Đề thi Olympic môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi Olympic môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Olympic môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT ĐÔNG TH ỤY MÔN :TOÁN 10 ANH Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 4 Câu 1: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f ( x ) = − 2 không dương? x+3 A. ( − ; −1] . B. ( −�; −3) �[ −1; +�) . C. ( −3; −1] . D. [ −1; + ). Câu 2: Tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và A? = 60ᄚ . Tính độ dài cạnh BC . A. BC = 2. B. BC = 3. C. BC = 1. D. BC = 2. Câu 3: Phương trình: x ( x 2 - 1) x - 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 4: Các giá trị của m để hàm số y = x − m + 2 x − m + 1 xác định với mọi x > 0 là: A. 0
- Câu 13: Cho ∆ABC có A ( 4; −2 ) . Đường cao BH : 2 x + y − 4 = 0 và đường cao CK : x − y − 3 = 0 . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A. A. 4 x − 3 y − 22 = 0 B. 4 x + 3 y − 10 = 0 C. 4 x + 5 y − 6 = 0 D. 4 x − 5 y − 26 = 0 ᄚ x = 4+t Câu 14: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng D1 : 7 x + 2 y - 1 = 0 và D 2 : ᄚᄚᄚ . ᄚ y = 1- 5t A. Trùng nhau. B. Vuông góc với nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Song song. Câu 15: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : x + 3 y = 0 và d2 : x + 10 = 0. A. 45o. B. 90 o. C. 60 o. D. 30 o. 2 1 Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y = x + x - 6 + . x +4 A. D = ( - 4; +ᄚ ) . B. D = [ - 4; - 3] �[ 2; +�) . C. D = ( - �; - 3] �[ 2; + �) . D. D = ( - 4;- 3] �[ 2; + �) . Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 1;1) , B ( - 2; 4 ) và đường thẳng D : mx - y + 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để D cách đều hai điểm A, B . ᄚm = - 1 ᄚm = - 1 ᄚm = 2 ᄚm = 1 A. ᄚᄚ . B. ᄚᄚ . C. ᄚᄚ . D. ᄚᄚ . ᄚm = 1 ᄚm = 2 ᄚm = - 2 ᄚm = - 2 4 x Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) = + với 1 > x > 0. x 1- x A. m = 4. B. m = 8. C. m = 6. D. m = 2. Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m �[ - 5;10] để phương trình ( m + 1) x = ( 3m 2 - 1) x + m - 1 có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng: A. 39. B. 16. C. 15. D. 40. Câu 20: Bất phương trình ( 3m +1) x 2 - ( 3m + 1) x + m + 4 ᄚ 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: 1 1 A. m > - . B. m > 0. C. m > 15. D. m ᄚ - . 3 3 ᄚ x = - 3 + 4t ᄚ x = 2 - 2t ᄚ Câu 21: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : ᄚᄚᄚ và d 2 : ᄚᄚᄚ . ᄚ y = 2 - 6t ᄚ y = - 8 + 4t ᄚ A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau. Câu 22: Các giá trị của tham số m để phương trình x 2 - 2 ( m - 1) x + m 2 - 2m = 0 có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương: ᄚm > 1 A. 0 < m < 2. B. 0 < m < 1. C. ᄚᄚ . D. 1 < m < 2. ᄚm < 0 Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m 2 - m ) x + m < 6 x - 2 vô nghiệm. Tổng các phần tử trong S bằng: A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 24: Cho đường thẳng ( d ) : 3 x + 5 y − 15 = 0 . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d). 5 x = 5− t 3 A. 3 ( t R) . B. y = − x + 3 5 y=t Trang 2/4 Mã đề thi 485
- x=t x y C. (t R) D. + = 1 . y=5 5 3 ᄚ x = m + 2t Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : ᄚᄚᄚ và hai điểm A ( 1;2 ) , ᄚ y = 1- t B ( - 3;4 ) . Tìm m để hai điểm A, B nằm khác phía so với đường thẳng d. A. Không tồn tại m . B. m = 3 . C. m > 3 . D. m < 3 . 2x Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y = xác định trên khoảng (0; 2) ? x − m +1 m 1 m 5 Câu 27: Tìm giá trị thực của tham s ố m để phươ ng trình ( m 2 - 5m + 6 ) x = m 2 - 2m vô nghiệm. A. m = 3. B. m = 6. C. m = 2. D. m = 1. ᄚ x = 1 - 3t Câu 28: Đường thẳng d đi qua điểm M ( - 2;1) và vuông góc với đường thẳng D : ᄚᄚᄚ có ᄚ y = - 2 + 5t phương trình tham số là: ᄚ x = 1 + 5t ᄚ x = 1 - 3t ᄚ x = - 2 + 5t ᄚ x = - 2 - 3t A. ᄚᄚᄚ . B. ᄚᄚᄚ . C. ᄚᄚᄚ . D. ᄚᄚᄚ . ᄚ y = 2 + 3t ᄚ y = 2 + 5t ᄚ y = 1 + 3t ᄚ y = 1 + 5t Câu 29: Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8 . Số đo góc A? bằng: A. 90ᄚ . B. 30ᄚ . C. 45ᄚ. D. 60ᄚ . Câu 30: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 ᄚ x - 2 ᄚ 4 là: A. 8. B. 6. C. 2. D. 4. ? Câu 31: Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6, BAC = 60ᄚ . Tính độ dài đường cao ha của tam giác. 3 A. ha = 3 . B. ha = 3 3 . C. ha = 3 . D. ha = . 2 Câu 32: Cho hai số thực x , y thỏa mãn ( x + y ) + 4 xy ᄚ 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y 3 là: A. 8 . B. 3 2 . C. - 3 2 . D. 1 . - x 2 + 4 ( m + 1) x + 1 - 4 m 2 Câu 33: Tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức : f ( x ) = luôn - 4 x 2 + 5x - 2 dương là: 5 5 5 5 A. m ᄚ . B. m < . C. m ᄚ - . D. m < - . 8 8 8 8 Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ( x 2 - 3 x + 2) x - 3 = 0 là: A. 3. B. 0. C. 5. D. 6. Câu 35: Phương trình 2 x + x - 2 = 2 - x + 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 36: Bất phương trình ax + b ᄚ 0 vô nghiệm khi: ᄚa = 0 ᄚa = 0 ᄚa > 0 ᄚa = 0 A. ᄚᄚᄚ . B. ᄚᄚᄚ . C. ᄚᄚᄚ . D. ᄚᄚᄚ . ᄚb ᄚ 0 ᄚb > 0 ᄚb > 0 ᄚb ᄚ 0 ? = 30ᄚ . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho Câu 37: Cho góc xOy AB = 1 . Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng: 3 A. 3. B. 2 2. C. 2. D. . 2 Câu 38: Cho đường thẳng d1 : x + 2 y - 2 = 0 và d2 : x - y = 0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho. Trang 3/4 Mã đề thi 485
- 2 3 10 A. . B. 3 . C. . D. . 3 3 10 x4 - x2 Câu 39: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình ᄚ 0 ? x 2 + 5x + 6 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 40: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song D1 : 6 x ? 8 y + 3 = 0 và D 2 : 3 x ? 4 y ? 6 = 0 bằng: 1 3 5 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2 Câu 41: Số giá trị nguyên của x để tam thức f ( x ) = 2 x 2 - 7 x - 9 nhận giá trị âm là : A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 42: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức: f ( x ) = x x − 1 không âm? 2 ( ) A. [ −1;0] �[ 1; +�) . B. [ −1;1] . C. ( − ; −1] [ 0;1) . D. ( −�; −1) �[ 1; +�) . Câu 43: Bất phương trình ( m 2 - 3m ) x + m < 2 - 2 x vô nghiệm khi: A. m = 2. B. m ᄚ 2. C. m ᄚ ? . D. m ᄚ 1. Câu 44: Khoảng cách từ điểm M ( - 1;1) đến đường thẳng D : 3 x - 4 y - 3 = 0 bằng: 4 4 2 A. . B. . C. . D. 2 . 5 25 5 3x + 5 x +2 Câu 45: Bất phương trình - 1ᄚ +x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn - 10 ? 2 3 A. 4. B. 9. C. 5. D. 10. x- 1 Câu 46: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = với x ᄚ 1. khi đó biểu thức x P = M 2 - 2M bằng: -3 A. P = 0. B. P = 1. C. P = 2. D. P = . 4 Câu 47: Hai đường thẳng ( d1 ) : mx + y = m + 1 , ( d 2 ) : x + my = 2 cắt nhau khi và chỉ khi : A. m −1. B. m 1. C. m 1. D. m 2. x = 1 + ( m 2 + 1) t Câu 48: Tìm m để hai đường thẳng sau đây vuông góc ( ∆1 ) : và y = 2 − mt x = 2 − 3t ' ( ∆2 ) : . y = 1 − 4mt ' A. Không có m B. m = − 3 C. m = 3 D. m = 3 ᄚ x = - 2 + 2t ᄚ x = 2 + mt Câu 49: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : ᄚᄚᄚ và d2 : ᄚᄚᄚ trùng ᄚ y = - 3t ᄚ y = - 6 + ( 1 - 2m ) t nhau? 1 A. m ᄚ ᄚ 2 . B. m = 2 . C. m = . D. m = - 2 . 2 Câu 50: Cho f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ᄚ 0) . Điều kiện để f ( x ) < 0, " x ᄚ ? là: ᄚa > 0 ᄚa < 0 ᄚa < 0 ᄚa < 0 A. ᄚᄚᄚ B. ᄚᄚᄚ C. ᄚᄚᄚ . D. ᄚᄚᄚ . ᄚD < 0 ᄚD = 0 ᄚD < 0 ᄚD ᄚ 0 HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 11 truyền thống 30/4 lần thứ XVII năm 2011
1 p |
854
|
88
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 357
5 p |
122
|
6
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai, Hà Nội
4 p |
36
|
4
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
5 p |
21
|
3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Kinh Môn, Hải Dương
1 p |
27
|
3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
1 p |
19
|
3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Tây Sơn
1 p |
41
|
3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Ứng Hòa, Hà Nội
1 p |
45
|
3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
1 p |
67
|
3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
6 p |
161
|
3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
7 p |
42
|
2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ
1 p |
15
|
2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
6 p |
31
|
2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ
1 p |
25
|
2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 (Lần 1) - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
1 p |
48
|
2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 132
4 p |
70
|
1
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 209
5 p |
85
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
