intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn thi: HOÁ HỌC - Mã đề: 174

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

68
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng lần ii năm học 2010 - 2011 môn thi: hoá học - mã đề: 174', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn thi: HOÁ HỌC - Mã đề: 174

  1. Đề thi Đại học – Cao đẳng lần 2 Trư ờng THPT Hương Khê SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II – NĂM HỌC 2010 - 2011 Trường THPT Hương Khê Mô n thi: HOÁ HỌC - KHỐI A, B Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 174 H ọ và tên thí sinh: ....................................................................................................... Số báo danh: ................................................................................................................. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40). (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố H = 1, C = 12, N = 14; O = 16; S = 32; Cu = 64; Ag = 108). Câu 1: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là: A. NH4Cl B. NH3 C. HCl D. H2 O Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử hay ion n ào dưới đây được biểu diễn không đúng: A.Cu(Z=29): [Ar]3d104s1 B. Cr(Z=24): [Ar]3d 54s1 C. Mn2+(Z=25): [Ar]3d34s2 C. Fe3+(Z=26): [Ar]3d5. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu đư ợc 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Amin X có công thức phân tử là: A. C4H9NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C2H5NH2 Câu 4: Aminoaxit X chứa một nhóm chức Amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích là 4:1. X là hợp chất nào sau đây: A. Tất cả đều sai B. H2NCH(NH2) – COOH C. H2NCH2COOH D. H2N – CH2 – CH2 – COOH Câu 5: Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 150 ml KOH 1 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y b ậc 1. Trong chất rắn chỉ là một hợp chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là: A. C3H7NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C3H7OH Câu 6: Từ những chất sau: Cu, S, C, Na2SO3, FeS2,O2, H2SO4. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau (n ếu có). Số phương trình ph ản ứng điều chế được lưu hu ỳnh đioxit là: A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 7: Khi đun nóng 31,60gam Kali peman ganat thu được 29,68 gam hỗn hợp rắn. Lấy hỗn hợp rắn đó tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc d ư. Thể tích khí Clo thu được ở điều kiện tiêu chu ẩn là: A. 8,432 lit B. 8,512 lit C. 8,652 lit D. 8,154 lit Câu 8: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là: A. 0,180 lít B. 0,190 lít C. 0,170 lít D. 0,140 lít Câu 9: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO3 , a mol OH và b mol Na+. Để trung 2+ - - hoà 1/2 dung d ịch X ngư ời ta cần dùng 200 ml dung d ịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 16,8 gam B. 3,36 gam C. 4 gam D. 13,5 gam Mã đề: 174 Trang 1 /6 GV: PHAN THỌ NHẬT - TỔ TRƯỞNG TỔ HÓA HỌC
  2. Đề thi Đại học – Cao đẳng lần 2 Trư ờng THPT Hương Khê Câu 10 : Cho từ từ n ước brôm vào một hỗn hợp gồm phe nol và Stiren đến khi ngừng mất màu thì h ết 300 gam dung dịch nước Brôm nồng độ 3,2%. Để trung ho à hỗn hợp thu được cần dùng 14,4 ml dung dịch NaOH 10% (D=1,4 g/cm3). Phần trăm khối lượng phenol và Stiren trong hỗn hợp đầu thứ tự là: A. 37,59% và 62,41% B. 36,59% và 63,41% C. 38,59% và 61,41% D. 35,59% và 64,41% Câu 11 : Cho 10,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức M và N tác d ụng với Na d ư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp trên thu được 22 gam CO2 và 10,8 gam H2O. M và N là công thức phân tử nào? A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C3H5OH D. Tất cả đều sai C. C2H5OH và C3H5OH Câu 12: Khử H2O của ancol (CH3)2CH – CHOH – CH3 cho sản phẩm chính là: A. 2 - metyl but- 1- en B. 3- metyl but- 1- en C. 2- metyl but- 2- en D. 3 - metyl but- 1- el Câu 13 : Một chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C3H5Br3 cho tác dụng với dung dịch NaOH lấy d ư sau đó cô cạn rồi nung nóng mạnh trong vôi tôi xút thấy có khí bay ra. X là: A. 1, 2, 3- tri brom pro pan B. 1, 1, 3- tri brom pro pan C. 1, 2, 2- tri brom pro pan D. 1, 1, 1- tri brom pro pan Câu 14 : Khử ho àn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim lo ại. Dẫn toàn hộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, th ấy tạo th ành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan h ết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít H2 (đktc). Công thức o xit kim loại đó là: A. CuO B. Fe2O3 C. PbO D. Fe3O4 Câu 15 : Cho a gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 được 8,28 gam muối và có 1 khí X thoát ra. Số mol sắt đã ph ản ứng bằng 37,5% số mol H2SO4 đã phản ứng. Giá trị a là: A. 2,62 gam B. 1,52 gam C. 2,52 gam D. 2,72 gam Câu 16 : Khi đun 2- m etyl- 2- en với dung dịch KMnO4 có m ặt H2SO4 thu được sản phẩm hữu cơ chính là: A. Axeton và axit axetic B. Ancol etylic và axit axetic C. Andehit axetic và axit axetic D. Propan- 2 - ol và axit axetic Câu 17 : Một đồng đẳng benzen có công thức phân tử C9H12. Số công thức cấu tạo các đồng phân của nó là: A. 8 B. 5 C. 3 D. 9 -7 Câu 18: Dung dịch NaOH có nồng độ 2.10 M có pH là: A. 7,38 B. 7,36 C. 7,68 D. 7 .58 Câu 19 : Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đ ựng trong các lọ riêng biệt bị mất nh ãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây: A. Dung d ịch Ba(OH)2 B. Dung dịch BaCl2 C.Dung d ịch NaOH D. Dung d ịch Ba(NO3)2 Mã đề: 174 Trang 2 /6 GV: PHAN THỌ NHẬT - TỔ TRƯỞNG TỔ HÓA HỌC
  3. Đề thi Đại học – Cao đẳng lần 2 Trư ờng THPT Hương Khê Câu 20 : Một bình cầu đựng đầy khí hidro clorua (đktc), th êm nước vào đầy b ình, khí tan hoàn toàn trong nước. Nồng độ mol/l và nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 0,052M; 0,182% B. 0,045M; 0,163% C. 0,035M; 0,147% D. 0,064M; 0,172%. Câu 21: Lo ại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cácbotnat. A. Đá hoa cương B. Đá ph ấn C. Thạch cao D. Đá vôi. Câu 22: Một dung dịch có chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu đ ược lượng kết tủa lớn nhất là: A. x > y B. y > x C. x = y D. x
  4. Đề thi Đại học – Cao đẳng lần 2 Trư ờng THPT Hương Khê A. H2 và N2 B. N2 và NH3 C. NO và N2O D. NH3 và H2 Câu 32: Sục khí SO2 vào dung dịch n ào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa? A. Dung d ịch H2S B. Dung dịch KMnO4 loãng C. Nước brôm Br2 D. Dung d ịch NaOH Câu 33 : Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M có hoá trị 2 trong H2SO4 đ ặc trong 2 lít dung dịch NaOH 0,35M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 41,8 gam chất rắn. Kim loại M là: A. Al B. Cu C. Mg D. Zn Câu 34: Tính chất vật lý của các kim loại thuộc nhóm IIA biến thiên không đều đặn vì: A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. Điện tích hạt nhân nh ỏ. C. Bán kính nguyên tử lớn. D. Lớp ngoài cùng chỉ có phân lớp s. Câu 35: Etyamin tác dụng với chất nào trong các ch ất sau tạo ra kết tủa: A. Dung d ịch CH3COOH B. Dung dịch FeCl3 C. Dung dịch CH3COOH hoặc HCl D. Dung d ịch CH3COOH hoặc FeCl3 hoặc dung dịch HCl. Câu 36 : Cho 1,02 gam hỗn hợp hai andehit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của andehit no đơn chức tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,32 gam bạc kim loại. A và B có công thức phân tử là: A. HCHO và CH3CHO B. C2H4CHO và C3H7CHO C. C3H7CHO và C4H9CHO D. CH3CHO và C2H5CHO Câu 37 : Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ m ắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu: A. 2/3 B. 3/5 C. 1/3 D. 1 /2 Câu 38: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân Vinylaxetat trong dung dịch kiềm là: A. Một muối và một ancol B. Một muối và một andehit C. Một axit cacboxylic và một ancol D. C. Một axit cacboxylic và một xeton Câu 39 : A là một este đơn ch ức có công th ức đơn giản nhất là C2H4O. Khi xà phòng hoàn toàn 4,4 gam A bằng NaOH thu được 4,1 gam muối khan. A là: A. Propyl fomiat B. Metyl propionat C. Iso propyl fomiat D. Etyl axetat Câu 40 : Để trung hoà 8,3 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150 gam dung dịch NaOH 4 %. Mặt khác cũng cho khối lượng trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho 21,6 gam bạc. X và Y có công thức phân tử là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H5COOH II. PH ẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trang hai phần (Phần A hoặc B). A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50). Câu 41 : Điện phân hoàn toàn 200ml một dung dịch có chứa 2 muối là Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804 A, thời gian điện phân là 2 giờ, người ta nhận thấy khối lượng cực âm tăng thêm 3,44 gam. Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch ban đầu lần lượt là: Mã đề: 174 Trang 4 /6 GV: PHAN THỌ NHẬT - TỔ TRƯỞNG TỔ HÓA HỌC
  5. Đề thi Đại học – Cao đẳng lần 2 Trư ờng THPT Hương Khê D. Kết quả khác A. 0 ,1M và 0,2M B. Cùng là 0,1M C. 0,1M và 0,15M Câu 42: Dãy gồm các chất đều làm mất m àu nước brôm là: A. Axetilen, etilen, toluen, stiren, etanal B. Axetilen, etilen, benzen, stiren, etanal C. Propilen, propin, stiren, etanal, axit acrylic D. Toluen, stiren, etanal, axitacrylic Câu 43: Cho 20,15 gam hỗn hợp 2 axit no đơn ch ức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3, thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch, cô cạn dung dịch thu được 28,96 gam muối. Giá trị của V là: A. 4,84 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 2.42 lít. Câu 44: Khi trùng hợp iso pren thì thu được bao nhiêu loại polime mạch h ở: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45: Chỉ ra giải pháp sai sau đây khi nung nóng CaCO3 phân hu ỷ theo phương trình.: CaCO3 to  CaO + CO2  Để thu được nhiều CaO ta phải: A. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2 B. Tăng diện tiếp xúc của CaCO3 với nhiệt. C. Hạ thấp nhiệt độ nung D. Tăng nhiệt độ nung. Câu 46: Cho các cặp oxi hoá -kh ử của kim loại: Zn2+/Zn, Ag+/Ag, Fe2+/Fe, Cu 2+/Cu. Số cặp oxi hoá - khử phản ứng được với nhau là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 3 Câu 47 : Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb cần khuấy loại thuỷ ngân này trong: A. Dung d ịch Zn(NO3)2 B. Dung dịch Sn(NO3)2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. Dung d ịch Hg(NO3)2 Câu 48 : Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc thêm d ần NaOH vào để đạt được kết quả tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi đ ược a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 23,2 gam B. 25,2 gam C. 27,4 gam D. 28,1 gam Câu 49 : Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây: A. SO2, NO2 B. H2S, Cl2 C. NH3, HCl D. CO2, SO2 Câu 50 : Thu ỷ phân hoàn toàn pentan peptit X ta thu đư ợc các amino axit A, B, C, D và E. Thu ỷ phân không hoàn toàn X ta thu được các đi peptit BD, CA, DC, AE và tri peptit DCA. Trình tự các gốc aminoaxit trong phân tử X là: A. BCDAE B. EACBD C. BDCAE D. ABCDE B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60). Câu 51 : Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu được 1,56 gam kết tủa và dung d ịch X. Nồng độ M của dung dịch NaOH là: A. 1,2M B. 2,4M C. 3,6M D. 1,2M và 3.6M Mã đề: 174 Trang 5 /6 GV: PHAN THỌ NHẬT - TỔ TRƯỞNG TỔ HÓA HỌC
  6. Đề thi Đại học – Cao đẳng lần 2 Trư ờng THPT Hương Khê Câu 52: Dung dịch X có hoà tan hai ch ất CH2COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết hằng số axit của CH3COOH là Ka=1,8.10-5. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 5,4 B. 6,7 C. 3,6 D. 4,8 Câu 53: Khi cho isopren tác dụng với Br2 theo tỉ lệ số mol 1:1 được bao nhiêu loại sản phẩm: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 54 : Trong ph ản ứng clo hoá CH4 b ằng Cl2 có chiếu sáng, phản ứng nào dưới đây là phản ứng tắt mạch? B. Cl2 anh   Cl + Cl  sang A. CH4 + Cl  CH3 + HCl  C. CH3 + Cl2  CH3Cl + Cl D. CH3 + CH3  C2H6 Câu 55: Có bao nhiêu cấu hình electron của nguyên tử mà lớp ngoài cùng là 4s2? A. 1 B. 9 C. 11 D. 8 Câu 56: Để phân biệt khí SO2 và C2H4 có thể dùng dung d ịch nào sau đây: A. Dung d ịch KMnO4 trong nước. B. Dung dịch Br2 trong nước. C. Dung dịch Br2 trong CCl4. D. Dung d ịch NaOH trong nư ớc. Câu 57 : Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là: A. Dung d ịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. Dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. C. Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2 D. Dung d ịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2 Câu 58: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat C. Glucozơ, glixerin, andehitfomic, natri axetat. D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, ancol etylic. Câu 59: Sự thiếu hụt ngu yên tố nào sau đây gây ra bệnh loãng xương: A. Sắt B. Kẽm C. Canxi D. Photpho Câu 60 : Cho 9,6 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư, sinh ra 2,24 lít khí NO (đktc). M là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Ca D. Cu D. Mg ------------------- Hết ------------------- Mã đề: 174 Trang 6 /6 GV: PHAN THỌ NHẬT - TỔ TRƯỞNG TỔ HÓA HỌC
  7. Đề thi Đại học – Cao đẳng lần 2 Trư ờng THPT Hương Khê SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II Trường THPT Hương Khê NĂM HỌC 2008 - 2009 Môn thi: HOÁ HỌC - KHỐI A, B MÃ ĐỀ 174 1A 11C 21C 31D 41B 51A 2C 12C 22C 32A 42C 52D 3D 13D 23B 33B 43B 53C 4C 14D 24A 34A 44D 54D 5A 15C 25C 35B 45C 55B 6C 16A 26C 36D 46B 56C 7B 17A 27D 37D 47D 57A 8B 18A 28C 38B 48B 58A 9B 19A 29A 39D 49A 59C 10A 20B 30B 40D 50C 60C Mã đề: 174 Trang 7 /6 GV: PHAN THỌ NHẬT - TỔ TRƯỞNG TỔ HÓA HỌC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2