intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - ĐỀ 1

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

87
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn vật lý lớp 12 - đề 1', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - ĐỀ 1

  1. TRƯỜNG THPT BÁN CÔNG NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI MÔN : VẬT LÝ- LỚP 12 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 1 1/Cho 1 TKPK tiêu cự là 20 cm . Đặt v ật sáng AB  trụ c chính , cho ảnh A’B’ cách TK 15 cm . Xác định chiều và tỷ lệ độ lớn của ảnh so với vật ? A. ảnh ngược chiều , bằng 3/4 vật B . ảnh cùng chiều , bằng 1/4 vật . D ảnh cùng chiều , b ằng 3 /4 vật . C. ảnh cùng chiều , bằng 4/7 vật . 2/ Công thoát electron của một kim loại là 2,36eV. Cho h = 6,625.10 -34J.s ; c = 3.10 8m/s ;1eV = 1,6.10 -19J . Giới hạn b) 8,42 .10 – 26 m quang điện của kim loại trên là : A. 0,53 m c) 2,93 m d) 1,24 m 3/Mắt có tật đeo TK có độ tụ D = - 1dp thì nhìn rõ vật cách mắt 20 cm khi điều tiết tối đa . M ắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu nếu không đeo kính ? Kính sát mắt . A. 5 cm B. 50/3 cm C. 25 cm D. 6,25 cm . 4/ Vật kính và thị kính trong kính hiển vi có cấu tạo và bố trí thế nào ? A.Các Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và có khoảng cách không đổi . B. Các Thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ và có khoảng cách thay đ ổi . C. Các Thấu kính phân kỳ có tiêu cự n gắn và có khoảng cách không đổi . D. b và c đều đúng . 5/ Chiếu bức xạ  = 0,25 m vào katod 1 TBQĐ bằng kim loại có. giới h ạn quang điện là 0,5 m.Tính hiệu điện thế hãm để I quang điện triệt tiêu ? A. – 0,62 V B. – 9,9375V C. – 2,48 V D. 2,48 V 6/Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực có tính chất nào sau đây : A. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự vật kính B. Tỉ lê n ghịch với tiêu cự thị kính C Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính D. Tất cả các tính chất trên 7/ Vật AB cách TK 60 cm , cho ảnh A'B' n gược chiều cách TK 30 cm. Tính độ tụ TK A. 5 dp B. 2 dp C. 1,8 dp D. 0,5 dp . 8/ Khi ngắm chừng qua kính hiển vi ta th ực hiện cách nào trong các cách sau : A. Dời vật trước vật kính C. Dời cả ống kính so với vật B. Dời thị kính so với vật kính D. Dời mắt ở phía sau thị kính 9/ Chọn 1 phát biểu đúng khi nói v ề Chiết suất của cùng một môi trường đối v ới các tia sáng màu cam và tia sáng màu lam như thế nào : a) Chiết suất đối với màu cam thì bé h ơn chiết suất đối với màu lam b) Chiết suất của môi trường đối với hai màu đều như nhau c) Chiết suất của môi trường đối với hai màu đều lớn hơn chiết suất đối với màu tím. d) Chiết suất đối với màu cam thì lớn hơn chiết suất đối với màu lam 10/Thự c hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc bằng hai khe Young cách nhau 1mm, h ai khe cách màn quan sát 2m. Khi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6  m thì khoảng vân đo được là : a) 0,12mm b) 1,2mm c) 0,3mm d) 3mm 3 11/ Cho mạch R-L-C : R = 20  ; cuộn dây ( L = 0,3/ H ; RL = 10  ) ; C = 1 0 /( 6 ) F , f = 50 Hz.Tính tổng trở mạch : A.30 2 Ω B.60 2 Ω C.30Ω D.60Ω 12/ Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng bằng hai khe Young cách nhau 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ (  = 0,76 m ) đến vân sáng bậc 2 màu tím (  = 0 ,4 m ) cùng bên vân trung tâm là : a) 2,7mm b) 4,8mm c) 5,2mm d) 2mm 13/ Chỉ ra một phát biểu saí trong các phát biểu sau : a) Chùm ánh sáng trắng bị tách thành nhiều màu đơn sắc sau khi đi qua lăng kính b) Ánh sáng trắng là tổng hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím c) Ánh sáng đơn sắc có thể bị phân tích khi đi qua lăng kính d) Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng 14/ Trong mỗi bán kỳ dđxc qua mạch chỉnh lưu cả chu kỳ sẽ qua ? A. 4 diot B . 3 diot C.2 diot D.1 diot 15/ Giới hạn quang điện của Kim Loại phụ thuộc vào ?
  2. A. Cường độ chùm sáng kích thích B. Bước sóng ánh sáng kích thích C. Bản chất kim loạI D. Cường độ dòng quang điện bão hoà . 16/ Một vật DĐĐH trên quỹ đạo MN = 40cm. Biên độ d ao động là : a) 40cm b) 10cm c) 20cm d) 80cm 17/ Ở h ình bên , đoạn AN có giá trị bằng : A N  3 B.  D. 2 A. C. 2 2 18/ Chu kỳ con lắc lò xo sẽ thay đổi thế nào khi đồng thời tăng gấp đôi độ cứng và giảm khôí lượng đi một n ửa : a) Tăng 2 lần b) Giảm 2 lần c) không thay đổi d) tăng 1,5 lần 19/ Giữa bước sóng , vận tốc sóng , tần số sóng , chu kỳ sóng có quan hệ b iểu diễn bởi biểu thức ? v B. v   f C.   vf A.   D . v  T T 20/ Nếu điểm A nằm trên 1 đường cực đại giao thoa thì hiệu đường đi của 2 sóng đến A từ 2 nguồn có thể là giá trị nào ? B iết bước sóng bằng 40 cm. A. 80 cm B. 30 cm C. 100 cm D. 60 cm . 21/ Sóng âm truyền được trong những môi trường nào ? C họn đáp án đúng nhất . A.Chất khí , Chất lỏng B.Chất rắn , Chất lỏng C.Chất lỏng , chân không . D. Chất khí, Chất rắn , Chất lỏng . 22/ Biết phương trình DĐĐH của một vật là x = Asin t, gốc thời gian được chọn vào lúc nào : A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua VTCB theo chiều dương C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua VTCB theo chiều âm. 23/ Tia sáng đến mặt phân cách môi trường 1 (n1= 1 ,2 ) và môi trường 2 (n2= 2 ,4 ).Các trường hợp nào xảy ra phản xạ toàn phần? a/Từ 1 2, i= 50 . b/ từ 21 , i= 32 c/Từ 2 1, i= 28 . d/ từ 21 , i= 15 24/Khi ngắm chừng qua kính lúp, ta thực hiện cách nào trong các cách sau : A. di chuyển vật trước kính ở 1 vị trí bất kỳ trong tiêu cự . B. dịch chuyển vị trí nhìn của mắt khì vật trước kính ở 1 vị trí bất kỳ . C. di chuyển vật trước kính sao cho có ảnh ảo nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt D. Tất cả đều sai 25/ Tính độ lệch pha dao động giữa 2 đ iểm cách nhau 20cm trên cùng 1 phương truyền sóng ? Biết bước sóng bằng 40 cm . A.  B . / 2 C. 2 D. 8 . 26/ Dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau nhữ ng khoảng thời gian bằng nhau được gọi là : a) Dao động b) Dao động tuần hoàn c) Dao động tự do d) Dao động điều hoà 27/ Các đại lượng nào của dao động điều hoà phụ thuộc vào điều kiện ban đầu ? Chọn đáp án đúng nhất A.Biên độ và pha ban đầu . B.Tần số và pha ban đầu . C. Biên độ và Tần số. D. Tần số , Biên độ và pha ban đầu . 28/Trong đoạn mạch RLC , công suất tiêu thụ ở thiết bị nào ? A. R B. R và L C. C D. R và C 29/Trong đoạn mạch RLC, u nhanh pha hơn i khi trong mạch chỉ có ? A. R B. R và L C. R và C D. C 30/ Cho mạch R-L- C : R = 50  ; C = 10 - 3/( 4) F; f = 50 Hz.Tính L để u cùng pha với uR A.2,5/π H B. 4/π H C. 250/π H D. 4/ (10π ) H 31/ Chọn biểu thức đúng ? A. Với 1 kim loại , độ lớn HĐT hãm càng lớn thì bước sóng ánh sáng kích thích càng bé. B. Với 1 kim loại , độ lớn HĐT hãm càng bé th ì bước sóng ánh sáng kích thích càng bé. C. Với 1 kim loại , độ lớn HĐT hãm càng lớń thì bước sóng ánh sáng kích thích càng bé. D. Với 1 kim loại , độ lớn HĐT hãm càng bé thì Cường độ dòng quang điện bão hoà càng lớn. 32/ Chọn phát biểu sai : A. Điện tích dđđh có thể tạo ra sóng điện từ . B. Dòng điện xoay chiều có thể qua tụ điện do điện trường trong tụ b iến thiên. D. Toác ñoä lan truyeàn cuûa ñieän töø tröôøng bieán thieân laø C. Mạch dao động chỉ có thể dùng để phát sóng điện từ höõu haïn.
  3. 33/ Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng , Sóng truyền với vận tốc 2 m/s . Tính tần số dđ của dây nếu trên dây có 5 nút ( cả A và B ) A.2Hz B.4Hz C.20Hz D.16Hz 34/ Tác dụng của kính lúp là: A. Tạo ảnh thật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt B. Tạo ảnh ảo nằm trong khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt C. Tạo ảnh ảo nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt D. Tạo ảnh thật nằm trong khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt 35/ Chất phóng xạ 84 Po 210 có chu kỳ bán rã 138 ngày.Lúc đầu có 2 ,1 g Po.Tính khối lượng Po còn lại sau 30 ngày. ̣ a) 0,6695 g b) 0,0866g c).1,8 g d) . 2,44g 36/ Cho mạch R-L-C : R = 15  ; cuôn dây ( L = 0,45/ H ) ; C = 10 - 3/( 3) F mắc vào hđt u = 75sin ( 100t ) (V ) . Biểu thức cđdđ có dạng : A.2,5 2 sin ( 100t -/4) V B.5 2 sin ( 100 t -/4) V C.2,5 sin ( 100t -/4) V D.5 sin ( 100 t + /4) V 37/ My biến thế có I ra lớn hơn I vào là máy? a) Số vòng cuộn thứ lớn hơn số vòng cuộn sơ . C. Số vòng cuộn sơ lớn h ơn số vòng cuộn thứ . b) Tác dụng tăng thế . D. Hiệu điện thế ở cuộn sơ bé hơn Hiệu điện thế ở cuộn thứ 38/ Dùng h ạt  bắn phá hạt 13 Al 27 sinh ra hạt 15 P 30 và h ạt X . Xác định hạt X . a) - 1 e 0 b) 0 n 1 c). 4 Be 7 d) 1 H 1 39/ Mắt quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 10 cm , giới hạn nhìn rõ 40 cm , đ ặt sát sau kính lúp + 10 dp. Tính độ bội giác khi ngắm chừng không điều tiết . A.1 B. 4 C. 1,2 D. 40 40/ Mạch dđ có C = 20 pF , L = 2 mH . Tính tần số dđđtừ trong mạch . A.7,96.10 6 Hz B. 3,98.10 5 Hz C. 7,96.10 5 Hz D. 8.10 6 Hz. ĐÁP ÁN : 1)b 2) a 3)b 4)a 5)c 6) d 7) a 8) b 9)a 10) b 11) a 12) b 13) c 14) c 15) c 16) c 17) c 18) b 19) b 20) a 21) d 22) b 23) b 24) c 25) a 26) b 27) a 28) a 29) b 30) a 31) c 32) c 33) a 34) c 35) c 36) a 37) b 38) b 39) c 40) a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2