intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn VẬT LÝ

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

116
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TRƯỜNG THPT MINH KHAI Mã đề thi 357 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn: VẬT LÝ; Khối: A; A1. Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận tốc v = +12,56 cm/s. Quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,25 s kể...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn VẬT LÝ

  1. TRƯỜNG THPT MINH KHAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn: VẬT LÝ; Khối: A; A1. Mã đề thi 357 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận tốc v = +12,56 cm/s. Quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu dao động là A. 25,67 cm. B. 24,3 cm. C. 27,24 cm. D. 26,3 cm. Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động của mạch là T =12.10-5s . Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là A. 10-4s. B. 4.10-5s. C. 2.10-5s. D. 8.10-5s. Câu 3: Người ta có thể xác định được khối lượng của một vật trong con tàu vũ trụ ở trạng thái không trọng lượng nhờ A. con lắc lò xo. B. cân đòn. C. con lắc đơn. D. cân đĩa. Câu 4: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3  và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C=1/4(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100t)V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất trong mạch là A. 200 W. B. 228W. C. 50W. D. 100W. Câu 5: Trên dây AB có sóng dừng với biên độ dao động tại bụng là 2a. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần nhất có biên độ dao động đều bằng a 2 và dao động ngược pha với nhau cách nhau một khoảng là A. λ/4. B. λ/8. C. λ/6. D. λ/3. Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba đoạn mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R, đoạn MN gồm cuộn dây thuần cảm, đoạn NB gồm tụ xoay có thể thay đổi điện dung.Mắc vôn kế thứ nhất vào AM, vôn kế thứ hai vào NB. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy ở cùng thời điểm số, chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2 . Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại và có giá trị V2Max = 200V thì số chỉ của vôn kế thứ nhất là A. 80 V. B. 100V. C. 50 V. D. 120V. Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uC trễ pha π so với uL. B. UR sớm pha π/2 so với uL. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. uR trễ pha π/2 so với uC. Câu 8: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 6cos(10t +π/4) (cm) và x2 = 8cos(10t - π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 10 cm/s. B. 80 cm/s. C. 100 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 9: Một sóng dừng trên dây có bước sóng  và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị   trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở cùng một thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác không 8 12 thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là A. u1 / u2   2. B. u1 / u2  1/ 3. C. u1 / u2  2. D. u1 / u2  1/ 3. Câu 10: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần 2  2 lượt là x1 = 4 cos( t - ) và x2 = 3 cos t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 và gia tốc 3 2 3 của chúng đều âm thì li độ của dao động tổng hợp là A. 5,19cm. B. 4,8cm. C. 4,8cm. D. 5,19cm. Câu 11: Một chiếc điện thoại di động đang hoạt động bình thường trong vùng phủ sóng của thuê bao. Để chiếc điện thoại đó trong một hộp kín. Khi có cuộc gọi đến thuê bao trên thì nhận định nào sau đây là sai? A. Nếu là hộp thủy tinh và trong hộp là không khí thì ta có thể nghe được tiếng chuông của điện thoại đó. B. Vì hộp kín nên trong mọi trường hợp điện thoại đó không nhận được tín hiệu đến. C. Nếu là hộp thủy tinh, trong hộp là chân không thì ta không thể nghe được tiếng chuông điện thoại đó mặc dù có báo cuộc gọi nhỡ. D. Nếu là hộp sắt thì điện thoại đó không nhận được tín hiệu đến. Câu 12: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 30 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 3 cm dao động với biên độ cực đại, giữa Trang 1/6 - Mã đề thi 357
  2. M và O chỉ có một điểm khác dao động cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 24cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là A. 34. B. 32. C. 17. D. 16. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở thuần của các cuộn dây không đáng kể. Mạch ngoài được nối với đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp. Nhận định nào sau đây là đúng khi máy phát điện hoạt động? A. Có thể điều chỉnh được điện áp hiệu dụng hai đầu một phần tử nào đó khi điều chỉnh cấu tạo mạch ngoài. B. Có thể thay đổi được tần số của dòng điện xoay chiều khi điều chỉnh cấu tạo của mạch ngoài. C. Có thể thay đổi được điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch ngoài khi điều chỉnh cấu tạo mạch ngoài. D. Có thể điều chỉnh được hiệu suất của máy khi điều chỉnh cấu tạo mạch ngoài. Câu 14: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 80 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,05 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A. 18 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 10 cm. Câu 15: Tại điểm S trong môi trường đẳng hướng, có một nguồn âm điểm với công suất phát âm là P. Tại điểm N cách S 10 m có mức cường độ âm là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 . Cường độ âm tại điểm cách S 2,5 m là A. 0,5 W/m2. B. 8.10-2 W/m2. C. 1 W/m2. D. 16.10-2 W/m2.   Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây có giá trị A. biến thiên điều hòa cùng pha với nhau và cùng pha với điện tích . B. biến thiên điều hòa cùng pha với nhau và có tần số gấp hai lần tần số dao động của mạch. C. biến thiên điều hòa, cùng tần số và vuông pha với nhau. D. không biến thiên, vì giữa hai bản cực là điện trường đều, trong lòng ống dây là từ trường đều. Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tắt dần chậm, chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí mà lò xo không bị biến dạng thì A. thế năng luôn giảm theo thời gian. B. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. C. vị trí véctơ gia tốc đổi chiều không trùng với gốc tọa độ. D. li độ luôn giảm dần theo thời gian. Câu 18: Khi điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện là 35 KV thì tỉ lệ hao phí do truyền tải điện năng là 16 %. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 4 % thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp phải A. giảm bớt 70KV. B. tăng thêm 35KV. C. tăng thêm 70KV. D. tăng thêm 140 KV. Câu 19: Trong quá trình truyền sóng cơ. Nhận định nào sau đây là sai? A. Sóng truyền trong chất rắn thì đó là sóng ngang. B. Sóng truyền trong chất khí thì đó là sóng dọc. C. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì chu kì sóng không đổi. D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. Câu 20: Mạch dao động LC. Ban đầu mắc nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3V và điện trở trong r = 0,5  vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K, cuộn dây, dây nối) rồi đóng khóa K(tụ C chưa tích điện). Sau khi dòng điện đã ổn định thì chuyển khóa k sang phía tụ để tạo thành mạch kín LC. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4 mH, tụ điện có điện dung C = 36 F . Điện áp cực đại của tụ sau khi có dao động điện từ trong mạch là A. 10V. B. 6V. C. 12V. D. 20V. Câu 21: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là  6 m/s2. Độ cứng của lò xo là A. 60 N/m. B. 80 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m. Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc   tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn B. Để tạo ra suất điện động hiệu dụng có giá trị là E = 220V thì cảm ứng từ B có độ lớn là 2 2 3 5 A. T. B. T. C. T. D. T. 5   5 Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài  , trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 26,25 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 8 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A.  = 30cm. B.  = 45cm. C.  = 60cm. D.  = 50cm. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T  2  s  , vật nặng là một quả cầu có khối lượng m1. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m1 có gia tốc  2 cm s 2 thì một quả cầu có khối lượng m2  m1 2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 và có hướng làm cho lò xo bị Trang 2/6 - Mã đề thi 357
  3. nén lại. Vận tốc của m2 trước khi va chạm là 3 3 cm s . Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi lò xo có độ dãn cực đại lần đầu tiên kể từ sau va chạm là A. 9,63cm. B. 2,37cm. C. 7, 06cm. D. 3, 63cm. -5 -1 Câu 25: Một con lắc đồng hồ có hệ số nở dài của dây treo con lắc  = 2.10 K . Vật nặng có khối lượng riêng là D = 8400 kg/m3 .Biết đồng hồ chạy đúng trong không khí có khối lượng riêng D0 = 1,3 kg/m3 ở nhiệt độ 200C. Nếu đồng hồ đặt trong hộp chân không mà vẫn đúng thì nhiệt độ ở trong hộp chân không xấp xỉ là ( Trong không khí chỉ tính đến lực đẩy Ácsimét) A. 27,70C. B. 350C. C. 12,70C. D. 250C. Câu 26: Đặt điện áp u  120 2cos120t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự 1 102 cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp . Điều chỉnh biến trở thì thấy có hai giá trị R1 và R2 để công 4 48 suất tiêu thụ của mạch có cùng giá trị P = 576W. Gọi 1 và  2 là độ lớn hai góc lệch pha của dòng điện so với điện áp u tương ứng với hai giá trị R1 và R2, khi đó   2  A. 1  2  . B. 1   2  . C. 1  2  . . D. 1   2  3 2 3 4 Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos(t   / 2) V thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) A . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL > ZC. B. ZL = R. C. ZL = ZC. D. ZL < ZC. Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng trong thang máy. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=g/4 thì tại vị trí cân bằng lò xo bị dãn đoạn 12,5cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo là   A. 2 (s). B. ( s). C. ( s ). D.  ( s ). 15 5 Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều? A. Với dòng điện có tần số 50Hz thì trong một giây có 50 lần dòng điện đổi chiều. B. Dòng điện xoay chiều có thể chuyển thành dòng điện một chiều. C. Dòng điện có chiều thay đổi là dòng điện xoay chiều. D. Tác dụng cơ bản của dòng điện là tác dụng nhiệt. Câu 30: Trong mạch dao động LC lí tưởng. Hai bản của tụ nối với hai điểm A, B và nối với cuộn thuần cảm. Tại thời 1 điểm t1 bản tụ thứ nhất nối với điểm A có giá trị điện tích q A   q0 và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều 2 từ A đến B. Tại thời điểm t 2  t1  0,5 LC thì 1 A. q A   q 0 và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B. 2 1 B. q A   q0 và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A. 2 C. q A  0 và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B. D. q A  0 và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A. Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp u  U 0 cost , cuộn thứ cấp được nối với một biến trở. Khi giảm giá trị của điện trở xuống còn 0,5 giá trị ban đầu thì A. công suất điện ở cuộn sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần. B. chỉ có công suất điện ở cuộn thứ cấp tăng hai lần, còn công suất điện ở cuộn sơ cấp không đổi. C. công suất điện ở cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần. D. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều giảm 0,5 so với giá trị ban đầu. Câu 32: Một dây đàn ghita có chiều dài 40cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là 800m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14.500Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn là A. 14.000 Hz. B. 12.000Hz. C. 20.000Hz. D. 14.500Hz. Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần R= 50  , đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều ổn đinh, có giá trị hiệu dụng là  U 3 U MB 3 100V thì thấy điện áp tức thời giữa đoạn AM và MB lệch pha và U R  AM  . Công suất tiêu thụ 3 2 2 đoạn mạch AB bằng A. 300W. B. 400W. C. 100W. D. 200W. Trang 3/6 - Mã đề thi 357
  4. Câu 34: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối giữa R và C,  đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u AB  120 2 cos(100t  ) (V), Cường độ 6 dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2A, u MB lệch pha /3 so với u AM , u MB lệch pha /6 so với u AB , u AN lệch pha /2 so với u AB . Điện trở thuần của cuộn dây là A. r  20 3   . B. r  10 3   . C. r  10 2   . D. r  20 2   . Câu 35: Khi nói về động cơ điện xoay chiều không đồng bộ. Nhận xét nào sau đây là sai ? A. Có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay. B. Mục đích nâng cao hệ số công suất của động cơ là để tăng cường độ hiệu dụng qua động cơ. C. Loại động cơ thường dùng trong sinh hoạt là động cơ một pha. D. Ưu điểm của động cơ ba pha là có công suất lớn. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 8 N và 4 N. Vận tốc cực đại của vật là A. 40 10 cm/s. B. 60 5 cm/s. C. 60 10 cm/s. D. 40 5 cm/s. Câu 37: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2 . Biên độ dao động của vật bằng v1 x 2  v2 x1 2 2 v1 x 2  v 2 x1 2 2 v1 x 2  v 2 x1 2 2 v1 x 2  v2 x1 2 2 A. A  2 2 2 2 . B. A  2 2 2 2 . C. A  2 2 2 2 . D. A  2 2 2 2 . v1  v2 v1  v2 v1  v 2 v1  v 2 Câu 38: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp, biết chúng có thể là một trong các phần tử R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100  t -  /6)(A). Giá trị các phần tử trên là A. R = 50  và C = 100/   F. B. R = 50 3  và L = 1/2  H. C. R = 50 3  và L = 1/  H. D. R = 50  và L = 1/  H. Câu 39: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay CX. Tụ CX có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200; cho biết điện dung của tụ CX tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch dao động này có tần số biến thiên từ 10MHz đến 30MHz. Khi mạch đang có tần số là 10 MHz, để tần số sau đó là 15MHz thì cần xoay tụ một góc nhỏ nhất là A. 450 . B. 300 . C. 100 . D. 750. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ? A. Trong thực tế có thể tạo ra dòng ba pha từ ba máy phát một pha. B. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. C. Cường độ dòng điện trên dây trung hòa luôn bằng không. D. Không thể tồn tại thời điểm mà dòng điện trên ba dây pha đều bằng không. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp  xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos(  t + ) (V), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức 4 uR=100cos(  t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là   A. uL = 100 2 cos(  t + )(V). B. uL = 100 cos(  t + )(V). 2 4   C. uL = 100 2 cos(  t + )(V). D. uL= 100 cos(  t + )(V). 4 2 Câu 42: Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 = 6kHz. Khi ta thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f2 = 8 kHz. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là: A. 14 kHz. B. 10 kHz. C. 7 kHz. D. 2 kHz. Câu 43: Ba con lắc đơn lần lượt có chiều dài l1 = 40cm, l2 = 25 cm, l3 = 20 cm, các vật nặng giống nhau. Treo ba con lắc trên vào cùng một trục quay, trên trục quay gắn thêm một thanh cứng. Lấy g =  2 (m/s2). Khi kích thích cho thanh dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz thì A. con lắc có chiều dài l3 dao động với biên độ góc lớn nhất vì các con lắc cùng nhận được một thế năng cực đại như nhau. Trang 4/6 - Mã đề thi 357
  5. B. biên độ dao động lần lượt là  01   02   03 . C. con lắc có chiều dài l2 dao động với biên độ góc lớn nhất. D. cả ba con lắc dao động cùng một biên độ góc. Câu 44: Khi so sánh một chuyển động tròn đều và hình chiếu của nó lên trục chứa đường kính nằm trong cùng một mặt phẳng là một dao động điều hòa . Nhận định nào sau đây là sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Gia tốc của dao động điều hòa biến thiên cùng tần số với gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều. C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 45: Một nguồn âm đặt trong không khí có công suất phát là P0 = 5W. Âm truyền đẳng hướng. Biết trong không khí nếu xét trên cùng một diện tích vuông góc với một phương truyền thì cứ truyền trên khoảng cách 1m thì năng lượng âm giảm 5 % so với giá trị trước đó do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12W/m2. Ở khoảng cách 10m so với nguồn âm thì mức cường độ âm xấp xỉ là A. 76,5 dB. B. 102 dB. C. 98 dB. D. 93,8 dB. Câu 46: Trên một sợi dây đàn hồi AB = l, căng ngang, đầu B cố định, đầu A được gắn với một cần rung. Khi đang có sóng dừng với n nút sóng(đầu A được xem là một nút), nếu tăng dần tần số cần rung thì v A. thu được sóng dừng sau khi tăng tần số một lượng nhỏ nhất là f  và số nút sóng nhỏ hơn n. l v B. thu được sóng dừng sau khi tăng tần số một lượng nhỏ nhất là f  và số nút sóng lớn hơn n. 2l C. ngay lập tức thu được sóng dừng với số nút sóng nhỏ hơn n. D. ngay lập tức thu được sóng dừng với số nút sóng lớn hơn n. Câu 47: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là C LC 1 A. Qmax  I max . B. Qmax  I max . C. Qmax  I max . D. Qmax  LC I max . L  LC Câu 48: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt có kí hiệu 220V - 100W với một tụ xoay có thể thay đổi điện dung từ 1 1 1 C Min  .10  4 F đến C Max  .10  4 F và cùng mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm có L  H . Duy trì hai 4   đầu mạch một điện áp u  220 2 cos(100t )(V ). Nhận định nào sau đây là đúng khi điều chỉnh tụ? A. Khi xoay tụ để điện dung từ giá trị nhỏ nhất đến giá trị lớn nhất thì độ sáng của đèn tăng dần rồi sau đó lại giảm dần. B. Khi xoay tụ để điện dung giảm dần từ giá trị lớn nhất thì độ sáng của đèn tăng dần. C. Đèn không hoạt động bình thường với mọi vị trí của tụ xoay. D. Khi xoay tụ để điện dung tăng dần từ giá trị nhỏ nhất thì độ sáng của đèn tăng dần. Câu 49: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Phương trình gia tốc của vật là   A. a = - 30πcos(10πt + ) (m/s2). B. a = - 30πcos(10πt - ) (m/s2). 6 6   C. a = 30πcos(20πt + ) (m/s2). D. a = 30πcos(20πt + ) (m/s2). 3 3 Câu 50: Một động cơ điện xoay chiều có công suất định mức là 200W hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, điện trở thuần của động cơ là R  20 . Để động cơ có thể đạt được hiệu suất 90% khi hoạt động bình thường thì hệ số công suất của động cơ phải có giá trị 14 3 10 A. cos   . B. cos   0,85. C. cos   . D. cos   . 15 2 11 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ hai vật quay được 3 vòng thì trong 4 giây đầu vật quay được A. 8 vòng. B. 32 vòng. C. 16 vòng. D. 12 vòng. Câu 52: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp  xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos(  t + ) (V), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức 4 uR=100cos(  t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là Trang 5/6 - Mã đề thi 357
  6.   A. uL= 100 cos(  t +)(V). B. uL = 100 2 cos(  t + )(V). 2 4   C. uL = 100 cos(  t + )(V). D. uL = 100 2 cos(  t + )(V). 4 2 Câu 53: Một nguồn âm đặt trong không khí có công suất phát là P0 = 5W. Âm truyền đẳng hướng. Biết trong không khí nếu xét trên cùng một diện tích vuông góc với một phương truyền thì cứ truyền trên khoảng cách 1m thì năng lượng âm giảm 5 % so với giá trị trước đó do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12W/m2. Ở khoảng cách 10m so với nguồn âm thì mức cường độ âm xấp xỉ là A. 102 dB. B. 98 dB. C. 76,5 dB. D. 93,8 dB. Câu 54: Một động cơ điện xoay chiều có công suất định mức là 200W hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, điện trở thuần của động cơ là R  20 . Để động cơ có thể đạt được hiệu suất 90% khi hoạt động bình thường thì hệ số công suất của động cơ phải có giá trị 3 14 10 A. cos   0,85 . B. cos   . C. cos   . D. cos   . 2 15 11 Câu 55: Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết momen quán tính của thanh 1 đối với trục quay đã cho là I = m  2 . Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động của con lắc này có tần số góc là 3 2g 3g g g A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = . 3 2 3  Câu 56: Khi so sánh một chuyển động tròn đều và hình chiếu của nó lên trục chứa đường kính nằm trong cùng một mặt phẳng là một dao động điều hòa. Nhận định nào sau đây là sai? A. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. D. Gia tốc của dao động điều hòa biến thiên cùng tần số với gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều. Câu 57: Một ròng rọc có bán kính 15 cm và momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên, bỏ qua mọi ma sát. Trong 16 s đầu ròng rọc quay được một góc là A. 150 rad. B. 1500 rad. C. 750 rad. D. 576 rad. Câu 58: Một đĩa tròn mỏng, đồng chất quay đều quanh một trục đi qua đĩa với tốc độ góc . Động năng của đĩa lớn nhất khi trục quay đi qua A. mép đĩa và vuông góc với đĩa. B. mép đĩa và nằm trong mặt phẳng đĩa. C. tâm và vuông góc với đĩa. D. tâm đĩa và nằm trong mặt phẳng đĩa. Câu 59: Trên một sợi dây đàn hồi AB = l, căng ngang, đầu B cố định, đầu A được gắn với một cần rung. Khi đang có sóng dừng với n nút sóng(đầu A được xem là một nút), nếu tăng dần tần số cần rung thì v A. thu được sóng dừng sau khi tăng tần số một lượng nhỏ nhất là f  và số nút sóng lớn hơn n. 2l B. ngay lập tức thu được sóng dừng với số nút sóng nhỏ hơn n. C. ngay lập tức thu được sóng dừng với số nút sóng lớn hơn n. v D. thu được sóng dừng sau khi tăng tần số một lượng nhỏ nhất là f  và số nút sóng nhỏ hơn n. l Câu 60: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Phương trình gia tốc của vật là   A. a = - 30πcos(10πt + ) (m/s2).--- B. a = 30πcos(20πt + ) (m/s2). 6 3   C. a = - 30πcos(10πt - ) (m/s2). D. a = 30πcos(20πt + ) (m/s2). 6 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2