
ĐỀ THI SỐ 06- NĂM 2011
lượt xem 4
download

Tham khảo tài liệu 'đề thi số 06- năm 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI SỐ 06- NĂM 2011
- A. Mg, Mg(OH)2, MgSO4 B. Mg, MgSO4, Mg(NO3)2 TTLT ĐH- HOÀNG HẢI –QUỲNH PHỤ- THÁI BÌNH C. Cl2, HCl, NaCl D. Mg, MgO, MgSO4 ĐỀ THI SỐ 06- NĂM 2011 Cõu 15 Nung hh 6,58 g (Cu(NO3)2 Mg(NO3)2,Fe(NO 3)3) Thầy giáo : Nguyễn Xuân Luy trong bỡnh kớn, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn Câu1 Cho một oxit sắt tác dụng với dd HCl lấy vừa đủ thu và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được một dd X . Thêm vào X một dd KMnO4/H2SO4 loãng , được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là thấy màu của dd thuốc tím nhạt dần . Vậy oxit sắt có thể là A.FeO B. FeO và Fe3O4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C.FeO và Fe2O 3 D.FeO,Fe3O4 và Fe2O3 Câu 16Nung 34,6g hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 , NaHCO3, và Câu 2 Tỉ lệ thể tớch CO2 và H2O (T) biến đổi như thế nào KHCO3, trong sản phẩm có 3,6g H2O và m gam h ỗn hợp cỏc khi đốt cháy hoàn toàn các axit cácboxylic no, mạch hở, 2 lần mu ối cacbonat, khí CO2 Giá trị của m là axit A. 31 B. 22,2 C. 17,8 D. 21,8 A. 1≤T
- C. 15g D. 21,8 g Câu 40 Hỗn hợp X gồm 2 anđehit cacboxylic đ ều no, mạch hở. Cho 0,1 mol X phản ứng tráng gương hoàn Câu 29 Khi cho metyliotua dư tác dụng với 0,1 mol NH3 , toàn thu được 0,3 mol Ag. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 đem sản phẩm của pư tác dụng với dd NaOH loãng thu được mol X thu đ ược 16,8 lít CO2 (ở đktc). Công thức của 2 chất hữu cơ X là amin . Cho X tác dụng với HCl vừa đủ . anđehit đó là: Lượng muối thu được là (cho các pư xảy ra hoàn toàn ) A. CH3CHO; CH2(CHO)2 . B. CH3CHO; (CHO)2. A.6,75gam B.8,15gam C.9,55gam D.kq khác C. HCHO; CH3CHO. D. CH3CHO; C2H5CHO. Câu 28 Hỗn hợp X gồm axetilen và một hiđrocácbon Y. Lấy 0,8 gam X sục vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 2,4 Câu 41 Điều chế nhanh một lượng khí NH3 trong phòng thí gam kết tủa và nhận thấy có một khí thoát ra . Mặt khác, cũng nghiệm bằng cách lượng X trờn cho đi qua dd nước brôm dư ,không thấy có khí A.nhiệt phân hh rắn ( vôi tôi và muối amoniclorua) thoát ra và 6,4 gam brôm pứ . Chất Y là B.cho muối amoni tác dụng với nước vôi trong dư A. butan B.but-1-en C.but-2-in D. pent-2-in C.đun nóng nhẹ dd amoniăc D.tổng hợp bằng pư N2 và H2 ( t0, p , xt) Câu 29 Thu ỷ phõn hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam Câu 42 Cho từ từ a mol vào dd X có chứa 0,1 mol HCl và dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu 0,1 mol AlCl3 sinh ra b mol kết tủa . Mối liên hệ nào sau đây được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định là đúng giữa a và b nồng độ % của dung dịch NaOH? A.a=0,1 thì b 0,1 B.a=0,3 thì b= 0,1 A. 8% B. 10% C. 12% D. 6% C.a=0,4 thì b 0,05 D.a=0,4 thì b =0,1 Câu 30 Cho cỏc chất và dung dịch: 1. Thuỷ ngõn 2. dung Câu 43 Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol NH4NO3 bằng dịch NaCN 3. dung dịch HNO3 4. Nước cường toan. A.5,418.1021 B.6,02.1022 C.3,01.1023 D.kq khác Chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng là: Câu 44Dóy gồm cỏc chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi A. 1 B. 1; 2 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 4 Câu 31 Chất A là Trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn các gốc -glucozơ? A. Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ chức mạch hở A1. Đun nóng 54,5g A với NaOH cho tới phản C. Tinh bột và mantozơ D. Mantozơ và xenlulozơ ứng hũan tũan thu được 61,5g muối. Số mol của A là: Câu 45 Điện phân dung dịch có chứa 12,5 gam tinh thể muối A. 0,25mol B. 0,15mol C. 0,3mol D. 0,2mol sunfat ngậm n ước của một kim loại có hoá trị II trong bình Câu 32 Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong điện phân với các điện cực trơ đến khi bắt đầu có khí thoát ra không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? ở catôt thấy khối lượng catôt tăng 3,2 gam, bên anot xuất hiện A. Tinh thể sắt là cực d−ơng, xảy ra quá trình khử. 560 ml khí (đktc). Tìm công thức của muối ngậm là B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. A. CuSO4.5H2O B.FeSO4.7H2O C. Tinh thể cacbon là cực d−ơng, xảy ra quá trình oxi hoá. C. NiSO4.5H2O D.ZnSO4.3H2O D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. Câu 33 Hoà tan hoàn toàn 16 gam h ỗn hợp Mg và Fe bằng Câu 46 Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loóng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy khối l−ợng dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối l−ợng 0,9 mol NO. R là: muối khan thu đ−ợc khi cô cạn dung dịch sau phản ứng A. Mg B.Zn C. Al D.Ni Câu 47 Cho m hoón hụùp goàm FeO, Fe2O3, Fe3O4 ( trong A.53,6 gam. B.54,4 gam. ủoự soỏ mol FeO baộng soỏ mol Fe2O3) taực duùng vửứa ủuỷ C.92 gam D.92,8 gam. Câu 34 Pư nào sau đây là pư cắt mạch polime vụựi H2SO4 loãng cô cạn dd sau pư thu được 82,8 gam . Vậy A.polivinylclorua + Cl2( t0) khối lượng hh ban đầu là B.Caosubuna + lưu huỳnh ( t0, p) A.34,800g B.46,4g C.poli( vinylaxetat) + dd NaOH ( t0) C.48.024g D,kq khác D.đun nóng amilozo trong nước ( có xúc tác H+) Câu 48Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn Câu 35 Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần l−ợt là chức đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với H2O. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn m gam h ỗn hợp hai Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng ancol trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với g−ơng là AgNO3/NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa bạc là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A. 1,08 g B.3,24g C. 1,62 g D. 2,16 g Câu 36 Dầu chuối là một loại este, được dùng trong công Câu 49 Nguyên tố X có hai đồng vị bền là A và B . Tỷ lệ về nghệ thực phẩm tao mùi thơm . Có tên là số nguyên tử A và B là 27: 23. Trong A có 35 p và 44 n. A.etyl axetat B.isoamylaxetat Đồng vị B có nhiều hơn A 2 hạt n . Vậy khối lượng trung bình của nguyên tử X là C.isopropyl axetat D.isoamylfomiat A.79,92 B.81,86 C.65,27 D.76,35 Cõu 37 Muốn phõn biệt dd Na2CO3 và K2SO3 cú thể sử dụng Câu 50 Công thức nào sau đây là công thức của Xenlulozơ: một chất thích hợp nào sau đây. A. (C6H11O 5)n B. C12H22O11 C.đốt và quan sát màu A.dd H2SO4 loang B.dd nước brôm loóng D.dd nước vôi trong dư C. [C6H7O2(OCOCH3)3]n q D. [C6H7O2(OH)3]m Câu 38 Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 B1 B2 B3 HCOOC2H5. Cỏc chất B1, B2, B3 lần lượt có thể là: A. Protein, xenlulozơ, ancol etylic C.tinh bột , ancol etylic, anđehit axetic Chúc các em học giỏi , thi đỗ ! C. Tinh bột, glucozơ, ancol etylic D.glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic Câu 39. Cho các chất X có thể là : C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ C2H2 X Y CH3COOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề toán tự ôn số 01-06 Hệ ĐH&CĐ năm 2010-2011
7 p |
287 |
151
-
Đề thi tuyển sinh cao đẳng 2012 môn Hóa khối B-Mã 517
6 p |
337 |
117
-
Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2011-2011 MÔN VẬT LÍ 12 CB-NC
7 p |
162 |
21
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 06
6 p |
85 |
16
-
Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 06
8 p |
81 |
6
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 06
4 p |
84 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
