intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN THI:HOÁ HỌC ĐỀ SỐ 3

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

58
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi:hoá học đề số 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN THI:HOÁ HỌC ĐỀ SỐ 3

  1. SỞ GD & ĐT VP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN THI:HOÁ HỌC TRƯỜNG THPT TP ĐỀ SỐ 3 Họ và tên thí sinh:……………………………….. Số báo danh:……………………………………… Cho biết khối lượng mol nguyên tử của cỏc nguyờn tố : H = 1 ; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hoà tan hỗn hợp Mg và Al vào dung d ịch HNO3 vừa đủ được dung dịch A(chứa 2 muối) và 0,336 lít N2O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A thấy khi dùng hết 90ml hoặc 130ml đều thu được 2,52 gam kết tủa (biết Mg(OH)2 kết tủa hết trước khi Al(OH)3 bắt đầu kết tủa trong dung dịch kiềm). Thì % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 42,86%. B. 36,00%.. C. 57,14% D. 69,23%. Câu 2: Cho 12,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 11,6 gam. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là? A.18,61% B.58,81% C. 74,41% D. 37,21% Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4 , Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp đ ược axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả món là A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 . Cõu 4 :Trong cỏc cặp chất sau đõy: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6 H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2 H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6 H5NH2 . Cặp chất cựng tồn tại trong dung dịch là A. (b), (c), (d) B. (a), (d), (e) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d) Cõu 5:Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, NaCl, K2SO4 C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4 D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2 Câu 6:Hồn hợp X gồm FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung d ịch Y và 8,96 lit SO2 ở đkc. Lấy 1/2 Y cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thu được 11,65 gam kết tủa, nếu lấy 1/2 Y cũn lại tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là A. 34,5 gam. B. 15,75 gam. C. 31,5gam. D. 17,75 gam. Câu 7: Khi điện phân dung dịch nào sau đây sẽ làm pH của dung dịch giảm? A. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) B. điện phân dung dịch CuSO4. C. điện phân dung dịch NaOH D. điện phân dung dịch HCl Câu 8: 42.8g một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X làm 2 phần bằng nhau P1: tác dụng vừa đủ với 0.3 lit dd H2SO4 1 M. P2: đốt cháy cho ra V lít N2.Xác đ ịnh CTPT, số mol mỗi amin và V A. 0.4 mol CH3-NH2, 0.2 mol C2H5-NH2, 3.36l N2 B. 0.8 mol C2H5-NH2, 0.4 mol C3H7- NH2, 11.2 l N2 C. 0.6 mol C2H5-NH2. 0.3 mol C3H7-NH2, 8.96 l N2 D. 0.8 mol CH3-NH2, 0.4 mol C2H5-NH2, 6,72 l N2 Câu 9: Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO3 và NaCl, Na2SO4 vào nước được dung dịch A. Thêm H2SO4 loãng vào dungdichA đ ến khi không thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung d ịch chứa lượng muối với khối lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu thì % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp đầu là. A. 64,62%. B. 84% C. 28,96% . D. 80% Câu 10: Phỏt biểu k hụng đúng là: 1 Degisn by Mr.Hoàng 12H THPT TrÇn Phó- Vinh Yªn – Vinh Phóc
  2. A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu đ ược anilin. B . DD natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat. C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO2 lại thu được axit axetic. Cõu 11: Cho cỏc thụng tin sau: -Ion X2- cú cấu trỳc electron: 1s22s22p63s23p 6. -Nguyến tố Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. -Ion Z2+ cú tổng số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân bằng 29. Vị trớ của X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần ho àn: A. (X: ụ 16, chu kỳ 3, nhúm VIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IA), (Z: ụ 29, chu kỡ 4, nhúm IIB). B. (X: ụ 20, chu kỳ 4, nhúm IIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IIIA); (Z: ụ 29, chu kỡ 4, nhúm IB). C. (X: ụ 16, chu kỳ 3, nhúm VIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IIIA); (Z: ụ 29, chu kỡ 4, nhúm IB). D. (X: ụ 16, chu kỳ 3, nhúm VIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IIIA); (Z: ụ 31, chu kỡ 4, nhúm IIIA). Cõu 12: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2; BaCl2, NH4NO3 đ ược hũa tan vào nước đ ược d.dịch A. Chia d.dịch A thành 2 phần bằng nhau. -Phần 1: Cho HCl ( rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO . Tiếp tục thêm một mẫu Cu ( đồng) dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện tiêu chu ẩn. -Phần 2: Cho Na2CO3 (rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa. % khối lượng của ba muối trong hỗn hợp ban đầu là: A. Fe(NO3)2 : 30,35% ; BaCl2 : 31,48% ; NH4NO3 : 38,17%. B. Fe(NO3)2 : 35,27% ; BaCl2 : 20,38% ; NH4NO3 : 44,35%. C. Fe(NO3)2 : 35,13% ; BaCl2 : 42,24% ; NH4NO3 : 22,53%. D. Fe(NO3)2 : 53,36% ; BaCl2 : 30,83% ; NH4NO3 : 15,81%. Câu 13: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 0,1 mol một este no đ ơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% ( M là kim lo ại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan. Đốt cháy ho àn toàn chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất . M và công thức của este là A. Na và CH3COOC4H9. B. K và C2H5COOC4 H9. C. Na và C2H5COOCH3 . D. K và C2H3COOC2 H5 Câu 14: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung d ịch KOH 2M thu được dung dịch A. Khi cho CaCl2 d ư vào dung dịch A được kết tủa và dung dịch B, đun nóng B lại thấy có kết tủa xuất hiện thì A. V ≤ 22,4. B. 2,24 < V < 4,48. C. 4,48 < V < 8,96. D. V ≥ 8.96. Câu 15: Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 35 Cl có trong axit pecloric là? A. 35,32% B. 26,12% C. 8,83% D.75,12% Câu 16:Khi crăckinh butan thu được hỗn hợp A gồm 6 hiđrocácbon và H2 có thể tích là 30 lít. Dẫn hỗn hợp A vào dung d ịch nước Br2 d ư thấy có 20 lít khí thoát ra, các thể tích đo cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng crăckinh là. A. 50%. B. 66,67%. C. 65%. D. 66,06% Câu 17: Cú 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho vào cốc 1 một thanh Zn, cho vào cốc hai một thanh Fe, cho vào cốc ba hai thanh Fe và Cu đ ặt tiếp xúc nhau, Cho vào cốc bốn hai thanh Zn và Cu đ ặt tiếp xúc nhau, Tốc độ giải phóng khí ở bốn cốc A. 3>4>1>2.. B. 1>2>3>4 C. 4>3>1>2. D. 4>3>2>1. Câu 18: Một axít hữu cơ mạch không nhánh có công thức (C3H5O2)n. Tên Của axit đó là A. Axit ađipic. B. Axit acrylic. C. Axit xitric. D. Axit oxalic. Cõu 19: Cho V lớt hổn hợp khớ X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đú số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đ i qua Ni nung núng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lớt hổn hợp khớ Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lớt hổn hợp X đi qua dung dịch Brom d ư thỡ khối lượng bỡnh Brom tăng A. 6,6 gam B. 2,7 gam C. 5,4 gam D. 4,4 gam 2 Degisn by Mr.Hoàng 12H THPT TrÇn Phó- Vinh Yªn – Vinh Phóc
  3. Câu 20: Khi cho dung dịch NH4Cl vào dung d ịch NaAlO2, dung d ịch Na2CO3 vào dung d ịch AlCl3, dung d ịch K2S vào dung d ịch Al(NO3)3 thỡ hiện tượng quan sát được là A. Đều thấy xuất hiện kết tủa. B. Đều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần. C. Đều thấy có khí bay ra. D. Đều thấy vừ có kết tủa vừa có khí bay ra. Câu 21: Cho 100 ml dung d ịch chứa H2SO4 0,1M và HNO3 0 ,3M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3, NaHCO3, K2CO3, KHCO3 đều có nồng độ 0,1M thì thể tích khí thoát ra ở (đktc) là A. 0,448 lít. B. 0,672 lít. C. 1,12 lít. D. 0,896 lít Câu 22:Trong cỏc chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3 -C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2 . Chất cú lực axit mạnh nhất và chất cú lực bazơ mạnh nhất tương ứng là A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 Cõu 23: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với A. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni B. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt C. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni D. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt Câu 24: Cho hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với nước (xt, 0t) được hỗn hợp A gồm 3 rượu. Đốt cháy hết 1,94 gam A sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung d ịch NaOH 0,015M thì thu đ ược dung dịch B có nồng độ của NaOH là 0,005M. Công thức phân tử của 2 anken là(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể): A. C2H4 và C3H6. B. C4H8 và C3H6. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12. Câu 25: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau đây. N2 (k) + 3 H2 (k)  2 NH3 (k) ;  = - 92 KJ Khi phản ứng đật tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ ; (2) Tăng áp suất ; (3) Cho chất xúc tác ; (4) Giảm nhiệt độ ; (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ. A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5) Câu 26: Cứ 2,384 gam cao su buna-s phản ứng vừa hết với 1,131gam Br2 trong dung môi trơ. T ỷ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-s là: A. 1/2. B. 1/3. C. 2/3. D. 3/5. Câu 27.Phản ứng nào sau đây khụng tạo ra tơ ? A. Trựng hợp caprolactam. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trựng hợp vinyl xianua. D. Trựng hợp vinyl axetat. Cõu 28. Cho hõn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 có khối lượng 4,04 gam phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu đ ược 336 ml khí NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là: A. 0,06 (mol). B. 0,036 (mol). C. 0,125(mol). D. 0,18(mol). Cõu 29: Cho cỏc chất sau: (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 Dóy nào sau đây có thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (5), (4) ,(6) , (1) , (2) , (3) B. (5) , (6) , (2) , (1) , (3) , (4) C. (5) , (4) , (3) , (6) , (1) , (2) D. (5) , (4) , (2) , (6) , (1) , (3) Câu 30: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 oC thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây? A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 31: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác d ụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây? A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Cõu 32:Xà phũng hoỏ một triglyxerit cần 0.3 mol NaOH, thu được 2 mụối R1COONa và R2 COONa với R2 = R1 + 28 và số mol R1COONa b ằng 2 lần số mol R2COONa. Biết rằng khối lượng chung của 2 muối này là 86.2 g. Xác định R1,R2(đ ều là gốc no) và khối lượng mỗi muối A. 55,6g C15H31-COONa, 30.6g C17H35-COONa B. 44.8g C15H31-COONa, 41,4g C17H35-COONa C. 42,8g C13H27-COONa, 41,4g C15H31-COONa D. 41,5g C17H33-COONa, 41,0g C17H35-COONa Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đ ứng trước H trong dóy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau: 3 Degisn by Mr.Hoàng 12H THPT TrÇn Phó- Vinh Yªn – Vinh Phóc
  4. - Phần 1 : Hũa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loóng tạo ra 3,36 lớt khớ H2. - Phần 2 : Tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là? A. 2,24 lớt. B. 3,36 lớt. C. 4,48 lớt. D. 6,72 lớt. Câu 34:Cho dung d ịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung d ịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát đ ược là A. sủi bọt khí. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí và vẩn đục. D. sủi bọt khí ,vẩn đục, sau đó trong trở lại. Cõu 35 : Một hỗn hợp gồm 2 este X ,Y có cùng công thức C8 H8O2 và đ ều chứa vòng benzen . Xà phòng hoá hết 0,2 mol hỗn hợp cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M , thu được 3 muối . Khối lượng mỗi muối là : A. 8,2 g CH3COONa , 14,4 g C6H5COONa , 1,16 g C6 H5ONa . B. 4,1 g CH3COONa , 14,4 g C6H5COONa , 11,6 g C6H5ONa . C. 8,2 g CH3COONa , 14,4 g C6H5COONa , 11,6 g C6H5ONa . D. 4,1 g CH3COONa , 14,4 g C6H5COONa , 1,16 g C6H5ONa . Cõu 36. Có 3 dung dịch chứa muối sau: Dung dịch (1):CO32- Dung dịch (2): HCO3- Dung dịch (3):CO32-, HCO3- Để phân biệt ba du ng dịch trên có thể duùng cách nào sau đây? A. Cho dung dịch NaCl d ư, lọc, cho axít HCl vào nước lọc. B. Cho dung dịch NH4Cl dư. lọc, cho axít H2SO4 vào nước lọc. C. Cho dung dịch KOH d ư, lọc, cho axít H2SO4 vào nước lọc. D. Cho dung dịch BaCl2 d ư ,lọc cho axít H2SO4 vào nước lọc. Cõu 37: Cho dung d ịch X chứa, x mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, y mol Cl-, 0,05 mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tỏc dụng với dung dịch AgNO3 d ư thỡ thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thỡ khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. miếng chuối còn xanh tác dụng với iot cho màu xanh lam. B. nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương. C. tơ poliamit kém b ền đối với nhiệt và kém bền về mặt hoá học. D. dung dịch đ ường saccarozơ cho phản ứng tráng gương. Cõu 39: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl và d mol HCO3. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thỡ người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng của nước trong bỡnh là b ộ nhất, biết c = d. Biểu thức liờn hệ giữa a, b và p là A. V = (2a + b)/p. B. V = (b + a)/2p. C. V = (3a + 2b)/2p. D. V = (2b + a)/p. Cõu 40. Amophot là hỗn hợp có công thức nào sau đây? A.NH4 H2PO4 và Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 C. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 D. (NH4)3PO4 Và Ca(H2PO4)2. II. PHẦN RIấNG ------ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : Phần A hoặc Phần B A. DÀNH CHO THÍ SINH BAN CƠ BẢN: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50). Cõu 41: Dung d ịch chứa đồng thời các ion nào sau đây tồn tại được : A. Ag+ (0,2M),Ba2+(0,15M), OH- (0,3M),Cl- (0,2M). B. Na+ (0,2M),Fe2+(0,15M), OH- (0,3M),NO3- (0,2M). C. Na+ (0,1M),Ba2+(0,15M), OH- (0,3M),Cl- (0,2M). D. Na+ (0,2M),Ba2+(0,15M), OH- (0,3M),Cl- (0,2M). Cõu 42. Cho các sơ đồ chuyển hóa sau đây: +NaOH +AgNO3/NH3 +NaOH +CuO +Br2 +NaOH (1). Xiclopropan A1 A2 A3 At A5 CH4 CaO, 4o +CH3COOH, H+, to +HBr +H2 +NaOH (2). Isopren B1 B2 B3 CH3COO(CH2)2CH(CH3)2. 4 Degisn by Mr.Hoàng 12H THPT TrÇn Phó- Vinh Yªn – Vinh Phóc
  5. +Cl 2 +H2SO4 đặc +Cl2 + H2O C2 +NaOH +HNO3 đặc (3). Prụpan -1 -ol G lĩ C C3 C4 , 500oC 1 170oC Glixerin trinitrat. +600oC +HCl +Br /as D4+HCl D2 2 D3 +NaOH (4) CaC2 D1 Phenol. Các sơ đồ nào sau đây biễu diễn đúng: A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3), C. (2), (4), (3) D. (1), (3), (4) Cõu 43: Đốt cháy ho àn toàn 4,5 gam X rồi cho sản phẩm vào bỡnh chứa dd Ca(OH)2 thu được 5 gam kết tủa và 200 ml dung d ịch muối có nồng độ 0,25M. Dung dịch này có khối lượng lớn hơn khối lượng nước vôi đó d ựng là 4,3 gam. Cụng thức cấu tạo của X và số gam X cần dựng để điều chế 180 gam glucozơ là A. (C6H10O5)n và 180 gam. B. HCHO và 180 gam. C. (C6H10O5)n và 90 gam. D. HCHO và 90 gam . Cõu 44:Để điều chế Ca và Mg từ quặng Đôlômit. Người ta dùng các hóa chất HCl, NaOH, Na2CO3. Số lần sử dụng húa chất là: A. HCl (2 lần), NaOH ( 1 lần), Na2CO3 ( 1 lần). B. HCl ( 3 lần); NaOH ( 1 lần), Na2CO3 ( 2 lần). C. HCl ( 2 lần), NaOH ( 2 lần), Na2CO3 ( 2 lần). D. HCl ( 3 lần), NaOH ( 1 lần), Na2CO3 ( 1 lần). Cõu 45: Hợp kim nào dưới đây của nhôm tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric? A. Đuyra. B. Silumin. C. Almelec. D. Eletron Cõu 46: Muốn tổng hợp 60 kg thuỷ tinh hửu cơ thì khối lượng axit và ancol phải dùng là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá trình ete hoa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%) A. 32,5 kg và 20 kg B. 107,5 kg và 40 kg C. 85,5 kg và 41kg D. 85 kg và 40 kg Cõu 47: Cú 500 ml dung d ịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32- và SO42- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung d ịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung d ịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X. A.14,9 gam B. 11,9 gam C. 86,2 gam D. 119 gam Cõu 48: Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ X bị thuỷ phân ho àn toàn cho hai aminoaxit thiên nhiên A và B với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau: 1 mol X + 2 mol H2O  2 mol A + 1 mol B. Thu ỷ phân ho àn toàn 20,3 gam X thu được m1 gam A và m2 gam B. Đốt chát hoàn toàn m2 gam B cần 8,4 lớt O2 ở đkc thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,23 lớt N2 ở 270C, 1 atm. B có CTPT trùng với CTĐG. A,B và giá trị m1, m2 là. A. NH2-CH2-CH2-COOH(15g) , CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g). B. C. NH2-CH2-COOH (15g), CH2(NH2)-CH2-COOH; 8,9(g). C. NH2-CH2-COOH(15g), CH3-CH(NH2)-COOH, 8,9(g). D. NH2-CH2-COOH(15,5g),, CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g). Cõu 49: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen cú cụng thức phõn tử là C9 H8O2. A và B đều cộng hợp với b rom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây? A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6 H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH C. HCOOC6 H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6 H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6 H5 Cõu 50: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ? A. 4 B. 8 C. 9 D. 6 B. DÀNH CHO THÍ SINH BAN NÂNG CAO: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60). Cõu 51: Cho 0,0 1 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo ra chỉ gồm một muối và một ancol đều có số mol bằng số mol este, đều có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh. Mặt khác xà phòng hoá hoàn toàn một lượng este X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200 ml KOH 0,15M và thu được 3,33 gam muối. X là: 5 Degisn by Mr.Hoàng 12H THPT TrÇn Phó- Vinh Yªn – Vinh Phóc
  6. A. Đimetyl ađipat. C. Đietyl oxalat B. Etylenglycol oxalat. D. Etylenglicol ađipat. Cõu 52. Cho các nhận định sau đây, xác định có bao nhiêu nhận định k hụng đúng: (1). Cl-, Ar, K+, S2- được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là: S2- < Cl- < Ar < K+. (2). Cú 3 nguyờn tử cú cấu trỳc electron ở lớp vỏ ngoài cựng là 4s1. (3). Cacbon có hai đồng vị khác nhau. Oxi có 3 đồng vị khác nhau: số phân tử CO2 đ ược tạo ra có thành p hần khác nhau từ các đồng vị trên là 24. (4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11 (5). Cỏc nguyờn tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p. (6). Nguyên tố X tạo đ ược hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy oxit cao nhất của nguyờn tố này cú d ạng X2O7. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 53. Cú hai bỡnh điện phân (1) và bỡnh điện phân (2) .Trong đó bỡnh 1 đựng dung dịch (1) là NaOH có thể tích 38 ml nồng độ CM = 0,5. Trong đó bỡnh 2 chứa dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và NaCl tổng khối lượng chất tan 258,2 gam. Mắc nối tiếp bỡnh (1) và bỡnh (2). Điện phân cho đến khi b ỡnh (2) vừa cú khớ thoỏt ra ở cả hai điện cực thỡ dừng lại. Lấy dung dịch sau phản ứng : - Ở bỡnh (1): định lượng xác định thấy nồng độ NaOH sau điện phân là 0,95M. - Ở bỡnh (2) đem phản ứng với lượng d ư bột Fe. Hỏi sau phản ứng khối lượng bột Fe bị tan ra là m gam, và tho ỏt ra một khớ duy nhất là NO cú thể tớch x (lít) được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giỏ trị của m và x lần lượt là: A. 16,8 và 4,48 B. 11,2 và 4,48 C. 7,47 gam và 2,99 D. 11,2 gam và 6,72 Cõu 54. Để điều chế HNO3, O2, Cl2, N2, SO2 trong phũng thớ nghiệm: người ta tiến hành 4 thí nghiệm nào sau đây là đúng: A. Đun nóng NaNO3 rắn với H2SO4 đậm đặc ; Nhỏ dung dịch H2O2 vào dung d ịch MnO2; Đun nóng HCl đặc với KMnO4; Nung núng hỗn hợp muối NaNO2 và NH4Cl, Nhỏ HCl d ư vào cốc đựng Na2SO3 (rắn). B. Đun nóng NaNO3 rắn với H2SO4 đ ậm đặc, Nhiệt phõn KClO3 với xỳc tỏc MnO2; Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn; nhiệt phân muối NH4NO2 , Nhiệt phõn muối CaSO3. C. Sục hỗn hợp khớ NO2 và O2 vào H2O; Nhiệt phõn mu ối KMnO4; Đun nóng HCl đ ặc với MnO2; nhiệt p hõn muối NH4NO2; Nhỏ H2SO4 vào lọ đựng Na2SO3 (rắn). D. Sục hỗn hợp khớ NO2 và O2 vào H2O ; Nhiệt phõn muối KClO3 xỳc tỏc MnO2; Đun nóng HCl đ ặc với MnO2; Nhiệt phõn muối NH4NO2; Nhỏ HCl dư vào cốc đựng CaSO3. Cõu 55. Hoà tan 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy cũn lại 3,2 gam Cu dư. Khối lượng của Fe2O3 b an đ ầu là A. 4,48 gam. B. 4,84 gam. C. 3,2 gam. D. 2,3 gam Cõu 56: Hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, Fe3O4, Fe, Al. Hóa chất nào sau đây có thể tách được Fe ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu: A. NaOH và khớ CO2 B. HNO3 đặc, và NaOH đặc. C. H2SO4 loóng, NaOH đ ặc. D. H2SO4 đặc, và dung d ịch NH3. Câ u 57. Cho sơ đồ sau : MnO2 + HCl đ ặc(t0) đ khí X + … (1) ; Na2SO3 + H2 SO4 (đặc, t0) đ khí Y + …(2) ; NH4Cl + NaOH (t0) đ khí Z + ….(3) ; NaCl (r) + H2SO4 (đặc, t0 cao)đ khí G +..(4) FeS2 + HCl (t0 ) đ khí F + …. (6) ; Cu + HNO3 (đ ăc, nó ng) đ khí E + ….(5) ; Hãy cho b iết khí những khí nào tác dụng vớ i dung d ịch NaOH ? A. X, Y, Z, G, E, F B. X,Y,G,E C. X, Y, G, F D. X, Y, G, E, F Cõu 58. Để bổ sng vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa: B. Este của Vitamin A. A. Vitamin A. 6 Degisn by Mr.Hoàng 12H THPT TrÇn Phó- Vinh Yªn – Vinh Phóc
  7. C. Emzim tổng hợp Vitamin A. D. õ - Caroten. Cõu 59. Hỗn hợp gồm hai anđ êhit đơn chức A và B được chia thành hai phần bằng nhau: - Phần một đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thỡ tạo ra 10,8 gam Ag. - Phần hai oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 0,26M được dung dịch A. Để trung hũa lượng NaOH d ư trong dung dịch A cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch A, đem đốt cháy chất rắn cô cạn tạo đ ược 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cụng thức phõn tử của hai anđ êhit A và B là: A. HCHO và C2 H5CHO. B. HCHO và C2H3CHO C. HCHO và CH3CHO D. CH3CHO và C2 H5CHO. Cõu 60. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R1 và R2 ( có hoá trị không đổi , không tan trong nước và đ ều đứng trước Cu trong dãy điện hoá của kim loại ) tác dụng với dd CuSO4 d ư,lượng Cu thu được cho phản ứg hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ( ĐKTC ) . Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 d ư thì thu được N2 duy nhất có thể tích (ĐKTC ) là : A. 0,336 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,112 lít === HẾT === 1C 2D 3C 4B 5C 6B 7B 8A 9A 10D 11C 12D 13B 14C 15B 16B 17C 18A 19C 20D 21B 22B 23C 24B 25C 26B 27D 28D 29D 30B 31B 32A 33A 34C 35C 36D 37C 38D 39B 40B 41D 42B 43B 44D 45D 46B 47D 48C 49D 50A 51D 52B 53A 54C 55C 56B 57D 58D 59B 60A 7 Degisn by Mr.Hoàng 12H THPT TrÇn Phó- Vinh Yªn – Vinh Phóc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2