YOMEDIA
ADSENSE
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 65 (Kèm hướng dẫn giải)
46
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Để giúp các bạn đang ôn thi Đại học, Cao đẳng có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 65 có kèm theo hướng dẫn giải để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 65 (Kèm hướng dẫn giải)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 65) I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Cho hàm số y x 2mx (m 3)x 4 có đồ thị là (Cm) 3 2 CâuI: 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1. 2) Cho (d ) có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 . Câu II: 1) Giải phương trình: cos2 x 5 2(2 - cos x)(sin x - cos x) x 2 1 y( x y ) 4 y 2 2) Giải hệ phương trình: ( x 1)( x y 2) y (x, y R ) 2 2 1 sin x sin x dx 2 CâuIII: 1) Tính tích phân I = 6 2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 91 1 x (m 2)31 1 x 2m 1 0 Câu IV: Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) = 600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) x2 y2 1 C©u V.a: 1. Cho parabol (P): y x 2 2 x vµ elip (E): 9 . Chøng minh r»ng (P) giao (E) t¹i 4 ®iÓm ph©n biÖt cïng n»m trªn mét ®-êng trßn. ViÕt p.tr×nh ®-êng trßn ®i qua 4 ®iÓm ®ã.
- 2.Cho mÆt cÇu (S) cã ph-¬ng tr×nh x y z 2 x 4 y 6z 11 0 vµ mÆt ph¼ng 2 2 2 () cã ph-¬ng tr×nh 2x + 2y - z + 17 = 0. ViÕt ph-¬ng tr×nh mÆt ph¼ng () song song víi () vµ c¾t (S) theo giao tuyÕn lµ ®-êng trßn cã chu vi b»ng 6. C©u VI.a T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x2 trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña n 1 x 4 2 x 22 1 23 2 2 n1 n 6560 2C Cn Cn 0 Cn n 1 n 1 n biÕt r»ng n lµ sè nguyªn d-¬ng tháa m·n: 2 3 k ( Cn lµ sè tæ hîp chËp k cña n phÇn tö) x 1 y z 1 CâuVb: 1. Cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình 2 1 3 . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. 3 2. Cho điểm A(2;–3), B(3;–2), ABC có diện tích bằng 2 ; trọng tâm G của ABC thuộc đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp ABC. CâuVIb: Tìm các số thực b, c để phương trình z2 + bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm.
- HƯỚNG DẨN GIẢI (ĐỀ SỐ 65) I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) CâuI.1.(Học sinh tự giải) 2)Phương trình hoành độ điểm chung của (Cm) và d là: x 0 x 3 2mx 2 (m 3) x 4 x 4 (1) x( x 2 2mx m 2) 0 g( x ) x 2mx m 2 0 (2) 2 (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. / m2 m 2 0 m 1 m 2 (a ) g(0) m 2 0 m 2 . 1 3 4 d (K , d ) 2 Mặt khác: 2 Do đó: SKBC 8 2 1 BC.d (K , d ) 8 2 BC 16 BC 2 256 2 ( xB xC )2 ( yB yC )2 256 với xB , xC là hai nghiệm của phương trình (2). ( xB xC )2 (( xB 4) ( xC 4))2 256 2( xB xC )2 256 ( xB xC )2 4 xB xC 128 4m2 4(m 2) 128 m2 m 34 0 m 1 137 2 (thỏa ĐK (a)). Vậy m 1 137 2 CâuII:1. Phương trình (cosx–sinx)2 - 4(cosx–sinx) – 5 = 0
- cos x - sin x -1 cos x - sin x 5(loai vi cos x - sin x 2) x k 2 2 sin( x ) 1 sin( x ) sin 2 (k Z ) 4 4 4 x k 2 x2 1 y ( x y 2) 2 2 x 1 ( x y 2) 1 2) HÖ ph-¬ng tr×nh t-¬ng ®-¬ng víi y §Æt x 1 2 u ,v x y 2 y x2 1 1 u v 2 y u v 1 x y 2 1 Ta cã hÖ uv 1 Suy ra . Gi¶i hÖ trªn ta ®-îc nghiÖm cña hpt ®· cho lµ (1; 2), (-2; 5) 2 2 1 2 3 sin x sin x dx sin x cos 2 x dx 2 2 CâuIII:1. Ta có: I=6 = 6 . Đặt 3 cos x cos t 2 2 x cos t t x cos t 0 t Đổi cận: Khi 6 2 4 ; khi 2 2 . 3 2 2 I sin tdt 3 2 2 Do vậy: 4 = 16 . 2. Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 91 1 x (m 2)31 1 x 2m 1 0 (1) * Đk x [-1;1] , đặt t = 3 ; x [-1;1] t [3;9] 1 1 x 2
- t 2 2t 1 t (m 2)t 2m 1 0 (t 2)m t 2t 1 m 2 2 Ta có: (1) viết lại t 2 t 2 2t 1 Xét hàm số f(t) = t 2 , với t [3;9] . Ta có: t 2 4t 3 / t 1 f (t ) / , f (t ) 0 (t 2) t 3 Lập bảng biến thiên t 3 9 f/(t) + 48 f(t) 7 4 Căn cứ bảng biến thiêng, (1) có nghiệm x [-1;1] (2) có nghiệm t [3;9] 4 m 48 7 CâuIV:Gọi M là trung điểm của BC và O là hình chiếu của S lên AM. a 3 Suy ra: SM =AM = 2 ; AMS 600 và SO mp(ABC) S 3a d(S; BAC) = SO = 4 Gọi VSABC- là thể tích của khối chóp S.ABC 1S a3 3 ABC .SO A C VS.ABC = 3 16 (đvtt) O M 1S .d ( B; SAC ) Mặt khác, VS.ABC = 3 SAC B
- a 3 SAC cân tại C có CS =CA =a; SA = 2 2 SSAC a 13 3 16 3VS . ABC 3a Vậy: d(B; SAC) = SSAC 13 (đvđd). II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) Câu V.a Viết phương trình đường tròn đi qua giao đi qua điểm (E) và (P) Hoành độ giao điểm của (E) và (P) là nghiệm của phương trình: x2 (x 2 2x) 2 1 9x 4 36x 3 37x 2 9 0 9 (*) XÐt f (x) 9x 36x 37x 9 , f(x) liªn tôc trªn R cã f(-1)f(0) < 0, 4 3 2 f(0)f(1) < 0, f(1)f(2) < 0, f(2)f(3) < 0 suy ra (*) có 4 nghiệm phân biệt, do đó (E) c¾t (P) tại 4 điểm phân biệt y x 2 2 x 2 x y 1 2 Từ đó¸c giao giao điểm của (E) và (P) thỏa mãn 9 8x 2 16x 8y 2 9x 2 9y 2 16x 8y 9 0 x 9y 9 2 (**) 8 4 161 I ; (**) là phương trình đường tròn có tâm 9 9 , bán kính R = 9 Do đó 4 giao điểm của (E) và (P) cũng nằm trên đường tròn có phương trình (**) 2.Viết phương trình mặt phẳng ().... Do () // () nên () có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D 17) Mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3),bán kính R = 5
- §-êng tròn có chu vi 6 nên có bán kính r = 3. Khoảng cách từ I tới () là h = R r 5 3 4 2 2 2 2 2.1 2(2) 3 D D 7 4 5 D 12 Do đó 2 2 2 2 (1) 2 D 17 (lo¹i) Vậy () có phương trình 2x + 2y – z - 7 = 0 Câu VI.a T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x2 trong khai triển nhÞ thøc Niut¬n cña n 1 x 4 2 x , 22 1 23 2 2 n1 n 6560 2Cn 0 Cn Cn Cn Biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn: 2 3 n 1 n 1 BG: Ta có 2 2 I (1 x) dx C 0 C 1 x C 2 x 2 C n x n dx n n n n n 0 0 2 1 1 1 C 0 x C1 x 2 C 2 x 3 C n x n 1 n 1 n n n n 2 3 0 2 2 1 23 2 2 n 1 n 2C 0 Cn Cn Cn n 1 n suy ra I 2 3 (1) 1 2 3 n 1 1 I (1 x) n 1 Mặt khác n 1 0 n 1 (2) 22 1 23 2 2 n 1 n 3 n 1 1 2C 0 Cn Cn Cn n 1 n 1 n Từ (1) và (2) ta có 2 3 3 n 1 1 6560 3 n 1 6561 n 7 Theo bµi ra th× n 1 n 1 x 7 k 143 k 1 7 7 k 1 7 1 k x 4 C7 k 4 k C7 x 4 Ta có khai triển 2 x 0 2 x 0 2
- 14 3k 2 2k2 Sè h¹ng chøa x øng víi k tháa m·n 4 1 2 21 2 C7 VËy hÖ sè cÇn t×m lµ 2 4 CâuVb *1.Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AH HI => HI lớn nhất khi A I Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véctơ pháp tuyến. Mặt khác, H d H (1 2t; t;1 3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên AH d AH .u 0 (u (2;1;3) là véc tơ chỉ phương của d) H (3;1;4) AH (7;1;5) Vậy: (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0 7x + y – 5z –77 = 0 ab5 2SABC 2.*Gọi C(a; b) , (AB): x –y –5 =0 d(C; AB) = 2 AB a b 8(1) ab5 3 a b 2(2) ; a 5 ; b 5 (d) 3a –b =4 (3) Trọng tâm G 3 3 S 3 Từ (1), (3) C(–2; 10) r = p 2 65 89 rS 3 Từ (2), (3) C(1; –1) p 2 2 5 . CâuVIb: Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z2 + bx + c = 0 ( b, c R), nên ta có :
- b c 0 b 2 1 i b 1 i c 0 b c 2 b i 0 2 2 b 0 c 2
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn