intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MÔN: HÓA KHỐI A,B NĂM 2011

Chia sẻ: Nguyen Thi Tuyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

231
lượt xem
127
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Cho x gam hỗn hợp các kim loại Ni, Cu vào dung dịch AgNO3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại . Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho phản ứng kết thúc thu được (x+0,5) gam kim loại. Giá trị của x là A. 15,5 B. 32,4 C. 9,6 D. 5,9 Câu 2: Cho các hạt vi mô: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều bán kính các hạt tăng dần? A. O2-...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MÔN: HÓA KHỐI A,B NĂM 2011

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2011 TRƯỜNG THPT LONG CHÂU SA MÔN: HÓA KHỐI A,B Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho NTK: H=1;Be =9; Na=11; O=16; Mg=24; S=32; Ca=40; P=31; C=12; Fe=56; Cl=35,5; Al=27; Sn=119; Ni =59; Ag=108 Ba = 137; N =14; Br= 80;K =39; Zn =65 ; Sr=88. Câu 1: Cho x gam hỗn hợp các kim loại Ni, Cu vào dung dịch AgNO 3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại . Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho phản ứng kết thúc thu được (x+0,5) gam kim loại. Giá trị của x là A. 15,5 B. 32,4 C. 9,6 D. 5,9 Câu 2: Cho các hạt vi mô: O 2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều bán kính các hạt tăng dần? A. O2- < Mg2+ < Al3+ < Al < Mg < Na. B. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O 2-. C. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-. D. Al3+< Mg2+< O2- x) hấp thụ hết vào dung dịch chứa z mol Ca(OH)2 thì thấy lượng kết tủa sinh ra đều như nhau.Quan hệ giữa x, y, z là A. 2y-x = z. B. y - x = z C. x+y = z D. x + y =2z Câu 4: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,64 gam. B. 1,32 gam. C. 1,04 gam. D. 1,20 gam. Câu 5: Cho các cặp chất sau: (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (1). Khí Cl2 và khí O2. (2). MnO2 và dung dịch HCl đặc (7). Hg và S. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2 (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl. (5). dung dịch NaHCO3 và dung dịch BaCl2. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
  2. Câu 6: Cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 lần lượt tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7: Trong số các kim loại sau: Cu, Zn, Pb,Sn, để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép nên dùng kim loại: A. Pb B. Cu C. Zn D. Sn Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 20. Hỗn hợp khí Y gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 3,6.Tính số mol khí X cần để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí Y A. 1,0 mol B. 0,5 mol C. 0,4 mol D. 0,2 mol Câu 9: Để loại các khí: CO2, SO2, HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải qua dung dịch nào sau? A. Ca(OH)2 B. NaOH C. NaCl D. HCl Câu 10: Trong số các chất : etylen, isopren, stiren, buta-1,3-đien, caprolactam, số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 11: Để nhận biết: C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, HCOOH, có thể dùng: A. Na và AgNO3/NH3 B. quỳ tím và AgNO3/NH3 C. NaOH và Cu(OH)2 D. quỳ tím và NaOH Câu 12: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Để trung hoàn 300 ml dung dịch X cần V ml dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là A. 600 B. 1000 C. 333,3 D. 200 Câu 13: Cho dung dịch chứa 14 gam KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là A. K2HPO4, KH2PO4 B. K3PO4, KH2PO4 C. K2HPO4, K3PO4 D. K2HPO4, KH2PO4, K3PO4 Câu 14: Đun 1,52 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp với H 2SO4 đặc, ở 1400C. Mang đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ete sinh ra thu được 1,568 lít khí CO2 ( đktc) và 1,53 gam H2O ( hiệu suất các phản ứng đạt 100%).Công thức của 2 ancol là A. C5H11OH và C6H13OH B. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH Câu 15: Hòa tan hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S trong dung dịch HNO3 , thu được dung dịch chỉ chứa hai muối sunfat và khí NO ( duy nhất ). Tỉ số a/b là A. 1,5 B. 1 C. 2 D. 2,5 Câu 16: Cho các chất: MgCO3; KHSO4; KNO3; Mg(OH)2; Na2CO3; Fe(NO3)2; Ba(HCO3)2; F2; Cu(NO3)2; AgCl; NaHCO3; K2HPO4. Số lượng chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
  3. Câu 17: Cho các dung dịch sau: (1) FeCl3, (2) H2SO4 loãng, (3) H2SO4 đặc, (4) NaNO3 + HCl. Các dung dịch hoà tan được Cu là A. (1),(3), (4) B. (1),(2), (3), (4) C. (2), (3),(4) D. (2), (4) Câu 18: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr B. Sr và Ba C. Be và Mg D. Mg và Ca Câu 19: Cho bột Mg vào dung dịch có chứa 0,002 mol HCl; 0,004 mol ZnCl 2 và 0,005 mol FeCl2. Sau khi phản ứng xong được chất rắn có khối lượng tăng so với khối lượng chất rắn ban đầu là 0,218 gam. Tính số mol Mg đã phản ứng A. 0,008 mol B. 0,006 mol C. 0,007 mol D. 0,005 mol Câu 20: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. hòa tan m gam X vào nước dư thu được 8,96 lít khí (đkc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí (đkc). Giá trị của m là A. 58,85 B. 21,80 C. 13,70 D. 57,50 Câu 21: X là một α-aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh . Thấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 18,35 gam muối.Còn nếu đem trung hòa 2,94 gam X bằng dung dịch NaOH rồi đem cô cạn thì thu được 3,82 gam muối. X là A. axit 2-aminopentanđioic B. axit 2,6-điaminohexanoic C. axit 2-aminoprpanoic D. axit 2-aminobutanđioic Câu 22: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện Zn-Cu và Cu-Ag lần lượt là +1,10V và +0,46 V, cặp Ag+/Ag có thế điện cực chuẩn bằng + 0,8V. Thế điện cực chuẩn của cắc cặp Zn2+/Zn và Cu2+/Cu có giá trị lần lượt là A. -1,46 V và +0,46 V B. -1,46 V và +0,34 V C. -0,76V và +0,34 V D. -0,6 V và +0,64V Câu 23: Cho các chất : etylaxetat,ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol bezylic, p-crezol, axit axetic, anilin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch brom là A. 5 và 4 B. 6 và 4 C. 7 và 4 D. 7 và 3 Câu 24: Cho các cân bằng sau: k ( ) k ( N2(k) + 3H2 (k) ( k H2(k) + I2 (k) ( ) k 2NH3(k) (1) 2HI(k) (2) ) k ( ) r ( 2SO2(k) +O2(k) ( ) k CaCO3(r) ( ) r 2SO3(k) (3) CaO(r) +CO2(k) (4) Khi giảm áp suất những cân bằng bị chuyển dịch sang trái (theo chiều phản ứng nghịch) là A. (1), (3), (4) B. (2), (3) C. (1),(3) D. (1),(2), (3), (4) Câu 25: Cho các chất sau: phenol, fomanđehit, dung dịch NaOH, dung dịch HCl . Số chất tác dụng được với urê là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 26: Cho các chất sau: NaOH, HCl, NH3, Ba(OH)2, NaCl. Có bao nhiêu chất khi cho
  4. vào dung dịch CH3COOH sẽ làm tăng độ điện li của axit ?(giả sử khi thêm vào không làm thay đổi thể tích dung dịch) A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4NO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ ,photpho, kali gọi chung là phân NPK. C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion photphat (PO43-) và ion + amoni (NH 4 ). Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là C 2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z ( đktc) gồm 2 khí ( đều làm xanh quì ẩm). Tỉ khối của Z với hi đro là 12. Cô cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là A. 14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15 gam Câu 29: Hòa tan hỗn hợp gồm Na2O, CuO, Ag2O trong dung dịch HNO3 dư. Cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, được chất rắn X. X chứa A. NaNO3, CuO, Ag2O B. NaNO2, CuO, Ag C. NaNO2, Cu, Ag D. NaNO2, Cu, Ag2O 63 65 Cu và Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là Câu 30: Đồng có hai đồng vị 65 63,5. Thành phần % về khối lượng của đồng vị Cu có trong muối CuSO4 là A. 19,00 % B. 11,156% C. 30,56% D. 10,19 % HNO3 / H 2SO 4 Br2 / Fe C 6H6 → ? → Câu 31: Thực hiện hai dãy chuyển hoá dưới đây : A CH 3Cl / AlCl3 Br2 / Fe C6H6  → ? → B  Biết rằng các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1 :1. Tên gọi của các sản phẩm A, B thu được lần lượt là : A. (A) m-bromnitrobenzen; (B) o-bromtoluen và p-bromtoluen B. (A) o-bromnitrobenzen và o-bromnitrobenzen; (B) m-bromtoluen C. (A) m-bromnitrobenzen : (B) m-bromtoluen D. (A) p-bromnitrobenzen; (B) o-bromtoluen và p-bromtoluen Câu 32: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ d òng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 5,40. B. 4,05. C. 2,70. D. 1,35. Câu 33: Hỗn hợp T gồm 2 anđehit X, Y. Trong đó X được điều chế bằng cách cho ankin hợp nước khi có xúc tác HgSO4 và nhiệt độ 800C,Y được điều chế bằng cánh oxi hóa ancol anlylic. Cho 20,48 gam hỗn hợp T( trong đó anđehit có PTK nhỏ chiếm 40% về số mol) tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản
  5. ứng hoàn toàn là A. 43,2 gam B. 32,4 gam C. 86,4 gam D. 64,8 gam Câu 34: Trong mạch xenlulozơ các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết A. α-1,4-glicozit B. α-1,6-glicozit C. β-1,6-glicozit D. β-1,4- glicozit Câu 35: Cho phương trình ion thu gọn sau: a Zn + bNO - + cOH- -+ ZnO 2- + NH + 3 2 3 H2O Tổng các hệ số ( các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là A. 10 B. 11 C. 12 D. 9 Câu 36: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Câu 37: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/ NH3 dư , Br2 khan ( xúc tác CH3COOH). Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 38: Thủy phân 1mol este X cần vừa đủ 2 mol KOH. Hỗn hợp sau phản ứng có glixerol, muối của 2 axit axetic và axit fomic. Có bao nhiêu chất thỏa mãn tính chất của X? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 39: Cho các chất : (1) metanol; (2) etanol; (3) etanal; (4) axit etanoic. Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần theo thứ tự A. 4,1,2,3 B. 4,2,3,1 C. 3,4,1,2 D. 4,2,1,3 Câu 40: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2, thỏa mãn các tính chất sau: - Làm mất màu dung dịch brom - 4,4 gam X tác dụng hết với Na cho 0,56 lít H2 ( đktc) - Hiđro hóa X(xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm hòa tan được Cu(OH)2. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-CH(OH)-CHO B. CH3-CH2-CO-CH2OH C. CH3-CH(OH)-CH2-CHO D. CH2=CH-CH(OH)-CH2OH Câu 41: Sục khí hiđrôsunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được kết tủa. Kết tủa gồm: A. CuS, S, Ag2S. B. FeS , S, CuS, Ag2S, ZnS. C. FeS, Ag2S,CuS. D. Fe2S3, Ag2S, CuS. Câu 42: Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, cần phải dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để điều chế được axit axetic? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 43: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 đun
  6. nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được Y, biết 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCHO B. (CHO)2 C. CH3CH(OH)CHO D. CH3CHO Câu 44: Số amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 45: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là A. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng. B. oxi hóa etilen bằng O2 có xúc tác PbCl2 và CuCl2 ( t0 C) C. cho axetilen hợp nước ở to = 80oC và xúc tác HgSO4. D. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH. Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Xà phòng hoá cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu được 17g một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của 2 este đó là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 Câu 47: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. B. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. D. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 7,3 gam hỗn hợp X là A. 2,80 lít. B. 4,48 lít. C. 1,96 lít. D. 3,92 lít. Câu 49: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v à dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 có trong dung dịch đầu là A. 0,64 mol B. 0,94 mol C. 1,04 mol D. 0,88 mol Câu 50: Nhiệt phân 8,8 gam C3H8, giả sử xảy ra 2 phản sau t0 t0 C3H8 t C3H8 t CH4 + C2H4 ; C3H6 + H2 Ta thu được hỗn hợp X. Biết MX =23,16. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là A. 50% B. 60% .C. 70% D. 90%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2