Mev. A. Câu 14 : 27 27 30 Dùng hạt α bắn phá hạt nhân 13 Al ta có phản ứng : 13 Al + α  15 P + n. Biết mα = 4,0015u ; mAl = 26,974u, mp = 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra : C. 4MeV 5MeV B. 3MeV D. 2MeV A. Câu 15 : 37 Tính năng lượng liên kết của nguyên tử 17 Cl . Biết mCl = 36,9659u ; mp = 1,00728u ; mn = 1,00867u ; me = 0,00055u ; cho 1u = 931,5Mev/c2. C. 320,442Mev 325,212Mev B. 315,315Mev D. 317,278Mev A. Câu 16 : 7 Người ta dùng hạt nhân Hyđrô có động năng 5,3Mev bắn vào hạt 3 Li đứng yên sinh ra hai hạt X gi ống nhau có cùng vận tốc. Động năng của mỗi hạt bay ra là bao nhiêu ? Biết mli7 = 7,01823u; mx = 4,00388u; mH = 1,00814u. Cho 1u = 931Mev/c2. C. 11,3Mev 8,65Mev B. 6Mev D. 12Mev A. Câu 17 : 226 Ra đứng yên phóng xạ  tạo ra hạt X, Động năng của hạt  chiếm bao nhiêu % năng lượng toả ra. 88 Cho rằng khối lượng các hạt gần đúng bằng Au. C. 98,23% 90,177% B. 9,823% D. 1,77% A. 27 1 Câu 18 : Bắn hạt  vào hạt 13 Al tạo thành hạt X và 0 n . Biết khối lượng các hạt mAl = 26,974u ; mx = 29,97u ; m = 4,0013u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931Mev/c2. Động năng tối thiểu của hạt  để xẩy ra phản ứng là C. 5,23Mev 2,35Mev B. 6,21Mev D. 3,17Mev A. Câu 19 : 3 2 Cho phản ứng hạt nhân: 1T  1 D    n Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; m = 4,00260u; mn = 1,00867u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra khi 10 hạt α được hình thành là: C. 11,04MeV 23,4MeV B. 16,7MeV D. 176MeV A. Câu 20 : 9 Hạt α có động năng kα = 3,3MeV bắn phá hạt nhân 4 Be gây ra phản ứng : 9 12 Be + α  n + C 4 6 Biết : mα = 4,0015u ; mn = 1,00867u ; mBe = 9,012194u ; mC = 11,9967u ; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên : C. 8,7MeV A. 11,2MeV B. 7,7MeV D. 5,76MeV Câu 21 : 210 Po ban đầu đứng yên, là chất phóng xạ  để tạo thành hạt X. Cho khối lượng các hạt 84 mPo  209,9828u; m  4, 0015u; mX  205,9744u cho 1u = 931Mev/c2 . Động năng của hạt  C. 6,302Mev A. 4,022Mev B. 7,511Mev D. 8,254Mev Câu 22 : Cho phản ứng hạt nhân: 3T  2 D    n 1 1 Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; m = 4,00260u; mn = 1,00867u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là: C. 11,04MeV A. 16,7MeV B. 17,6MeV D. 23,4MeV Câu 23 : Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα , có vận tốc là vB và vα . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác địng bởi : KB v mB KB vB m KB v m KB vB mB         C. A. B. D. K vB m K v mB K vB mB K v m Câu 24 : Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα . So sánh tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng, hãy chọn kết luận đúng. 2 2 KB mB KB m  m   mB  KB KB   C.     A. B. D. K   mB  K  m  K m K mB     2
  3. Câu 25 : 1 210 Po đứng yên phóng xạ  cho hạt X, ban đầu có 1g nguyên chất. Sau chu kì phân rã toả ra bao 84 4 nhiêu năng lượng. Biết mPo  209,9828u; m  4, 001u; mX  205,9744u cho 1u = 931Mev/c2 . A. 4,35.105KJ B. 2,66.106KJ C. 5,03.105KJ D. 3,16.106KJ Câu 26 : Dưới tác dụng của tia  hạt 12C có thể tách ra thành ba hạt X giống nhau. Biết mx = 4,0026u ; mc = 6 12u ; 1u = 1,66055.10-27Kg ; hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js. Xác định tần số tối thiểu của các lượng tử gama để phản ứng xẩy ra A. 1,762.1021Hz B. 0,1762.1021Hz C. 17,62.1021Hz D. 176,2.1021Hz Câu 27 : Cho năng lượng liên kết riêng của hạt  là 7,1Mev; của U234 là 7,63Mev; của Th230 là 7,7Mev. Năng lượng toả ra khi U234 phóng xạ  tạo thành Th230 là C. 14Mev A. 12Mev B. 13Mev D. 15Mev Câu 28 : Năng lượng trung bình t oả ra khi phân hạch một hạt 235U là 200Mev. Một nhà máy điện nguyên tử 92 dùng nguyên liệu urani có công suất 50MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy là C. Đáp số khác A. 865,12Kg B. 926,74Kg D. 961,76Kg Câu 29 : Một hạt nhân phóng xạ  . Ngay sau phân rã động năng của hạt  sẽ B. Chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của A. Luôn nhỏ hơn đ ộng năng của hạt nhân con hạt nhân con D. Luôn lớn hơn động năng của hạt nhân con C. Luôn bằng động năng của hạt nhân con Câu 30 : Muốn phân hạch U235 thì phải làm chậm nơtrôn, nơtrôn được làm chậm gọi là nơtrôn nhi ệt vì ... B. nơtrôn chậm dễ được U235 hấp thụ. A. nơtrôn dễ gặp hạt nhân U235 hơn. D. nơtrôn nhiệt có động năng bằng động năng C. do nơtrôn ở trong một môi trường có nhiệt độ trung bình của chuyển động nhiệt. quá cao. Câu 31 : Cho phản ứng 2 D  3T  X + 1n Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt lần lượt là : 1 1 0 1,1172Mev, 2,6999Mev, 7,0988Mev. Tính năng lượng toả ra của phản ứng. -12 C. 2,89.10-12 J. A. 28,9.10 J. B. 19Mev. D. 3,25Mev. Câu 32 : Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt 12C thành ba hạt X giống nhau là bao nhiêu. Biết mc = 6 11,9967u ; mx = 4,0015u ; 1u = 931Mev/c2. -19 -13 C. 7,2618J A. 7,2618Mev B. 1,16189.10 J D. 1,16189.10 Mev Câu 33 : Hạt nhân nguyên tủe Hiđrô chuyển động va chạm với hạt Li đứng yên sinh ra hai hạt X như nhau bay 7 3 ra với cùng vận tốc. Quỹ đạo hai hạt X đối xứng nhau qua phương bay của hạt nhân Hyđrô và hợp với nhau góc  . Biểu thức liên hệ giữa các vận tốc và khối lượng thoả mãn B. A.   mH .vH  2mX vX cos mX .vX  2mH vH cos 2 2 D. C.   mH .vH  mX vX cos 2mH .vH  mX vX cos 2 2 Câu 34 : Người ta dùng Prôtôn bắn phá hạt 9 Be sinh ra hạt X và hạt  . Biết hạt P có động năng 5,45Mev còn 4 9 Be đứng yên. Vận tốc của hạt  bay ra vuông góc với vận tốc của P và có động năng 4Mev. Khối 4 lượng các hạt cho bằng A.u. Năng lượng do phản ứng toả ra là C. 3,5Mev A. 2,125Mev B. 3,125Mev D. 2,5Mev 14 Câu 35 : Bắn hạt  có động năng 18Mev vào hạt N đứng yên tạo ra hạt X và Prôtôn. Biết các hạt sinh ra có 7 cùng véc tơ vận tốc. Cho m  = 4,0015u ; mp = 1,0072u ; mN = 13,9992u ; mx = 16,9947u ; 1u = 931Mev/c2. Động năng của Prôtôn sinh ra là C. 0,444Mev A. 0,111Mev B. 0,333Mev D. 0,222Mev Câu 36 : 235U  n  95Mo  139 La  2n là phản ứng phân hạch. Biết mu = 234,99u ; mMo = 94,88u ; mLa = 92 42 57 138,87u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931Mev/c2. Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106J/Kg. Khối lượng xăng cần dùng là bao nhiêu để toả ra năng lượng như 1gam Urani phân hạch hết C. 1818Kg A. 1616Kg B. 1717Kg D. 1919Kg Câu 37 : Cho phản ứng 3 H  2 H    n  17,6Mev biết NA = 6,02.1023. Năng lượng toả ra khi tổng hợp 1 1 được 1g khí hêli là 9 3 C. 503,272.103J 9 A. 423,808.10 J B. 423,808.10 J D. 503,272.10 J 3
  4. -3 -1 Câu 38 : Một chất phóng xạ có hằng số phân rã 1,44.10 .giờ . Sau bao lâu thì 75% số hạt nhân ban đầu bị phân rã C. 39,2 ngày A. 40,1 ngày B. 37,4 ngày D. 36 ngày Câu 39 : Cho phản ứng hạt nhân: A  B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng ? B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. với khối lượng. D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. khối lượng. Câu 40 : Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch : B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. bé hơn một phản ứng nhiệt hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt C. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên ta gọi là hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được. phản ứng nhiệt hạch. Câu 41 : Tìm phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng. B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng A. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị khối lượng M bé hơn các hạt nhân ban đầu Mo , hụt đi M = Mo – M đã biến thành năng lượng 2 là phản ứng toả năng lượng. toả ra E = (Mo – M).c . D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng C. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt khối lượng M lớn hơn các hạt nhân ban đầu Mo, là phản ứng thu năng lượng. nhân 235 A 93 - Câu 42 : Cho phản ứng : U + n  X + Nb + 3n +7 . Số khối A và Z có giá trị 92 z 41 C. 133 ; 58 A. 142 ; 56 B. 138 ; 58 D. 139 ; 58 Câu 43 : 210 Po đứng yên phóng xạ  cho hạt X, ban đầu có 1g nguyên chất. Khi phân rã hết toả ra bao nhiêu 84 năng lượng. Biết mPo  209,9828u; m  4, 001u; mX  205,9744u cho 1u = 931Mev/c2 . 22 C. 1,98.1022Mev A. 6,8894Mev B. 23,56.10 Mev D. 68,894Mev Câu 44 : Cho khối lượng mp = 1,00814u; mn = 1,00899u; mli7 = 7,01823u. Tính năng lượng liên kết riêng của 7 hạt 3 Li C. 5,61Mev D. Đáp án khác A. 13,10Mev B. 39,3Mev Câu 45 : Cho 238U vµ 235U là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1 = 4,5.109năm và T2 = 92 92 7,13.108năm. Hiện nay trong quặng urani tự nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 :1. Giả sử ở thời điểm hình thành trái đất tỷ lệ này là 1:1 . Tuổi trái đất hiện nay là 9 9 C. 6,2.109năm 9 A. 4,91.10 năm B. 5,48.10 năm D. 7,14.10 năm Câu 46 : Trong lò phản ứng hạt nhân, hệ số nhân nơtrôn có trị số : B. s = 1 A. s < 1 : Nếu lò cần giảm công suất D. s > 1 : Nếu lò cần tăng công suất C. s  1 Câu 47 : Hạt nhân U phóng xạ  thành hạt X. Ban đầu urani đứng yên, động năng hạt X chiếm bao nhiêu % 234 92 năng lượng toả ra của phản ứng. Cho rằng khối lượng các hạt bằng A.u, bỏ qua tia gama C. 82,9% 17,1% B. 98,29% D. 1,71% A. Câu 48 : 226 88 Ra l à chất phóng xạ  . Phóng xạ này toả nhiệt l ượng 5,96Mev. Giả sử ban đầu hạt rađi đứng yên. Tính động năng của hạt  và hạt nhân con. Cho khối lượng các hạt bằng A.u B. 0,1055Mev ; 5,855Mev 1,055Mev ; 4,905Mev A. D. 5,855Mev ; 0,1055Mev 4,905Mev ; 1,055Mev C. Câu 49 : 9 Người ta dùng Prôtôn bắn phá hạt 4 Be sinh ra hạt X và hạt  . Biết hạt P có động năng 5,45Mev còn 9 Be đứng yên. Vận tốc của hạt  bay ra vuông góc với vận tốc của P và có động năng 4Mev. Khối 4 lượng các hạt cho bằng A.u. Hạt X có động năng là C. 4,45Mev A. 3,575Mev B. 5,375Mev D. 3,68Mev Câu 50 : Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri D , biết các khối lượng mD = 2,0136u; mP = 2 1 1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931MeV/c2. 4
  5. C. 4,1046 MeV A. 2,2344MeV B. 1,1172MeV D. 3,2013MeV 5
  6. Cau Dap an 1 2 1 2 1 C C 50 B B 2 C C 3 A A 4 B C 5 B A 6 B D 7 A B 8 A A 9 B D 10 D B 11 D C 12 A C 13 C B 14 B C 15 D C 16 C C 17 C A 18 D D 19 D C 20 B B 21 C D 22 B D 23 B A 24 B A 25 C D 26 A A 27 C D 28 D B 29 D B 30 B A 31 C A 32 A A 33 A D 34 A B 35 D A 36 D A 37 A D 38 A C 39 B B 40 C D 41 A D 42 D C 43 C B 44 C B 45 A C 46 B B 47 D B 48 D D 49 A A 50 B B 6
  7. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2