intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Olympic môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi Olympic môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Olympic môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485

  1.           SỞ GD ­ ĐT THÁI BÌNH KỲ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THUỴ ANH MÔN VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 50 phút  (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Bánh xe có bán kính R=2,5 m khối lượng m=5kg .    Tính lực kéo tối thiểu nằm ngang đặt trên trục để  F bánh vượt qua bậc có độ cao h=0,5m .Bỏ qua ma sát .  R Lấy g=10m/s2 h A. 75N B. 37,5N C. 112,5N D. Một giá trị khác Câu 2: Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây và quay sao cho cả  dây và vật chuyển   động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,3m trong mặt phẳng nằm ngang. Muốn hòn đá chuyển  động với tốc độ  4,0m/s thì người  ấy phải giữ dây với một lực bằng 8N. Khối lượng của hòn đá   bằng A. 0,15kg. B. 0,6kg. C. 0,3kg. D. 0,5kg. Câu 3: Tìm phát biểu sai khi nói về lực ma sát trượt . A. Lực ma sát trượt có chiều ngược lại chiều chuyển động ( tương đối ) của vật . B. Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc . C. Lực ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có chuyển động trượt giữa hai vật . D. Lực ma sát trượt luôn cản lại chuyển động của vật bị tác dụng Câu 4: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều và có gia tốc a>0 . Đổi chiều dương trên   quỹ đạo , gia tốc trở thành a
  2. Câu 9: Chọn câu sai. Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. có phương và chiều không đổi. C. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. có độ lớn không đổi. Câu 10: Chọn câu trả lời sai  : Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không  song song là: A. Hợp lực của ba lực phải bằng không B. Ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba D. Ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không Câu 11: Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư  độ  cao rơi. Lấy g = 10m/s 2.  Vận tốc khi chạm đất là: A. 20/3 m/s B. 7/4m/s C. 20 m/s D. 30 m/s Câu 12: Một vật có khối lượng 40 kg , được kéo chuyển động đều lên mặt phẳng nghiêng,với góc  nghiêng =300  nhờ  lực F= 300N có phương song song với mặt phẳng nghiêng . Ma sát của vật  trên mặt phẳng nghiêng là đáng kể  . Hỏi khi thả  vật tự  do trên mặt phẳng nghiêng , nó chuyển  động với gia tốc bao nhiêu ? g=10m/s2 A. 2,5m/s2 B. 2m/s2 C. 4m/s2 D. 5m/s2 Câu 13: Lò xo có độ  cứng k = 100 N/m, một đầu cố  định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị  giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,02J. B. 2 J C. 1J. D. 100J. Câu 14: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác   dụng vào đầu kia một lực 2N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là: A. 15cm. B. 19,95cm. C. 9,95cm. D. 5cm. Câu 15: Một xe đang nằm yên thì mở  máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a không đổi .  Sau thời gian t, vận tốc xe tăng  v . Để vận tốc tăng thêm cùng một lượng  v  thì liền đó xe phải chạy trong thời gian  t  . So sánh  t và t A. không đủ yếu tố để so sánh. B.  t  t D.  t = t Câu 16: Cân bằng của một vật là không bền khi trọng tâm của nó : A. Có vị trí không thay đổi B. Ở gần mặt chân đế C. Có vị trí cao nhất D. Có vị trí thấp nhất Câu 17: Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là: 2h h A.  t . B.  t . C.  t 2g . D.  t 2h . g g Câu 18: Động lượng của một vật chuyển động tròn đều có tính chất nào sau đây ? A. biến đổi phương , không đổi độ lớn B. không đổi C. không đổi phương , biến đổi độ lớn D. biến đổi phương và độ lớn Câu 19: Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật   một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 10cm. A. 10(N) B. 50 (N). C. 100 (N). D. 1(N). Câu 20: Một vật có khối lượng m= 20kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng  của một lực nằm ngang F= 100 N . Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn nhà là  = 0,2. Tính gia tốc chuyển động của vật  ? g= 10 m/s 2 A. 4 m/s 2 B. 1 m/s 2 C. 3 m/s 2 D. 2 m/s 2 Câu 21: Quả cầu có khối lượng m=2,4kg ,bán kính 7cm tựa vào tường trơn nhẵn và  được giữ nằm yên nhờ một dây treo gắn với tường ,dây dài 18cm .                                                 Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. Tính lực căng của dây treo T và lực nén của quả cầu Q lên tường ? Lấy g=10m/s2 A. T=20N và Q=10N B. T=25N và Q=14N C. T=24N  và Q=14N D. T=25N, Q=7N Câu 22: Có hai lực bằng nhau cùng độ lớn F . Nếu hợp lực của chúng cũng có độ lớn bằng F thì  góc tạo bởi hai lưc thành phần là bao nhiêu ? A. 60 0 B. 30 0 C. 90 0 D. 120 0 Câu 23: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g =   9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: A. 9,8 kg.m/s. B. 39,2kg.m/s. C. 4,9 kg. m/s. D. 10 kg.m/s. Câu 24: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1= 2 m/s 2 , truyền cho vật khối lượng m2 gia  tốc a2= 4 m/s 2 . Hỏi lực F truyền cho vật khối lượng m= m 1 ­ m2 một gia tốc là bao nhiêu ? A. 1 m/s 2 . B. 4 m/s 2 C. 2 m/s 2 D. 0,25 m/s 2 Câu 25: Chọn phát biểu đúng. Khi vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh A. trục xiên đi qua một điểm bất kỳ. B. trục đi qua trọng tâm. C. trục cố định đó. D. trục bất kỳ. Câu 26: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. Tăng đều theo thời gian. B. Có phương, chiều và độ lớn không đổi. C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D. Chỉ có độ lớn không đổi. Câu 27: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn bằng nhau và bằng 10N. Cánh tay đòn của ngẫu lực  d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là: A. 200Nm. B. 2,0Nm C. 0,5Nm. D. 50Nm. Câu 28: Một vận động viên có khối lượng 60kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian   45 giây . Động năng của vận động viên đó là: A. 480J. B. 120J. C. 960J. D. 1920J. Câu 29: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều và đi được hai lần đoạn đường liên tiếp bằng   nhau là 100m lần lượt trong 5s và 3,5s. Gia tốc của xe là bao nhiêu ? A. 1,5 m/s 2 B. 3,0 m/s 2 C. 2,5 m/s 2 D. 2,0 m/s 2 Câu 30: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ  góc   = 6,5 rad/s( Bỏ  qua ma sát). Nếu  mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì: A. vật quay đều với tốc độ góc   = 6,5 rad/s B. vật quay chậm dần rồi dừng lại. C. vật đổi chiều quay. D. vật dừng lại ngay. Câu 31: Một vật được ném lên từ  độ  cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối   lượng của vật bằng 1 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 10J. B. 12 J. C. 2 J. D. 6 J Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng góc 45 0 rồi  thả nhẹ . Tính vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây làm với đường thẳng đứng góc 30 0.  Lấy g= 10m/s2 A. 1,8m/s B. 1,5m/s C. 2m/s D. 3,18m/s Câu 33: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ  độ  cao h, bi A được thả  rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ  qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào   dưới đây là đúng? A. A chạm đất sau. B. Cả hai chạm đất cùng một lúc. C. A chạm đất trước. D. Chưa đủ thông tin để trả lời.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 485
  4. Câu 34:  Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên   được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao? A. có vì người đó vẫn tác dụng lực. B. không, thuyền trôi theo dòng nước C. có, vì thuyền vẫn chuyển động. D. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không. Câu 35: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m1m2 mm A.  Fhd 2 . B.  Fhd G. 1 2 . r r m1m2 m1m2 C.  Fhd G. 2 . D.  Fhd r r Câu 36: Một cơ hệ có cấu tạo như hình vẽ : Cho M= 1,6 kg, m= 0,4kg . Bỏ qua ma sát khối  M  lượng ròng rọc và dây . Lấy g= 10m/s 2. Sau 1s  từ  lúc   buông   tự   do   ,   mỗi   vật   đi   được   quãng  đường bao nhiêu ? m A. 75 cm B. 25cm C. 100cm D. 50cm Câu 37:  Khi một tên lửa chuyển động thì cả  vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai   thì động năng của tên lửa: A. không đổi. B. tăng gấp 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng gấp 2 lần. Câu 38: Tìm quãng đường xe trượt đi được trên mặt phẳng nằm ngang nếu nó trượt xuống theo   dốc nghiêng góc   = 300 so với phương nằm ngang từ độ cao H = 15m? Hệ số ma sát giữa xe trượt   và đường không thay đổi là k = 0,2 . Lấy g = 10 m/s2. A. 20m B. 29m C. 49m D. 30m Câu 39: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì  người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s 2. Quãng đường mà ô tô đi  được sau thời gian 4 giây là: A. s = 36m; B. s = 56 m; C. s = 8 m; D. s = 24m;  . Câu 40: Một người đi từ  A đến B theo chuyển động thẳng . Nửa đoạn đường đầu người  ấy đi   với tốc độ 14 km/h . Trong nửa thời gian còn lại , người ấy đi với tốc độ 10 km/h và sau đó đi bộ  với tốc độ 4 km/h . Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường ? A. 9,3 km/h B. 7 km/h C. 5,6 km/h D. 4,6 km/h ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2