intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại Học-Cao đẳng Hóa học Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh

Chia sẻ: Paradise5 Paradise5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

99
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1 : Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động tự nhiên A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. CaO + CO2  CaCO3 D. Ca(HCO3)2 t 0 CaCO3 + CO2 + H2O  Câu 2 : Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do sự tồn tại của các e tự do trong kim loại quyết định? A. tính cứng B. tính dẻo C. tính dẫn điện và dẫn nhiệt D.ánh kim ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại Học-Cao đẳng Hóa học Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh

  1. Sở GD & ĐT Phú Yên Đề thi thử Đại Học-Cao đẳng Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh MÔN HOá HọC (Đề thi gồm 4 trang) (Thời gian làm bài : 90 phút) Họ và tên học sinh: Đào Quang Quân – Lớp 12A1 – THPT Bắc Yên Thành Mã đề thi: 183 Phần chung cho tất cả thí sinh ( từ câu 01 đến câu 40) Câu 1 : Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động tự nhiên A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. CaO + CO2  CaCO3 D. Ca(HCO3)2 t 0  CaCO3 + CO2 + H2O  Câu 2 : Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do sự tồn tại của các e tự do trong kim loại quyết định? A. tính cứng B. tính dẻo C. tính d ẫn điện và dẫn nhiệt D.ánh kim Câu 3 : Cho 24,3 gam bột Al vào 225 ml dung d ịch hỗn hợp ( NaNO3 1M + NaOH 3M ) khuấy đều cho đ ến khi ngừng khí thoát ra thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở đktc là: A. 5,04 B. 15,12 C. 22,68 D. 20,16 Câu 4 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi b ị thối rữa tạo ra khí H2S. Tuy nhiên, trong không khí hàm lượng H2S rất ít vì: A.H2S bị oxi trong không khí oxi hoá chậm thành chất khác B. H2S tan được trong nước C. H2S b ị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo ra S và H2 D. H2S b ị CO2 trong không khí oxi hoá thành chất khác Câu 5 : Phân tử nào dưới đây đ ã đ ược viết đúng công thức cấu tạo? A. SO3 có CTCT : O O B. H3PO3 có CTCT: H — O S P—O—H O H—O C. CO có CTCT: C = O O D. HNO3 có CTCT: H—O—N O Câu 6 : Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng A. Hầu hết là chất rắn, không bay hơi B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng hoặc không nóng chảy mà b ị phân huỷ khi đun nóng C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền. Câu 7 : Để phân biệt các chất: anilin, benzen, phenol, không nên dùng thuốc thử A. dung dịch HCl, dung dịch Br2 B. dung d ịch Na2CO3 , dung dịch HCl C. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 D. dung d ịch Br2 , dung d ịch NaCl Câu 8 : Hoà tan hoàn toàn m gam Na kim loại vào 100 ml dung d ịch H2SO4 0 ,5M thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng m của Na bằng: A. 6,9 gam B. 4,6 gam C. 9,2 gam D. 2,3 gam Câu 9 : Xà phòng hoá hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no. Chất B là: A. Axit oleic B. Axit axetic C. Axit panmitic D. Axit stearic Câu 10 : Cho 14,3 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy bay ra 1 gam khí H2. Tính khối lượng muối Clorrua tạo ra trong dung dịch. A. 32,05 B. 49,8 C. 32,55 D. 50,8 Câu 11 : Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa chất và ứng dụng chủ yếu của nó? A. Etanal sản xuất anđehit fomic B. Metanol sản xuất poli( phenol-fomanđehit) C. Propanon làm dung môi D. Metanal sản xuất axit axetic Câu 12 : Số đồng phân mạch hở bền có cùng CTPT C3H6O bằng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 13 : Đốt cháy ho àn toàn 0,15 mol hỗn hợp hai ankan thu đ ược 9,45 gam H2O, cho sản phẩm cháy vào dung dịch CaOH)2 d ư thì khối lượng kết tủa thu đ ược là: A. 52,5 B. 15 C. 37,5 gam D. 42,5 Trang 1/5 – M· ®Ò thi 183
  2. Câu 14 : Cho các chất (1) C3H8 ; (2) CH3COOH ; (3) HCOOCH3 ; (4) CH3 CH2 CHO ; (5) CH3CH2 CH2OH. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là: A. 1 3 4 5 2 B. 1 2 3 4 5 C. 2 5 3 4 1 D. 1 4 3 5 2 Câu 15 : Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác ? A. Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng B. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch D. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng Câu 16 : Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 đktc vào 2,5 lít dung d ịch Ba(OH)2 aM, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị a là: A. 0,032M B. 0,04 C. 0,048 D. 0,06 Câu 17 : Hoà tan 0,1 mol mỗi kim loại Mg, Fe trong 450 ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu đ ược dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị m là: A. 50,2 B. 48,6 C. 43,2 D. 2 8 NaOH , t 0 , p Câu 18 : Cho dãy chuyển hoá: Benzen    X   Y   Z. Z là hợp chất thơm có Cl 2 , Fe ,1:1 CO2   công thức A. O2CC6H4ONa B. C6H5ONa C. C6H5CO3 H D. C6H5OH Câu 19 : Ion M3+ có phân lớp ngo ài cùng là 3d2. Cấu hình e nguyên tử M là: A. 1s22s22p63s23p 63d34s2 B. 1s22s22p63s23p 63d5 C. 1s22s22p63s23p 64s23d 3 D.1s22s22p 63s23p64s23d 5 Câu 20 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 đ ktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ca(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,5 B. 10 C. 5 D. 7,5 Câu 21 : Tổng hệ số ( các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng Cu với HNO3 đặc, nóng là: A. 1 0 B. 11 C. 8 D. 9 Câu 22 : Để phân biệt hai khí SO2 và C2 H4 có thể dùng dung dịch nào sau đây A. dung dịch KMnO4 B. dung d ịch Brom trong nước C. dung dịch NaOH trong nước D. dung d ịch Br2 trong CCl4 Câu 23 : Một bình khí N2 lẫn tạp chất O2, CO, CO2, hơi nước. Để thu được N2 tinh khiết, có thể cho hỗn hợp khí đi qua lần lượt các bình theo thứ tự A. bột Cu/t0 ; bột CuO/t0 ; dung d ịch NaOH ; H2SO4 đặc B. dung dịch NaOH ; bột Cu/t0 ; bột CuO/t0 ; H2SO4 đặc C. bột Cu/t0 ; . dung d ịch NaOH ; bột CuO/t0 ; H2SO4 đ ặc D. bột Cu/t0 ; bột CuO/t0 ; H2SO4 đ ặc ; dung dịch NaOH Câu 24 : Thể tích của H2O cần thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để thu được dung dịch axit có p H = 3 là: A. 14,85 B. 1,485 C. 15 D. 1,5 Câu 25 : Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu su ất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là: A. 30,67 B. 18,4 C. 12,04 D. 11,04 Câu 26 : Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl và 0,12 mol Cu(NO3)2. Khi thêm m gam bột Fe vào dung dịch X. Sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5 m. Giá trị m là: A. 9,28 B. 14,88 C. 20,48 D. 1,92 Câu 27 : Cho 10 gam fomon tác dụng với lượng dư AgNO3 / NH3 thấy xuất hiện 54 gam kết tủa. Nồng độ % của dung dịch này bằng: A. 39,5% B. 37% C. 75% D. 37,5% Câu 28 : Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít CO2 đ ktc . khối lượng muối Clorrua tạo ra trong dung dịch là; A. 142 B. 126 C. 141 D. 123 + 2+ 3+ 2+ 2+ 2+ Câu 29 : Cho cặp oxi hoá- khử : Ag /Ag ; Zn /Zn ; Fe /Fe ; Cu /Cu ; Fe /Fe. Kim lo ại nào không p hản ứng đ ược với dung dịch Fe(NO3)3 ? A. Z n B. Ag C. Cu D. F e Câu 30 : Benzen không phản ứng với dung dịch Br2, nhưng phenol làm mất màu dung dịch Br2 nhanh chóng vì: A. Phenol có tính axit B. Tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic C. Phenol có chứa nhóm –OH nên phản ứng cộng với Br2 xảy ra dễ d àng hơn benzen D. Do ảnh hưởng của nhóm –OH, các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo điều kiện cho tác nhân Br+ tấn công Trang 2/5 – M· ®Ò thi 183
  3. Câu 31 : Đun 132,8 gam hỗn hợp ba ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc, thu được 111,2 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là: A. 0,1 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,4 Câu 32 : Hoà tan 0,72 gam bột Mg vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,15M và Fe(NO3)3 0 ,1M. Khuấy đ ều đến khi phản ứng ho àn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 4,36 B. 3,52 C. 1,12 D. 3,8 Câu 33 : Kết luận nào dưới đây là không đúng?.Trong các ancol đồng phân cấu tạo, có cùng CTPT C5H12O thì A. Có 7 đồng phân có thể bị oxi hoá không ho àn toàn B. Có 3 đồng phân khi bị oxi hoá tạo xeton C. Có 4 đồng phân khi bị oxi hoá tạo anddehit D. Có 2 đồng phân không bị oxi hoá không hoàn toàn Câu 34 : Thu ỷ phân este C4 H6O2 trong môi trường axit, thu đ ược một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. CTCT este có thể là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH D. CH2=CHCOOCH3 Câu 35 : Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Ag . Để tách Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hoá chất A. dung dịch AgNO3 B. dung d ịch FeCl3 C. dung dịch HCl D. dung d ịch HNO3 đặc nguội Câu 36 : Cho Xicloankan A có khả năng làm nhạt màu nước Brom. tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 1,931. Tên gọi của A là: A. xiclobutan B. xiclopropan C. metylxiclopropan D. xiclopentan Câu 37 : X là  - aminoaxit mạch thẳng, chứa một nhóm amin ( - NH2) và một nhóm axit ( -COOH). Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo muối hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y này tác dụng với dung dịch HCl d ư tạo 18,15 gam muối hữu cơ Z. Từ X có thể trực tiếp điều chế: A. nilon-8 B. nilon-6 C. nilon-7 D. nilon-6,6 Phát biểu nào dưới đây không đúng? Câu 38 : A. Đồng là nguyên tố kim loại, do nguyên tử Cu ( Z = 29) có 2 e lớp ngo ài cùng B. Khối lượng của mỗi nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử C. Phân tử có 18 hạt e, 20 hạt nơtron và số khối bằng 39 là 19 K  39 D. Nguyên tử Crom ( Z = 24) có 6 e độc thân Câu 39 : Xét phương trình ion thu gọn: CO32- + 2H+  H2 O + CO2. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là phản ứng trên ? A.(NH4)2CO3 + 2HClO4  2NH4ClO4 + H2O + CO2 B. 2CH3COOH + Na2CO3  2 CH3COOONa + H2O + CO2 C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2 D. 2NaHCO3 t 0  Na2CO3 + H2O + CO2  Câu 40 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 /NH3 . Tính khối lượng Ag thu đ ược A. 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam Phần riêng (thí sinh chỉ được phép chọn một trong hai phần sau) Phần dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 : Hoà tan 150 gam CuSO4.5H2O vào 600 ml dung d ịch HCl 0,6M thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 3 phần bằng nhau. Điện phân phần 1 với cường dộ 1,34A trong 4 giờ. Tính khối lượng kim loại thu đ ược ở catot và thể tích khí đktc thoát ra ở anot ( H = 100%) A. 6,4 gam Cu và 1,344 lít khí B. 12,8 gam Cu và 1,792 lít khí C. 6,4 gam Cu và 1,792 lít khí D. 12,8 gam Cu và 1,344 lít khí H2 (k) + CO2 (k). ở 700 0C phản ứng này có hằng số cân Câu 42 : Xét phản ứng: H2O(k) + CO (k) b ằng K = 1,873. Tính nồng độ của H2O ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 0,3 mol H2O và 0,3 mol CO trong bình 10 lít ở 7000C A. 0,0127M B. 0,0173M C. 0,1733 M D. 0,1267 Câu 43 : Giải thích nào dưới đây là không đúng? A. CH3NH2, CH3CH2OH và CH3CH2COOH tan tốt trong nước vì các chất này tạo được liên kết hiđro với nước và có gốc hiđrocacbon nhỏ B. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH tan tốt trong nước do phân tử tồn tại dạng ion lưỡng cực p hân cực mạnh C. Tinh bột, ( C6H10O5)n tan trong nước nóng tạo dung dịch hồ tinh bột do phân tử tồn tại dạng ion lưỡng cực phân cực mạnh Trang 3/5 – M· ®Ò thi 183
  4. D. HCHO, CH3CHO và CH3COCH3 tan tốt trong nước vì các chất này có cấu tạo phân cực và chúng có thể phản ứng với nước tạo hợp chất tan Câu 44 : Để phản ứng với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải d ùng 17,92 gam KOH. Tính lượng muối thu đ ược A. 100 B. 108,265 C. 100,265 D. 120 Câu 45 : Từ gỗ người ta điều chế cao su Buna theo sơ đồ sau: Gỗ H 1   C6H12O6 H 2   35%  80%   H 3  60% H 4  80% C2H5OH    C4H6    Cao su Buna.Lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su là:   A. 22,32 tấn B. 12,4 tấn C. 1 tấn D. Không xác định được Câu 46 : Có bao nhiêu hợp chất sau đây tạo đ ược liên kết Hiđro giữa các phân tử của chúng? HCHO ; HCOOCH3 ; CH3COOH ; CH3COCH3 ; C6H5OH ; C2H5Cl A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 47 : Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất, thì đều chuyển dời theo chiều thuận? 2H2O (k) + 2Cl2 ;  H = - 112,8 kJ ( to ả nhiệt ) A. 4 HCl ( k) + O2 (k) ;  H = + 113 kJ ( thu nhiệt) B. COCl2(k) CO (k) + Cl2 (k) ;  H = + 192 kJ ( thu nhiệt ) C. 2 SO3 ( k) 2SO2 ( k) + O2 (k) D. CO (k) + H2O (k) CO2(k) + H2 (k) ;  H = - 41,8 kJ ( toả nhiệt ) Câu 48 : Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic( có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam CH3COOH. % khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong X b ằng: A. 25,95% B. 77,83% C. 66,48% D. 22,16% Chất A có CTPT C4H7ClO2. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH nóng tạo muối hữu cơ, Câu 49 : etylenglicol và natri clorua. Công thức của A là A. CH3COOCHCl CH3 B. ClCH2CH2COOCH3 C. ClCH2COOCH2CH3 D. CH3COOCH2CH2Cl Câu 50 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm B. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen C. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm Phần dành cho thí sinh học theo chương trình chuẩn( từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 : Khi cho Toluen tác dụng với Cl2 ( as) thu được sản phẩm nào sau đây A. b enzyl clorua B. o -clotoluen C. p – clotoluen D. m – clotoluen Câu 52 : Thu ỷ phân ho àn toàn 8,55 gam Saccarozơ, sản phẩm sinh ra cho tác dụng với lượng dư Cu(OH)2 trong dung dịch xút nóng. Khối lượng kết tủa Cu2O thu được khi phản ứng xảy ra hoàn toàn bằng: A. 1,44 B. 7,2 C. 3,6 D. 14,4 Câu 53 : Dẫn 6,72 lít đktc hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước Br2 d ư, thấy khối lượng bình tăng thêm 15,4 gam. Vậy trong X có: A. 0,1 mol C2H4 B. 0,1 mol C5H10 C. 0,2 mol C3H6 D. 0,2 mol C4H8 Câu 54 : Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng mol phân tử 3000g/mol bằng: A. 100 B. 107 C. 115 D. 125 Câu 55 : Công thức phân tử nào dưới đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất C4H9Cl C4H10O A. C4H10 C. C4H11N B. D. Câu 56 : Đốt cháy ho àn toàn m gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 18,45 gam H2O. Giá trị m là: A. 12,15 B. 15,7 C. 20,6 D. 13,35 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây là không xảy ra? Câu 57 : B. Fe(NO3)2 và AgNO3 C. Cu và Fe(NO3)3 A. Cu và Fe(NO3)2 D. Zn và AgNO3 Câu 58 : Công thức chung cho dãy đồng đẳng anddehit no, hai chức là: CnH2n-2(CHO)2 B. CxH2x-2O2 C. CxH2xO D. CnH2n+1CHO A. Câu 59 : Để phân biệt 3 b ình khí mất nhãn lần lượt chứa các khí N2, O2, O3, một học sinh đã dùng các thu ốc thử theo 4 cách sau. Cách nào không đúng A. lá Ag nóng, que đóm B. que đóm, lá Ag nóng dung dịch KI/hồ tinh bột, lá Ag nóng D. dung d ịch KI/ hồ tinh bột, que đóm C. Câu 60 : Tính khối lượng H2SO4 có trong dung dịch cần lấy để tác dụng vừa đủ với 1,3587 gam Cu(OH)2 A. 1,3587 B. 0,98 C. 1,274 D. 1,372 Trang 4/5 – M· ®Ò thi 183
  5. Trang 5/5 – M· ®Ò thi 183
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2