intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 49 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với nội dung giải hệ phương trình, tính tích phân,...trong đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 49 có kèm theo hướng dẫn giải giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 49 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 49 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 2x y Câu I (2 điểm): Cho hàm số x2 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất. Câu II (2 điểm):     4 cos2 2 x tan  2 x   .tan  2 x    1) Giải phương trình:  4  4  tan x  cot x  3 y  2 2 1  x  y 12 x   x 2  y 2  4 x  22 2) Giải hệ phương trình:   y 8 ln x I  dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: 3 x 1 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc 600. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN theo a. Câu V (1 điểm): Cho các số thực a, b, c thỏa mãn : 0  a  1; 0  b  1; 0  c  1 .  1  1 1 1 1   a  b  c  3    Chứng minh rằng:  abc  a b c II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn
  2. Câu VI.a (2 điểm): A  3;6  1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có , trực  4 7 G ;  H  2;1 tâm , trọng tâm  3 3  . Xác định toạ độ các đỉnh B và C. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z2  2x  4y  8z  4  0 và mặt phẳng   : 2 x  y  2z  3  0 . Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) và mặt phẳng   . Viết phương trình mặt cầu (S) đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng   . Câu VII.a (1 điểm): Một đội dự tuyển bóng bàn có 10 nữ, 7 nam, trong đó có danh thủ nam là Vũ Mạnh Cường và danh thủ nữ là Ngô Thu Thủy. Người ta cần lập một đội tuyển bóng bàn quốc gia từ đội dự tuyển nói trên. Đội tuyển quốc gia bao gồm 3 nữ và 4 nam. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội tuyển quốc gia sao cho trong đội tuyển có mặt chỉ một trong hai danh thủ trên. 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x – 4y – 2 = 0, cạnh BC song song với d, phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0 và trung điểm của cạnh AC là M(1; 1). Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD với A  3; 1; 2 , B 1;5;1 , C  2;3;3  , trong đó AB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ. Tìm toạ độ điểm D. 23 x 1  2 y 2  3.2 y 3 x   2 Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình:  3 x  1  xy  x  1 
  3. Hướng dẫn Đề số 49 www.VNMATH.com Câu I: 2) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ a  2 thuộc đồ thị (C) có phương trình: 4  x  a   2 a  4 x   a  2 2 y  2 a 2  0 d  y  a  2 2 a2 I  2;2  Tâm đối xứng . 8 a2 8 a2 8 a2 d I,d     2 2 16   a  2  4 2.4.  a  2  2 2 a2 2 Ta có 2 a  0 d I,d   a  2 4  a  4 lớn nhất  Từ đó suy ra có hai tiếp tuyến y  x và y  x 8.      cos  2 x    0; cos  2 x    0   4  4  * sin 2 x  0; tan x  cot x  0 Câu II: 1) Điều kiện  Để ý rằng:             tan  2 x   .tan  2 x     tan   2 x  .tan  2 x     cot  2 x   .tan  2 x    1  4  4 4   4  4  4 4 cos2 2 x 1   cot x  tan x  4 cos2 2 x Khi đó PT trở thành: tan x  cot x 1  tan2 x 1 2 4 2  4     tan 2 x  1  0 tan x 1  tan2 2 x tan 2 x 1  tan2 2 x
  4.     tan 2 x  1  2 x  4  m  x  8 k 2  k  Z : Không thoả điều kiện (*). Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 2 2 2) Điều kiện: x  0, y  0, x  y  1  0 3 2 3 2   1  2 2 x u v  u  v  1 (1) u  x  y  1; v  Đặt y . Hệ PT trở thành: u  1  4v  22  u  21  4v  (2) v  3 3 2   1  2v2  13v  21  0   7 21  4v v v  Thay (2) vào (1) ta được:  2  Nếu v = 3 thì u = 9, ta có Hệ PT:  x 2  y2  1  9   2 2 x  3  x  3 x   x  y  10    y  3  x  3y y  1  y  1  7 v  Nếu 2 thì u = 7, ta có Hệ PT:  2  2  x 2  y2  1  7  x 2  y2  8  y  4  y  4    53   53 x 7  7   y  2 x  2 y   x  14 2  x  14 2    53  53 So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của Hệ PT. u  ln x  dx  du  dv  dx   x  v  2 x  1 x 1  Câu III: Đặt  8 8 x 1  I   2 x  1.ln x  3  2  dx  6 ln 8  4 ln 3  2 J 3 x
  5. 8 x 1 J dx x  Tính 3 . Đặt t  x  1 3 3 3 t t2  1 1   t 1  8 J .2tdt  2 dt    2    dt   2t  ln  3  2  ln 3  ln 2 2t 2 1 2 2 t 1 2 t 1 t 1   t 1  Từ đó I  20ln2  6ln3  4 . Câu IV: Kẻ SO  (ABCD) thì O là giao điểm của AC và BD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD; G là trọng tâm  SAC . 0 Góc giữa mặt bên (SCD) và đáy (ABCD) là SJI  60  SIJ đều cạnh a  G cũng là trọng tâm SIJ. IG cắt SJ tại K là trung điểm của SJ; M, N là trung điểm của SC, SD. 3a 1 3 3a2 a IK  ; SABMN  ( AB  MN )IK  SK  ( ABMN ); SK  2 2 8 ; 2 1 3a3 V  SABMN .SK  Suy ra: 3 16 . Câu V: Vì 0  a  1,0  b  1 nên  a  1 b  1  0  ab  a  b  1  0 1 1 1     1 (1)  1  a  b  ab ab a b 1 1 1 1 1 1    1 (2),    1 (3) Tương tự : bc b c ca c a Cộng các BĐT (1), (2), (3) vế theo vế ta được: 1 1 1 1 1 1    2     3 (4) ab bc ca a b c Sử dụng BĐT (4) và BĐT Cô–si ta có:
  6.  1  1 1 1  1 1 1 1   a  b  c  a  b  c     a  b  c  2      3  abc  ab bc ca a b c a  b  c  1  1  1   1  1  1  3   2 a b c   a b c a  b  c  1  1  1   9   Cũng theo BĐT Cô–si ta có :  a b c   1  1 1 1 1 1 1 1   a  b  c  6     3  3    Do đó:  abc  a b c a b c (đpcm) Dấu "=" xảy ra  a = b = c = 1. 2 7 1 AG  AI  I  ;  Câu VI.a: 1) Gọi I là trung điểm của BC. Ta có 3 2 2 Đường thẳng BC qua I vuông góc với AH có phương trình: x – y –3  0 7 1 I ;  Vì  2 2  là trung điểm của BC nên giả sử  B B  thì  B x ;y C 7  xB ;1  yB  và xB  yB  3  0 H là trực tâm của tam giác ABC nên CH  AB ; CH   5  xB ; yB  , AB   xB  3; yB  6  x  y  3  x  1 x  6 CH . AB  0   B B  B  B  xB  5 xB  3   yB  6   0   yB  2  yB  3 Vậy B 1; 2  , C  6;3 hoặc B  6;3 , C 1; 2  I 1; 2; 4  2 2 2 (S) :  x  1   y  2    z  4   25 2) có tâm và R = 5. Khoảng cách từ I đến () là: d  I ,( )  3  R  () và mặt cầu (S) cắt nhau.
  7. Gọi J là điểm đối xứng của I qua (). Phương trình đường thẳng IJ :  x  1  2t   y  2  t  z  4  2t  Toạ độ giao điểm H của IJ và () thoả  x  1  2t t  1  y  2  t   x  1     H  1; 1;2   z  4  2t  y  1 2 x  y  2 z  3  0  z  2  Vì H là trung điểm của IJ nên J  3;0;0  . Mặt cầu (S) có tâm J bán kính R = R = 5 nên có phương trình: 2 (S ) :  x  3  y2  z2  25 Câu VII.a: Có 2 trường hợp xảy ra:  Trường hợp 1: Đội tuyển có Vũ Mạnh Cường, không có Ngô Thu Thuỷ 3 C6 Số cách chọn 3 nam còn lại là . 3 C9 Số cách chọn 3 nữ không có Ngô Thu Thuỷ là . 3 3 C6 .C9  1680 Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là (cách)  Trường hợp 2: Đội tuyển có Ngô Thu Thuỷ, không có Vũ Mạnh Cường 4 C6 Số cách chọn 4 nam không có Vũ Mạnh Cường là 2 C9 Số cách chọn 2 nữ còn lại là 4 2 C6 .C9  540 Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là (cách) Vậy số cách chọn đội tuyển bóng bàn Quốc gia là: 1680 + 540 = 2220 (cách)
  8. Câu VI.b: 1) Ta có AC vuông góc với BH và đi qua M(1; 1) nên có phương trình: y  x.  2  x  4y  2  0 x   3  2 2    A  ;  y  x y   2  3 3 Toạ độ đỉnh A là nghiệm của hệ :  3 8 8 C ;  Vì M là trung điểm của AC nên  3 3  x y 2 Vì BC đi qua C và song song với d nên BC có phương trình: 4 x  y  3  0   x  4 BH  BC  B :  x   B  4;1  y  2 y  1  4 2) Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3. Gọi  là đường thẳng qua C và song song với AB, (S) là mặt cầu tâm A bán kính R = 3. Điểm D cần tìm là giao điểm của  và (S). AB   2;6;3 Đường thẳng  có vectơ chỉ phương nên có phương trình:  x  2  2t   y  3  6t  z  3  3t  2 2 2 Phương trình mặt cầu    S : x  3    y  1   z  2  9 Toạ độ điểm D thoả Hệ PT:  x  2  2t  y  3  6t t  1  2  z  3  3t  49t  82t  33  0   33  t   2 2 2  49  x  3   y  1   z  2   9   Với t = – 1, thì D(4; – 3; 0) : không thoả vì AB = CD = 7
  9. 33  164 51 48  t  D ; ;   Với 49  49 49 49  (nhận) 23 x 1  2 y 2  3.2 y 3 x  (1)  2  3x  1  xy  x  1 Câu VII.b:  (2)  x  1  2   3x2110 xy  x  1 x   x  1   Ta có:    x  3x  y  1  0  x  0  y  1  3x  Với x = 0 thay vào (1) ta được: 8 8 2  2 y 2  3.2 y  8  2 y  12.2 y  2 y   y  log2 11 11  x  1  3 x 1  Với  y  1  3x thay y  1–3x vào (1) ta được : 2  23 x 1  3.2 (3) 1 3 x 1 t Đặt t  2 , vì x  1 nên 4 . Khi đó: 1 t  3  2 2 (loaïi) t   6  t 2  6t  1  0   t t  3  2 2 (thoaû) (3) : 1 23 x 1  3  2 2  x   log2  3  2 2   1 y  1  3x  2  log  3  2 2  Suy ra: 3  ; 2  1 x  0  x   log2  3  2 2   1   8  3   y  log 2 11  y  2  log  3  2 2  Vậy Hệ PT đã cho có 2 nghiệm  và  2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2