intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi số 7 THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Nguyễn Thị Lanh

Chia sẻ: Nguyễn Xuân Hiêu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

53
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi số 7 THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Nguyễn Thị Lanh" có kết cấu nội dung gồm 50 câu hỏi giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp đến thật tốt. Chúc các em ôn thi thật tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi số 7 THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Nguyễn Thị Lanh

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPTQG 2017<br /> <br /> NGUYỄN THỊ LANH<br /> <br /> 01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM<br /> ĐỀ SỐ 7<br /> B. y <br /> <br /> <br /> <br /> x2  3<br /> x 2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 3  2x<br /> x2<br /> <br /> D. y  x3  3x  7<br /> <br /> ai<br /> H<br /> <br /> A. y  x4  2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2. H{m số y  ln x2  1 đồng biến trên khoảng n{o?<br /> C.  ;0<br /> <br /> D.  ;0<br /> <br /> D<br /> <br /> B.  1;0<br /> <br /> A. (1;0]<br /> <br /> oc<br /> <br /> Câu 1. Đồ thị của h{m số n{o trong c|c h{m số sau không cắt trục tung?<br /> <br /> C. K 2;3;1<br /> <br /> D. K 2;3; 2<br /> <br /> 2x  1<br /> .<br /> x 1<br /> Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để<br /> 2x  1<br /> phương trình<br />  m có hai nghiệm ph}n<br /> x 1<br /> <br /> Câu 4. Hình bên l{ đồ thị của h{m số y <br /> <br /> y=2<br /> <br /> 2x+1<br /> y=<br /> <br /> x-1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> om<br /> /g<br /> <br /> ro<br /> <br /> B. Không có gi| trị của m<br /> D. m  4<br /> <br /> y<br /> <br /> up<br /> s/<br /> <br /> biệt?<br /> A. m  2<br /> C. m  2<br /> <br /> nT<br /> <br /> A. K 2;3; 1<br /> <br /> Ta<br /> iL<br /> ie<br /> <br /> A. K 2;3;2<br /> <br /> uO<br /> <br /> của hình lập phương l{ I 2;3;0 . Tìm tọa độ t}m K của hình vuông A’B’C’D’.<br /> <br /> hi<br /> <br /> Câu 3. Trong không gian tọa độ , xét hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A 1;2; 1 ; C 3;4; 1 v{ t}m I<br /> <br /> x<br /> <br /> x=1<br /> <br /> Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đ|y ABC l{ tam gi|c vuông tại A, mặt bên SAB l{ tam gi|c đều v{ nằm<br /> <br /> .c<br /> <br /> trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB  3,BC  3 3 , tính thể tích của khối chóp<br /> <br /> ok<br /> <br /> S.ABC<br /> <br /> 9 6<br /> 9 6<br /> 3 6<br /> B. V <br /> C. V <br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 6. Trong c|c h{m số sau, h{m số n{o đồng biến trên R:<br /> <br /> ce<br /> <br /> bo<br /> <br /> A. V <br /> <br /> A. y  x3  3x2  3x  2017<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 9 3<br /> 4<br /> <br /> B. y  x4  4x2  2017<br /> <br /> .fa<br /> <br /> x 1<br /> x 2<br /> Câu 7. Cho số phức z thỏa m~n iz  2  i  0 . Tính khoảng c|ch từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng<br /> tọa độ Oxy đến điểm M(3;-4)<br /> <br /> D. y <br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> C. y  cot x<br /> <br /> A. 2 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 13<br /> <br /> C. 2 10<br /> <br /> D. 2 2<br /> <br /> Câu 8. Kí hiệu M, m l{ gi| trị lớn nhất v{ gi| trị nhỏ nhất của h{m số y  sin x  2  sin2 x. Tính M + m.<br /> A. 4<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> http://dodaho.com/<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 5<br /> <br /> http://nguyenthilanh.com/<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> 1<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPTQG 2017<br /> <br /> NGUYỄN THỊ LANH<br /> <br /> Câu 9. Tìm m để h{m số y  x3  3mx2  4m3 có điểm cực đại v{ cực tiểu nằm về một phía đối với<br /> <br /> 4<br /> A.   m  1<br /> 3<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> 4<br /> C.   m  1 ;m  0<br /> 3<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 01<br /> <br /> đường thẳng  d  :3x  2y  8  0 .<br /> <br /> ai<br /> H<br /> <br /> oc<br /> <br /> 4<br /> hoặc m  1<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 10 : Nguyên h{m của h{m I  x x2  3dx l{:<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br />  C<br /> <br /> <br /> C. I <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 11. Với tấm nhôm hình chữ nhật<br /> có kích thước 30 cm , 48 cm . Người ta<br /> ph}n chia tấm nhôm như hình vẽ v{<br /> cắt bỏ một phần để gấp lên được một<br /> c|i hộp có nắp. Tìm x để thể tích c|i<br /> hộp lớn nhất.<br /> A. 6 cm<br /> B. 8 cm<br /> C. 4 cm<br /> D. 2 cm<br /> <br /> x2  3<br /> 2<br /> <br /> x x<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> up<br /> s/<br /> ok<br /> <br /> .c<br /> <br /> Câu 13. Tính tích ph}n bất định I <br /> <br /> <br /> <br /> x2  3<br /> 3<br /> <br /> 30 cm<br /> <br /> 48 cm<br /> <br /> x2  5<br /> l{:<br /> x 2<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> dx<br /> <br /> x<br /> <br /> ex  e 2<br /> x<br />  x<br /> <br /> B. I  2  e 2  ln e 2  1   C<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br />  x<br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> C. I  2  e  ln e  2   C<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br />  x<br /> <br /> 2<br /> D. I  2  e  ln e 2  1   C<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ce<br /> <br /> bo<br /> <br /> x<br />  x<br /> <br /> <br /> A. I  2  e 2  ln e 2  1   C<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> .fa<br /> <br /> D. I <br /> <br /> x<br /> <br /> ro<br /> <br /> om<br /> /g<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị h{m số f(x) =<br /> A. 0<br /> <br />  C<br /> <br /> D<br /> <br /> x2  3<br /> <br /> hi<br /> <br /> <br /> B. I <br /> <br /> 3<br /> <br /> nT<br /> <br /> <br /> <br /> uO<br /> <br /> x2  3<br /> <br /> Ta<br /> iL<br /> ie<br /> <br /> <br /> A. I <br /> <br /> 3<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> Câu 14. Hỏi h{m số y  x  3x  1 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. Không có điểm cực trị<br /> <br /> B. Có một điểm cực trị<br /> <br /> C. Có hai điểm cực trị<br /> D. Có ba điểm cực trị<br /> Câu 15. Cho mặt phẳng (P): x  2y  z  1  0 v{ điểm A(1; 0; 3). Viết phương trình mặt phẳng (Q) song<br /> song với (P) v{ c|ch A một khoảng h  6 .<br /> http://dodaho.com/<br /> <br /> http://nguyenthilanh.com/<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> 2<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPTQG 2017<br /> <br /> NGUYỄN THỊ LANH<br /> A. x + 2y + z +2 = 0<br /> C. x + 2y + z – 10 = 0<br /> <br /> B. x + 2y - z -10 = 0 v{ x + 2y - z +10 = 0<br /> D. x + 2y + z -10 = 0 v{ x + 2y + z +2 = 0<br /> <br /> Câu 16. Gi| trị m để hai đồ thị C : y  x3  m  x  1 v{ d: y  x tiếp xúc với nhau l{:<br /> B. m  <br /> <br /> C. m <br /> <br /> 1<br /> hoặc m  2<br /> 4<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 1<br /> v{ m  2<br /> 4<br /> <br /> 01<br /> <br /> 1<br /> hoặc m  1<br /> 4<br /> <br /> oc<br /> <br /> A. m <br /> <br /> a 6<br /> . Tính b|n kính R của mặt<br /> 2<br /> <br /> cầu ngoại tiếp hình chóp đó.<br /> B.<br /> <br /> a 6<br /> 3<br /> <br /> C. a 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. a 3<br /> <br /> nT<br /> <br /> a 6<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> hi<br /> <br /> D<br /> <br /> Câu 17. Cho hình chóp tứ gi|c đều có cạnh đ|y bằng a, chiều cao h <br /> <br /> ai<br /> H<br /> <br /> 1<br /> hoặc m  2<br /> 4<br /> <br /> uO<br /> <br /> Câu 18. Tìm m để Cm  : y  x3  3mx2  3 m2  1 x  m3  3m tiếp xúc với 2 đường thẳng cố định.<br /> B. m = -2<br /> C. m = 4<br /> D. Mọi m<br /> 1<br /> 2<br /> 99<br /> Câu 19. Cho X  log  log  ...  log<br /> . Chọn c}u trả lời đúng về gi| trị X.<br /> 2<br /> 3<br /> 100<br /> 1<br /> A. X  2<br /> B. X  0<br /> C. X <br /> D. X  2<br /> 2<br /> <br /> up<br /> s/<br /> <br /> Ta<br /> iL<br /> ie<br /> <br /> A. m = 0<br /> <br /> Câu 20. Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích 2dm3 . Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thêm<br /> 3<br /> <br /> 2 dm thì thể tích của hộp giấy l{ 16dm3 . Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên 23 2 dm thì<br /> <br /> B. 64dm3 .<br /> <br /> om<br /> /g<br /> <br /> A. 32dm3 .<br /> <br /> ro<br /> <br /> thể tích hộp giấy mới l{:<br /> 1<br /> <br /> Câu 21. Tính tích ph}n I <br /> <br /> C. 72dm3 .<br /> <br /> D. 54dm3 .<br /> <br /> C. I  ln 1  e <br /> <br /> D. I  ln  e  1<br /> <br /> ex 1  x <br /> <br />  1  x e<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. I  ln e2  1<br /> <br /> ok<br /> <br /> .c<br /> <br /> <br /> <br /> A. I  ln 1  e2<br /> <br /> 1 1 2<br />  ln<br /> 2 2 e<br /> <br /> ce<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> . Gi| trị của I  f  x  dx l{<br /> e 1<br /> 0<br /> 2x<br /> <br /> bo<br /> <br /> Câu 22. Cho f  x  <br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> <br /> 1 1 2<br />  ln<br /> 2 2 e<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 1<br /> 2<br />  ln<br /> 2 2 e 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1 1<br /> 2<br />  ln<br /> 2 2 e 1<br /> <br /> .fa<br /> <br /> Câu 23. Phương trình  x  1 .3x  x  1 có bao nhiêu nghiệm thực.<br /> B. 1<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 24. Kí hiệu S l{ diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị h{m số y  f  x  liên tục, trục ho{nh v{ hai<br /> đường thẳng x = a, x = b như trong hình vẽ bên. Khẳng định n{o sau đ}y l{ đúng?<br /> <br /> http://dodaho.com/<br /> <br /> http://nguyenthilanh.com/<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> 3<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPTQG 2017<br /> <br /> NGUYỄN THỊ LANH<br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> A. S  f  x  dx<br /> <br /> B. S   f  x  dx<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> C. S  f  x  dx<br /> <br /> D. S  f  x  dx<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> ai<br /> H<br /> <br /> oc<br /> <br /> 01<br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> D<br /> <br />  <br /> Câu 25.Cho h{m số f  x   tan x 2cot x  2 cosx  2cos2 x có nguyên h{m l{ F  x  v{ F    có<br /> 4 2<br /> <br /> cos2x<br />  1 . Khi đó S  a2  b  3c bằng:<br /> c<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 5<br /> D. 0<br /> Câu 26. Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 v{ x  3 , có thiết diện bị cắt bởi<br /> <br /> uO<br /> <br /> nT<br /> <br /> hi<br /> <br /> dạng F  x   ax  b cos x <br /> <br /> Ta<br /> iL<br /> ie<br /> <br /> mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có ho{nh độ x 0  x  3 l{ một hình chữ nhật có hai kích<br /> thước bằng x v{ 2 9  x2 , bằng:<br /> <br /> A.<br /> <br /> 10<br /> <br /> B. 10<br /> <br /> C. 20<br /> | |<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> C.<br /> <br /> ro<br /> <br /> Câu 28. Cho hai số phức z1 v{ z2 thỏa m~n | |<br /> |<br /> Tính |<br /> B.<br /> <br /> D. V  22<br /> .<br /> <br /> up<br /> s/<br /> <br /> A. V  3<br /> B. V  18<br /> C. V  20<br /> Câu 27.Gọi z1 v{ z2 l{ hai nghiệm phức của phương trình<br /> | |<br /> Tính | |<br /> <br /> om<br /> /g<br /> <br /> 2<br /> <br /> |<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. 200<br /> |<br /> <br /> √ .<br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> ok<br /> <br /> .c<br /> <br /> Câu 29: Tìm phần ảo của số phức của số phức z biết z = 2 + i<br /> A. -1<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 2<br /> 1<br /> Câu 30. Cho hai số phức z1, z2 thỏa m~n iz1  2  v{ z2  iz1 . Tìm gi| trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> bo<br /> <br /> z1  z2 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. 2 <br /> <br /> 1<br /> <br /> D. 2 2 <br /> <br /> 1<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> .fa<br /> <br /> ce<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 31.Trong không gian tọa độ Oxyz, xét quỹ tích (S) c|c điểm thuộc mặt phẳng (Ozx) c|ch đều<br /> đường thẳng Oz v{ mặt phẳng y = 1. Tìm c}u đúng.<br /> A. (S) l{ hai điểm (1; 0; 0) v{ (- 1 ; 0; 0)<br /> B. (S) l{ một đường thẳng.<br /> C. (S) l{ hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm kh|c O.<br /> D. (S) l{ một cặp đường thẳng song song.<br /> Câu 32. Cho số phức z thỏa m~n (1  3i)z 1  i  z . Tìm mô đun của z.<br /> <br /> A.2<br /> <br /> B.<br /> <br /> http://dodaho.com/<br /> <br /> 26<br /> 13<br /> <br /> C. 2 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> 13<br /> <br /> http://nguyenthilanh.com/<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> 4<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPTQG 2017<br /> <br /> NGUYỄN THỊ LANH<br /> <br /> .Câu 33. Cho hình chóp tứ gi|c đều S.ABCD có cạnh đ|y bằng a. Gọi điểm O l{ giao điểm của AC v{<br /> <br /> A.<br /> <br /> a3<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> 3<br /> <br /> . Tính thể tích khối chóp S.ABC .<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> 12<br /> <br /> oc<br /> <br /> Câu 34. Cho một hình trụ  T  có chiều cao v{ b|n kính đều bằng a. Một hình vuông ABCD có hai cạnh<br /> AB,CD lần lượt l{ hai d}y cung của hai đường tròn đ|y, cạnh AD,BC không phải l{ đường sinh của<br /> <br /> C. a 5 .<br /> <br /> D. 2a .<br /> <br /> D<br /> <br /> a 10<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 35. Một xô bằng inoc có dạng nón cụt<br /> đựng hóa chất. Khi xô chứa đầy hóa chất thì<br /> dung tích của nó l{ bao nhiêu ? biết hình<br /> tròn đ|y trên có b|n kính 21cm, đường tròn<br /> đ|y dưới có b|n kính 9cm. Đường sinh của<br /> hình nón cụt l{ T=36 cm. C|c kích thước có<br /> thể xem ở hình.<br /> A. 26,5 dm3<br /> B. 25,3 dm3<br /> 3<br /> C. 26,4dm<br /> D. 27,4 dm3<br /> <br /> Ta<br /> iL<br /> ie<br /> <br /> 21 cm<br /> <br /> uO<br /> <br /> nT<br /> <br /> hi<br /> <br /> B.<br /> <br /> ai<br /> H<br /> <br /> hình trụ  T  . Tính cạnh của hình vuông n{y.<br /> A. a .<br /> <br /> 36 cm<br /> <br /> up<br /> s/<br /> <br /> 9 cm<br /> <br /> ro<br /> <br /> Câu 36. Cho hình chóp tứ gi|c đều S.ABCD, AB = a, SA  a 2. Gọi M, N, P lần lượt l{ trung điểm của SA,<br /> SB, CD. Tính VA.MNP ?<br /> <br /> om<br /> /g<br /> <br /> a3 6<br /> a3<br /> a2 6<br /> a3 6<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 8<br /> 48<br /> 48<br /> 48<br /> Câu 37. Một người thợ muốn l{m một chiếc thùng hình hộp chữ nhật đ|y vuông không nắp có thể tích<br /> <br /> A.<br /> <br /> .c<br /> <br /> V  2,16m3 . Gi| nguyên vật liệu để l{m bốn mặt bên l{ 36 000 đồng/ m2 . Gi| nguyên vật liệu để l{m<br /> <br /> .fa<br /> <br /> ce<br /> <br /> bo<br /> <br /> ok<br /> <br /> đ|y l{ 90 000 đồng / m2 . Tính c|c kích thước của c|i hộp để gi| vật liệu l{m chiếc thùng có dạng đó l{<br /> nhỏ nhất.<br /> A. Cạnh đ|y 1,2 m, chiều cao 1,5 m<br /> B. Cạnh đ|y 1,5 m, chiều cao 1,2 m<br /> C. Cạnh đ|y 1 m , chiều cao 1,7 m<br /> D. Cạnh đ|y 1,7 m chiều cao 1 m<br /> Câu 38. Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0).<br /> A. 2x + 3y – 4z + 2 = 0<br /> B. 2x + 3y – 4z - 2 = 0<br /> C. 2x - 3y – 4z + 1 = 0<br /> D. 2x + 3y – 4z – 5 = 0<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> Câu 39. Cho h{m số f  x   x3  3x  2 . Trong c|c mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.<br /> A. f  x  giảm trên khoảng  1;1<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. f  x  giảm trên khoảng  1; <br /> 2<br /> <br /> <br /> C. f  x  tăng trên khoảng 1;3<br /> <br />  1<br /> D. Tăng trên khoảng  0;  .<br />  3<br /> <br /> http://dodaho.com/<br /> <br /> 01<br /> <br /> BD. Biết khoảng c|ch từ O đến SC bằng<br /> <br /> http://nguyenthilanh.com/<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2