intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI SỐ 02- NĂM 2011

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi số 02- năm 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI SỐ 02- NĂM 2011

  1. Cu 15: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri TTLT ĐH- HOÀNG HẢI –QUỲNH PHỤ- THÁI BÌNH stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ? ĐỀ THI SỐ 02- NĂM 2011 A. 4 B. 8 C. 9 D.kq khac Cu 1 Trong 1 bình kín cĩ thể tích khơng đổi chứa bột S và cacbon Cu 16: X phịng hố hồn t ồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y (thể tích không đáng kể). Bơm không khí vào bình đến áp suất p = cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch 2atm , 25oC. Bật tia lửa điện để C và S cháy hon tồn rồi đưa về thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. nhiệt độ ban đầu . p suất trong bình lc đó là Cơng thức cấu tạo thu gọn của 2 este l A. 1,5 atm B. 2,5 atm C. 2 atm D. 4 atm A. H-COO-CH3 v H-COO-CH2CH3. Cu 2:Cho các nguyên tố : 14B; 7C; 8D; 15E. Sắp xếp nào sau đây theo B.C2 H5COO-CH3 v C2H5COO-CH2CH3. chiều tính phi kim tăng dần có thứ tự là(không sử dụng bảng tuần C. H-COO-CH3 v H-COO-CH2CH2CH3. hoàn) D. CH3COO-CH3 v CH3COO-CH2CH3. A.7C; 14B; 8D; 15E B.14B; 7C; 8D; 15E Cu 17: Khi lm thí nghiệm với HNO3 đặc và kim loại, để khí thoát ra C.14B; 15E; 7C; 8D D. 14B; 7C; 15E; 8D không bị ô nhiễm người ta có thể dùng cách: A. nt ống nghiệm bằng bơng khơ Cu 3: Oxi hoá 4 g ancol đơn chức thì được 5,6 g một hỗn hợp X gồm B. nt ống nghiệm bằng bơng tẩm cồn anđehit, nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch C. nt ống nghiệm bằng bơng tẩm dd xt AgNO3/ NH3 dư thì được bao nhiêu gam Ag? D. nt ống nghiệm bằng bơng tẩm giấm A. 21,60 g B. 10,80 g C. 43,20 g D. kq khac Cu 4: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch Cu 18: Phản ứng nào sau đây khơng t ạo ra t ơ ? NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam A phản ứng vừa đủ với 80ml dung A. Trng hợp caprolactam. dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A l : B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. A. 150 B. 75 C. 105 D. 89 C. Trng hợp vinyl xianua. D. Trng hợp vinyl axetat. Cu 5: Hịa tan hết 0,02 mol Al v 0,03 mol Mg vo dung dịch HNO3 lỗng , rồi cơ cạn dd sau pư thu được 3 chất rắn khan và nung đến khối lượng Cu 19: Dung dịch CH3–COOH 0,1 M có độ điện li  = 1%. Vậy pH không đổi thu được chất rắn nặng của dung dịch ny l: A. 9,9 g B. 3,42 g C. 2,94 g D.2,22 g A. 2,7 B. 3. C. 3,7 D.1 Cu 6: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau Cu 20: Một hỗn hợp gồm Kali v kim loại kiềm X. Hịa tan hết 12,15 N2 ( k) + 3H2 (k)  2NH3 (k), Ho = – 92,00 kJ gam hỗn hợp trn vào nước thì thu được 3,78 lít khí H2 (đktc). Xác Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần định t ên nguyên t ố X, biết tỉ lệ số mol của X và Kali trong hỗn hợp A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng. nhỏ hơn 1/9. B. duy trì nhi ệt độ thích hợp, tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. A. Rb B. Li C. Na D. Cs C. gi ảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. Cu 21: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 v H2 đi qua ống sứ D. gi ảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng Cu 7: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 phản ứng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 12g kết tủa. Khí đi ra hết với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít khí NO duy nhất ở khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 cịn lại l khí Z. Đốt ( đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối cháy hoàn toàn Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) v 4,5 gam H2O. Gi khan. Giá trị của V là trị của V l A. 4,48. B. 2,688. C. 5,6. D. 2,24. A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 13,44 lít D. 5,60 lít Cu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được Cu 22: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = s ản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 g H2O. Nếu cho 4,4 9,65Ampe. Tính kh ối lượng Cu bám lên catốt khi thời gian điện g X t ác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt hoàn toàn thu được 4,8g muối. X là: A. 0,32g & 0,64g B.0,64g & 1,28g A. Metyl propionat B. Etyl propionat C. 0,64g & 1,32g D. 0,32g & 1,28g C. Iso propyl axetat D. Etyl axetat Cu 23: Sắp xếp cc hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần Cu 9: Một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kế tiếp trong dy đồng đẳng. Để trung hoà dung dịch này cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25 M. C6H5NH2 (1) , C2 H5NH2 ( 2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà ta thu được 3,68 g hỗn hợp muối (5) , NH3 (6) . A. 5, 4, 2, 6, 1, 3 B. 3, 4, 6, 2, 1, 5 khan. Vậy công thức 2 axit là: A. CH3COOH, C3H7COOH B. C2H5COOH, C3H7COOH C. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5 D. 3, 1, 5, 4, 2, 6 C. HCOOH, CH3COOH D. C2H3COOH, C3H5COOH Cu 24: Cho sơ đồ Cu 10: Thuỷ phân 62,5g dung dịch Saccarozơ 17,1% trong môi trường O o Cl2 ,400 C  H2Oxt t C, p AgNO3 / NH3du A  B  D  F  G    axit thu được dung dịch X( với hiệu suất thuỷ phn 80%). Cho G lµ (amoni acrylat). Cc chất A v D l AgNO3/NH3 dư vào dung dịch X đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được A. C2H6 v CH2=CH-CHO B. C3H6 v CH2=CH-CHO A. 7,65g B. 13,5g C. 16g D.kq khc C. C3H8 v CH3-CH2-CH2-OH D. C3H6 v CH2=CH-CH2OH Cu 11: Cho khí H2S tc dụng với dd hoặc cc khí : FeCl2 , FeCl3 , ZnCl2, Cu 25: Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất có công thức cấu tạo Pb(NO3)2, CuSO4, dd nước clo , khí SO2 , dd KMnO4 sau? A. 5 B. 7 C. 4 D. 3 CH 3 CH 2 CH CHO Cu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có t ổng số electron trong các phân l ớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều CH 3 CH hơn t ổng số hạt mang điện của X l à 8. X và Y là các nguyên tố: A. Al v Br. B. Si v Br. C. Mg v Cl. D. Al v Cl. CH3 ` Cu 13: Cho 15,4g hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol (etylen A. 2–etyl–3–metylbutanol B. 2–etyl–3–metylbutan glicol) tác dụng vừa đủ với Na thì thốt ra 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung C. 2–etyl–3–metylbutanal D. 2–isopropylbutanal dịch muối. Cô cạn dung dịch muối được chất rắn có khối lượng là: A. 22,2 g B. 15,2 g C. 24,2 g D. 24,4 g Cu 26: Cho 3,36 gam bột Mg vo dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol v FeCl 3 0,02 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được Cu 14 Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là : nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH A. 8,16 g. B. 8,24 g. C. 8,46 g. D. 7,92g dư thu 1,344 lit H2 (điều kiện tiu chuẩn). Tính hiệu suất A.100% B. 85% C. 80% D. 75%
  2. Cu 40: Hàm lượng oxi trong M2On l à 40%. Hàm lượng lưu huỳnh Cu 27Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lc đầu là chân không). Khi este bay hơi hết thì P ở 136,50C l tr ong sunfua của nó là: A. 56% B. 38,5% C. 57,1% D. 19% 425,6 mmHg.Thu ỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát Cu 41: Chất lỏng nào sau đây khơng hịa tan hoặc ph hủy được xuất từ rượu đa chức. xenlulozơ ? A. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2 ). A. Glixerin triaxetat B. Glixerin tripropionat B. Dung dịch H2SO4 80% C. Etylenglicolđiaxetat D. Glixerin triacrylat C. Dung dịch NaOH + CS2. Cu 28 Khi ®iỊu ch Clo trong PTN b»ng pp ly thuc tÝm t¸c dơng víi dd D. Benzen. HCl . KhÝ Clo t¹o ra bÞ ln HCl . §Ĩ lo¹i b HCl c thĨ dn hh ®i qua cht nµo sau ®©y Cu 42: Điện phân 800 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, A.dd NaOH d­ B.dd AgNO3 d­ I=1,34A trong vịng 36 pht (khi đó catot chưa thoát khí). Khối lượng C.dd Na2CO3 d­ D.dd NaCl b·o hoµ của kim loại ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là Cu 29 . X vµ Y lµ cht ®ng ph©n cng chc c c«ng thc lµ C3H8O . A. 1,944 gam, 0,1008 lít Nhn bit hai cht b»ng c¸ch sư dơng ho¸ cht B. 2,16 gam, 0,112 lít . A.CuO vµ AgNO3/NH3 B.Cu(OH)2 vµ AgNO3/NH3 C. 1,08 gam, 0,224 lít . D.Kh«ng th Ĩ nhn bit C.Na kim lo¹i D. 3,24 gam, 0,168 lít . Cu 43: Cho dy điện hoá gồm 3 cặp oxi hoá – khử sau : Fe2+/ Fe ; Cu 30: polime c cu trĩc kh«ng gian lµ Cu2+/Cu ; Fe3+/ Fe2+. Kết luận nào sau đây là đúng ? A.t¬ nitron, amilozo, cao su buna-N A. Cu cĩ thể bị oxi hố trong dung dịch FeCl2 B.cao su buna-S . amiopectin , nha rezol B. Fe2+ cĩ thể bị oxi hố trong dung dịch CuCl2 C.cao su l­u ho¸ , nha rezit C. Fe khơng bị oxi hố trong dung dịch FeCl3 D. Cu cĩ thể bị oxi hố trong dung dịch FeCl3 D.nha bakelit , glicozen, cao su cloropen Cu 31: Cĩ dung dịch chứa 0,018 mol Na+, 0,01 mol Mg2+, 0,022 mol Cu 44: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế Ca2+, 0,02 mol Cl - v 0,062 mol HCO3. Dung dịch trên thuộc loại nước tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dd H2SO4 1M cho ra một hỗn hợp 2 mu ối có khối lượng là 17,4g. Xác định CTPT và kh ối lượng gì, Hĩa chất no lm mất tính cứng của nĩ ? A. Nước cứng tạm thời,Na2SO4 B. Nước cứng vĩnh cửu, NaOH. mỗi amin. C. Nước cứng toàn phần,. Na3 PO4 D. Nước cứng tạm thời, Na2CO3 . A. 4,5g C2H5 - NH2; 2,8g C3H7 - NH2 Cu 32: Cho 15,0 gam mt axit cacboxylic no, ®¬n chc X t¸c dơng B. 3,1g CH3 - NH2; 4,5g C2H5 - NH2 víi 150 ml dung dÞch NaOH 2M, sau ph¶n ng, c« c¹n dung dÞch thu C. 1,55g CH3 - NH2; 4,5g C2H5 - NH2 ®­ỵc 22,5 gam cht r¾n khan. C«ng thc cu t¹o thu gn cđa X lµ: D. 3,1g CH3 - NH2; 2,25g C2H5 - NH2 A. CH3COOH. B.C2H5COOH. Cu 45: Một dung dịch chứa 0,2 mol NaAlO2 v 0,2 mol NaOH tc C.C3H7COOH D. HCOOH. dụng với Vml dung dịch HCl 1M thấy xuất hiện 7,8 gam kết tủa Cu 33: Nhóm các đơn chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Al(OH)3. Tính V. kiềm lỗng ? A. 300 ml - 600 ml B. 300 ml - 500 ml A. Cl2, Al, Zn ,CO2 B. Cl2, Br 2, Al, Si C. 300 ml - 700 ml D. 300 ml - 800 ml C. Cl2, Br2, H2, Si, Al D. Cl2, Br2, O2, Be Cu 46: Ti ến hnh hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vàoV1 lít dd Cu(NO3)2 1M; Cu 34: Cho X v Y có cùng CTĐGN C2H4O . X và Y đều phản ứng Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vàoV2 lít dd AgNO3 1M. được với Na. X và Y là : A.Axit butiric&But-2-en-1,4-điol Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được B.Axit isobutiric&But-1-en-1,4-điol ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Gi trị của V1 so với V2 l C.Axit butiric & ancol alylic A. V1 = V2. B. V2 = 10V1. D.propanal v But-2-en-1,4-điol C. V1 = 10V2. D. V1 = 2V2. Cu 35: Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một Cu 47: Chất hoặc ion no sau đây cĩ số hạt mang điện bằng 20 t hời gian thu được 5,200g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hịa tan hết hỗn A.NH4+ D.NO3- B.Ca C.Ne hợp X bằng HNO3 đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO2. Vậy a l: Cu 48: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế A. 24,040g B. 17,760g. ti ếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch được C. 8,340g D. Kq kh¸c 31,68 gam muối Thể tích dung dịch HCl đ dng l: Cu 36: Phản ứng nào sau đây khơng chính xc A. 230 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 320 ml A.C 6H5-CH=CH2 +2Br2 (Fe,t0 )m-BrC6H4-CHBr-CH2Br(duy nht) + HBr 2 Cu 49: Trong 3 dung dịch cĩ cc loại ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO 4 , B . 3CH3NH 2 + 3H 2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl C. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl  C6H5NH3Cl + 3FeCl 2 + 2H2O 2  CO 3 , NO 3 . Mỗi dung dịch chỉ chứa một loại anion và một loại D. Na[Al(OH)4] + NH4Cl  Al(OH)3 + NH3 + NaCl+ H2O cation. Cho bi ết đó l à 3 dung dịch nào? Cu 37: Cho hỗn hợp cĩ a mol Zn tc dụng với dung dịch chứa b mol A. Ba(NO3)2, MgCO3, Na2SO4 Cu(NO3)2 v c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X v B. BaCO3, MgSO4, NaNO3 chất rắn Y. Biết 0,5c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1