intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ Tổng % điểm đánh giá Nội Vận dung/Đơ Nhận Thông Vận TT Chủ đề dụng n vị kiến biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Toán 3 2 Phương thực tế. trình (Bài 3,4, (Bài 6a) bậc nhất Giải bài 5, 6b) 1,0đ 2 ẩn, Hệ toán 1 3,0đ 40% phương bằng trình cách lập bậc nhất hệ 2 ẩn phương trình 2 Hàm số Vẽ đồ thị 1 hàm số y = ax2, (Bài 1a) bậc nhất phương và bậc 1,0đ trình hai bậc hai 30% một ẩn Tìm tọa 1 độ giao (Bài 1b) điểm bằng 1,0đ phép toán
  2. Hệ thức 1 Vi-ét (Bài 2) ( Tính giá trị 1,0đ biểu thức không có tham số m) Các loại 1 1 1 góc (Bài 7a) (Bài 7b) (Bài 7c) Góc với trong 3 đường đường 1,0đ 1,0đ 1,0đ 30% tròn tròn, tứ giác nội tiếp 3 4 2 1 10 Tổng: 3,0đ 4,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Số câu Điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII, MÔN TOÁN –LỚP 9 TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  4. ĐAI SỐ Toán thực tế; Thông hiểu: 4TL 1TL Giải bài toán - Biết giải bài (Bài 3,4, 5, 6b) (Bài 6a) bằng cách lập hệ phương toán bằng cách trình lập phương Phương trình bậc nhất 1 ẩn, trình, hệ 1 Hệ phương phương trình trình bậc nhất 2 ẩn - Biết cách tìm được đại lượng cần tìm dựa vào đại lượng cho trước 2 Hàm số y = Vẽ đồ thị hàm Nhận biết: 1TL ax2, phương số bậc nhất và - Thực hiện vẽ (Bài 1a) trình bậc hai bậc hai một ẩn đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
  5. Tìm tọa độ Thông hiểu: 1TL giao điểm -Thực hiện tìm (Bài 1b) bằng phép toán tọa độ giao điểm bằng phép toán Hệ thức Vi-ét Nhận biết: 1TL ( Tính giá trị Dùng công thức (Bài 2) biểu thức nghiệm để giải không có tham số m) phương trình HÌNH HỌC 2 Góc với Nhận biết: 1TL đường tròn Các loại góc Biết vận dụng (Bài 7a) trong đường các định lí, tròn, tứ giác tính chất đã nội tiếp học để chứng minh bài toán Vận dụng: 1TL 1TL -Vận dụng các (Bài 7b) (Bài 7c) trường hợp đồng dạng để chứng minh
  6. đẳng thức.
  7. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNHĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC MÔN: TOÁN 9 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: …/ /2023 (Đề có 01 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2,0 điểm) Cho (P): và (d): y =x – 2 a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Bài 2: (1,0 điểm) Cho phương trình có hai nghiệm là ,. Không giải phương trình, hãy tính Bài 3: (1,0 điểm) Bác Năm mua một thùng trái cây cân nặng 16kg gồm hai loại là táo và xoài, táo giá 50 ngàn đồng/kg, xoài giá 70 ngàn đồng/kg. Hỏi Bác Năm mua bao nhiêu kg táo và xoài mỗi loại biết rằng giá tiền của thùng trái cây là 900 ngàn đồng Bài 4: (1,0 điểm) Một chủ vườn trồng sầu riêng không hạt thu hoạch cả mùa được số tấn sầu riêng. Đầu mùa giá sầu riêng bán được 50 000đ/1kg, giữa mùa giá giảm so với đầu mùa, đến cuối mùa thì giá tăng so với giữa mùa. Biết số lượng bán đầu mùa bằng số lượng bán giữa mùa và bằng số lượng bán cuối mùa. Tổng số tiền thu được sau khi bán hết là 119.500.000đ. a) Hỏi số lượng bán ra ở đầu mùa, giữa mùa, cuối mùa là bao nhiêu? b) Chi phí trung bình cho 1 tạ sầu riêng là 950 000đ. Hỏi chủ vườn còn lãi được bao nhiêu? Bài 5: (0,5 điểm) Nhiệt độ T(oC) môi trường không khí và độ cao H(mét) ở một địa phương được liên hệ bởi công thức sau: T = 28 – H. Một ngọn núi cao 3000 mét thì nhiệt độ ở đỉnh núi là bao nhiêu (oC)? Bài 6: (1,5 điểm) Bạn Nấm đi xe buýt đến cửa hàng để y (ngàn đồng) mua x quyển tập, giá mỗi quyển tập là a, gọi b là chi 84 phí xe buýt cả đi lẫn về. Hàm số bậc nhất y = ax + b biểu diễn tổng số tiền bạn Nấm phải tốn khi đi mua tập của cửa hàng có đồ thị như sau: 36 a)Xác định a, b. b)Nếu tổng số tiền bạn Nấm phải tốn là 84 ngàn 12 đồng thì bạn Nấm mua được bao nhiêu cuốn tập? O (số tập) x 6 Bài 7: (3 điểm) Cho nhọn (AB
  8. Câu Đáp án Điểm 1 a) Bảng giá trị đúng 0.25đ x 2 1.0đ Đồ thi đúng 0.25 x 2 b) Phương trình hoành độ giao điểm =x – 2 0.25đ x = 2 hay x = - 4 0.25đ Thế x = 2 tìm được y = -1 Thế x = -4 tìm được y = -4 Vậy tọa độ giao điểm (P) và (d): là (2; ) và (-4;-4) 0.25đ 0.25đ 2 Vì phương trình đã cho luôn có hai nghiệm ; Theo định lý Vi-et, ta có: 0.5đ Theo bài ra ta có : 0.5đ 3 Gọi x (cây) là số kg táo ( ) Gọi y (cây) là số kg xoài ( ) Ta có hpt 0.5đ Giải hệ phương trình ta được: (nhận) Vậy có 11 kg táo, 5 kg xoài. 0.25đ 0.25đ 4 a)Gọi số lượng bán ra ở đầu mùa là x(kg) (x>0) Ta có: 50000x + 35000.30 + 42000.2x = 11950000 0.25đ Giải x = 500 0.25đ Số lượng bán ra ở đầu mùa là 500kg Số lượng bán ra ở đầu mùa là 1500kg Số lượng bán ra ở đầu mùa là 1000kg 0.25đ b)Tổng chi phí: 30.950000 = 28500000 (đồng) 0.25đ Số tiền lãi là: 11950000 – 28500000 = 91000000 (đồng)
  9. 5 Nhiệt độ ở đỉnh núi là: T = 28 – 3000 = 100 C 0.5đ 6 a) Ta có: 0.5đ Vậy y = 4x + 12 0.5đ b)Thế y = 84 vào y = 4x + 12. => x = 18 0.25đ Vậy bạn Nấm mua được 18 quyển tập 0.25đ 7 a)Chứng minh: Tứ giác AEHD nội tiếp. .Ta có: 0.25đ 0.25đ => 0.25đ Vậy tứ giác AEHD nội tiếp. 0.25đ b)Chứng minh: KE.KD = KB.KC Chứng minh: Tứ giác BEDC nội tiếp 0.5đ Chứng minh: 0.25đ Chứng minh: KE.KD = KB.KC 0.25đ c) Chứng minh: 5 điểm A, F,E,H,D thuộc 1 đường tròn Chứng minh: KF.KA=KB.KC 0.25đ Chứng minh: KF.KA=KE.KD 0.25đ Chứng minh: tứ giác ADEF nội tiếp 0.25đ Chứng minh: 5 điểm A, F,E,H,D thuộc 1 đường tròn 0.25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2