intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2010-2011 - Môn thi: Hoá học - THPT MINH KHAI - Mã đề 132

Chia sẻ: Pham Duy Hiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

68
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học lần 2 năm học 2010-2011 - môn thi: hoá học - thpt minh khai - mã đề 132', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2010-2011 - Môn thi: Hoá học - THPT MINH KHAI - Mã đề 132

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THPT MINH KHAI Môn thi: Hoá học. Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............ Mã đề 132 Cho biết khối lượng nguyên tử: Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, Si = 28, H = 1, Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, B = 11, Al = 27, Cr = 52, Fe = 56, Ag = 108, Cu = 64, Zn = 65, Pb = 207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201. PHẦN CHUNG Câu 1: Đun nóng một hỗn hợp gồm một ancol bậc III và một ancol bậc I đều thuộc lo ại ancol no, đ ơn chức với H2SO4 đặc, 140oC thì thu được 5,4 gam H2O và 26,4 gam hỗn hợp 3 ete, giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 3 ete trong hỗn hợp có số mol bằng nhau. Công thức của hai ancol là A. (CH3)3C-OH và CH3-OH. B. (CH3)2CH-OH và CH3CH2-OH. C. (CH3)3C-OH và CH3CH2-OH. D. (C2H5)3C-OH và CH3-OH. Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm các chất làm mất màu dung dịch nước brom? A. Etanal, propanon, etyl fomat. B. Propanal, axit fomic, etyl axetat. C. Etanal, axit fomic, etyl fomat. D. Axeton, axit fomic, fomanđehit. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Anlyl clorua có thể điều chế được từ propilen. B. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn vinyl clorua. C. Khi hiđro hóa 3-metylbut-1-en thu được 3-metylbutan. D. Benzyl clorua tác dụng với dung dịch NaOH không cho ra phenol. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức X thu được 7,04 gam CO 2 và 2,304 gam H2O. X tác dụng với NaOH tạo ra ancol Y, khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích h ơi Y c ần 3 th ể tích khí O 2 đo ở cùng điều kiện. Công thức của X là A. CH3-COO-CH2-CH=CH2. B. CH3-CH2-COO-CH2-CH3. C. CH2=CH- CH2-COO-CH3. D. CH2=CH-COO-CH2-CH3. Câu 5: Cho các sơ đồ phản ứng sau: Mg + HNO3 đặc → Khí (A) + …. CaOCl2 + HCl đặc → Khí (B) + …. Ba + H2O → Khí (C) + …. Ca3P2 + H2O → Khí (D) + …. Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là: A. NO2, HCl, H2, P2H4. B. N2O, Cl2, H2, P2H4. C. NO, Cl2, H2, PH3. D. NO2, Cl2, H2, PH3. Câu 6: Có bao nhiêu hiđrocacbon khi cộng H2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1:1 cho ra sản phẩm duy nhất là o butan? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 7: Để tách các chất ra khỏi hỗn hợp chất lỏng đồng nhất gồm các ch ất anilin, benzen, phenol ta nên dùng các chất nào sau đây? A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. B. dung dịch brôm, dung dịch NaOH. C. dung dịch brôm, dung dịch HCl. D. dung dịch HNO3, dung dịch NaCl. Câu 8: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI (d ư) th ấy có 12,7 gam chất rắn màu tím đen được tạo thành. Thành phần phần trăm theo th ể tích c ủa oxi và ozon trong h ỗn hợp trên lần lượt là: A. 50%, 50%. B. 45%, 55%. C. 30%, 70%. D. 75%, 25%. Câu 9: Khi oxi hoá không hoàn toàn 4,4 gam một anđehit thì thu đ ược 6 gam axit cacboxylic t ương ứng. Công thức của anđehit là A. C2H5CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H3CHO. Câu 10: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO 3. Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các ion Fe3+, Fe2+ thì giá trị của a = y/x là A. 2 < a < 3. B. 1< a < 2. C. 3< a < 3,5. D. 0,5 < a < 1. Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Sau khi thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit có công thức Val - Ala - Gly - Ala thu đ ược t ối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 12: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác d ụng v ới dung d ịch HCl (d ư), gi ải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2 gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl 2 (dư), thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là A. 16,8%. B. 8,4%. C. 19,2%. D. 22,4%. Câu 13: Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm AlCl 3 0,1M, H2SO4 0,2M tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M. Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaAlO 2 0,1 M, NaOH 0,5M tác dụng với 90 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra thì A. cả hai thí nghiệm đều không thu được kết tủa. B. cả hai thí nghiệm đều thu được kết tủa. C. thí nghiệm 1 thu được kết tủa, thí nghiệm 2 không thu được kết tủa. D. thí nghiệm 2 thu được kết tủa, thí nghiệm 1 không thu được kết tủa. Câu 14: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột nhôm và Fe 3O4 trong môi trường không có không khí (xảy ra phản ứng nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau ph ản ứng cho tác d ụng v ới dung d ịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch HCl (d ư) thu được 26,88 lít khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhôm và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 54 gam và 69,6 gam. B. 54 gam và 34,8 gam. C. 27 gam và 69,6 gam. D. 27 gam và 34,8 gam. Câu 15: Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO3, NaCl và Na2SO4 vào nước được dung dịch X. Thêm H2SO4 loãng vào dung dịch X cho đến khi không thấy khí thoát ra n ữa thì dừng l ại, lúc này trong dung d ịch chứa lượng muối với khối lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp mu ối ban đầu. Phần trăm kh ối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp đầu là A. 28,296%. B. 67,045%. C. 64,615%. D. 80,615%. ε -aminocaproic, thu được 2,88 gam nước và m gam polime. Câu 16: Khi trùng ngưng 26,2 gam axit Biết hiệu suất của quá trình là 80%, giá trị của m là A. 23,89. B. 18,08. C. 18,66. D. 23,32. Câu 17: Khi đôt chay hoàn toàn a gam C 2H5OH và chay b gam C2H5COOH đều thu được 6,72 lít CO 2 ́ ́ ́ (đktc). Cho a gam C2H5OH tac dung với b gam C2H5COOH (H2SO4 đặc, to) thu được c gam este (H% = ́ ̣ 80%). Giá trị của c là A. 15,3. B. 8,16. C. 12,24. D. 10,2. Câu 18: Khối lượng natri nitrat chứa 10% tạp chất trơ và axit sunfuric 98% để đi ều chế 300 gam dung dịch axit nitric 6,3% (hiệu suất của quá trình là 90%) lần lượt là A. 25,50 gam và 29,40 gam. B. 20,66 gam và 23,81 gam. C. 28,33 gam và 32,67 gam. D. 31,48 gam và 33,33 gam. Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất. Kim loại M và este là A. K và C2H5COOC4H9. B. K và C2H3COOC2H5. C. Na và C2H5COOCH3. D. Na và CH3COOC4H9. Câu 20: Cho khí NH3 (dư) sục vào dung dịch hỗn hợp gồm các muối FeCl 2, CuSO4, Al2(SO4)3, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm A. FeO và Al2O3. B. Fe2O3 và Al2O3. C. FeO và CuO. D. Fe2O3 và CuO Câu 21: Số đồng phân của C3H6ClBr khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH (dư) tạo ra hợp chất hữu cơ có thể tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp nào sau đây ta luôn thu đ ược s ố mol CO 2 lớn hơn số mol H2O? A. Hỗn hợp gồm xicloankan và ankađien. B. Hỗn hợp gồm ankan và ankađien. C. Hỗn hợp gồm ankin và ankan. D. Hỗn hợp gồm anken và xicloankan. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Cho 10,3 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim lo ại nhóm IA và kim lo ại nhóm IIA tác d ụng với dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí (đktc). Cô c ạn dung d ịch, mu ối khan thu đ ược đem đi ện phân nóng chảy thu được m gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của m là A. 4,3. B. 5,9. C. 8,6. D. 7,3. Câu 24: Cho phản ứng oxi hoá khử: H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Tổng hệ số các chất của phương trình phản ứng trên (nguyên, tối giản) là A. 26. B. 42. C. 31. D. 14. Câu 25: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 4, oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là A. nitơ. B. silic. C. bo. D. cacbon. Câu 26: Nguyên tử cacbon (Z = 6), ở trạng thái c ơ bản và trạng thái kích thích có s ố electron đ ộc thân lần lượt là A. 2 và 4. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 4 và 2. Câu 27: Trong công nghiệp, các polime: polibutađien, poliisopren, policloropren được dùng đ ể sản xuất C. chất dẻo. D. tơ. A. cao su. B. keo dán. Câu 28: Để hoà tan hết mẫu kẽm trong dung dịch axit clohiđric ở 20 C cần 27 phút, cũng mẫu kẽm đó o tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 40oC trong 3 phút. Để hoà tan hết mẫu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 55oC thì cần thời gian là A. 69,28 giây. B. 17,32 giây. C. 51,96 giây. D. 34,64 giây. Câu 29: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là: A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin. B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin. C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin. D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin. Câu 30: Số amin bậc hai, trong phân tử chứa nhân benzen có công thức phân tử C8H11N là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 31: Khi cô cạn và làm khan một dung dịch có chứa hai lo ại cation Fe (0,2 mol) và Al3+ (0,4 mol) 2+ cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO42- (y mol) thu được 93,8 gam chất rắn khan. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,6 và 0,4. B. 0,2 và 0,3. C. 0,4 và 0,6. D. 0,3 và 0,2. Câu 32: Đun m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ (khối lượng saccarozơ gấp 2 lần kh ối lượng glucozơ) với dung dịch H2SO4 loãng, khi phản ứng kết thúc đem trung hòa, sau đó th ực hi ện phản ứng tráng bạc thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 56,095. B. 90,615. C. 49,015. D. 52,169. Câu 33: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO 3 (các điện cực trơ), ở cực dương (anot) xảy ra quá trình nào sau đây? A. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e. B. Ag+ + 1e → Ag. C. 2H2O + 4e → H2 + 2OH-. D. Ag → Ag+ + 1e. Câu 34: Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2 nhưng không làm mất màu dung dịch nước brom là A. glixerol, axit axetic, axit fomic, glucozơ. B. glixerol, axit axetic, saccarozơ, fructozơ. C. glixerol, axit axetic, anđehit fomic, mantozơ. D. glixerol, axit axetic, etanol, fructozơ. Câu 35: Khối lượng cần thiết của silic đioxit, natri cacbonat và canxi cacbonat đ ể đi ều ch ế 1500 kg thuỷ tinh (có thành phần: 6,813 SiO2.CaO.1,535 Na2O) lần lượt là: A. 365 kg, 145 kg, 90 kg. B. 1095 kg, 435 kg, 267 kg. C. 1095 kg, 145 kg, 267 kg. D. 730 kg, 435 kg, 186 kg. Câu 36: Dãy gồm các muối đều bị thuỷ phân khi hoà tan trong nước là: A. BaCl2, (NH4)3PO4, K2CO3, KNO3. B. NH4Cl, Na3PO4, K2SO4, RbCl. C. CaC2, Na3PO4, Al2(SO4)3, CH3COONa. D. KHSO4, NaHCO3, Ba(NO3)2, CH3COONa. Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. Câu 37: Cho V lít (đktc) anken A sục rất từ từ qua 350 ml dung d ịch KMnO 4 0,1M và thu được 1,52 gam sản phẩm một hợp chất hữu cơ có khả năng hoà tan Cu(OH) 2. Giá trị của V và công thức của A lần lượt là A. 0,448 và C2H4. B. 0,448 và C3H6. C. 0,523 và C3H6. D. 0,523 và C2H4. Câu 38: Hoà tan 10,4 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu +5 được 26,88 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N , ở đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác d ụng với dung dịch NaOH (dư), lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đ ến kh ối l ượng không đ ổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 8 gam. B. 4,1 gam. C. 10,2 gam. D. 5 gam. Câu 39: Dãy gồm các kim loại nhẹ (khối lượng riêng nhỏ hơn 5 gam/ cm ) là: 3 A. Ag, Zn, Mg, Al. B. Na, K, Hg, Cu. C. Fe, Zn, Pb, Cu. D. Na, K, Mg, Al. Câu 40: Để phân biệt 3 bình khí riêng biệt là SO2, CO2, H2S có thể chỉ cần sử dụng một thuốc thử là A. dung dịch NH3. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch CuSO4. PHẦN RIÊNG A. Chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: A, B, C đều có công thức phân tử C 3H6O. A không làm mất màu dung dịch nước brôm, B tác dụng được với kim loại natri, C có phản ứng tráng bạc. Vậy A, B, C lần lượt là: A. CH2=CH-O-CH3, CH2=CH-CH2-OH, CH3CH2CHO. B. CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH, CH3CH2CHO. C. CH3-CO-CH3, CH2=CH-O-CH3, CH3CH2CHO. D. CH2=CH-O-CH3, CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxylic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong (dư), thấy tạo thành 40 gam kết tủa và kh ối l ượng dung d ịch n ước vôi gi ảm 17 gam. Mặt khác, khi cho cùng lượng axit đó tác dụng với dung dịch natri hiđrocacbonat (d ư) thì thu đ ược 2,24 lít khí CO2 (đkc). Công thức phân tử của axit cacboxylic trên là A. C4H6O2. B. C4H6O4. C. C3H4O2. D. C3H4O4. Câu 43: Trong các trường hợp sau trường hợp nào không thu được muối Fe ? 3+ A. Cho kim loại Fe vào dung dịch AgNO3 dư. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. C. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4 dư. Câu 44: Cho cân bằng hoá học: Al3+ + 3H2O ⇄ Al(OH)3 + 3H+ Khi cho vào hệ cân bằng trên hoá chất nào sau đây sẽ làm cân bằng dịch chuyển về phía thuận? A. NH4Cl. B. NaHSO4. C. Na2CO3. D. CuS. Câu 45: Trong các chất: CuSO4, FeCl3, HNO3, CaCl2, Ba(OH)2, số chất khi cho vào dung dịch Na2CO3 thì sinh ra khí CO2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 46: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (d ư), nung nóng. Sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp h ơi thu đ ược có t ỉ kh ối so với H2 bằng 15,5. Giá trị của m và công thức của X là A. 0,64 và C3H7OH. B. 0,3 và C2H5OH. C. 0,92 và C2H5OH. D. 0,46 và CH3OH. Câu 47: Hợp chất cacbohiđrat khi bị thuỷ phân trong môi trường axit cho ra nhi ều h ơn m ột lo ại monosaccarit là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 48: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 2HyNO2 vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ, khi tác dụng với dung dịch bazơ thì xuất hiện khí. Giá trị của y là A. 5. B. 7. C. 3. D. 4. Câu 49: Cho 15 gam hỗn hợp bột Fe, Cu (Fe chi ếm 40% v ề kh ối l ượng) vào m ột l ượng H 2SO4 đặc, nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X, khí Y và còn lại 9,96 gam chất r ắn. Tính s ố gam mu ối khan có trong dung dịch X? A. 6,84. B. 27,36. C. 13,68. D. 18,96. Câu 50: Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần: Ca , Mg , Cl , SO42-, HCO3-, nên dùng 2+ 2+ - Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. A. dung dịch nước vôi trong. B. dung dịch xôđa. C. nước giaven. D. dung dịch xút ăn da. B. Chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Quá thuỷ phân tinh bột bằng enzim trong sản phẩm thu được có chất hữu c ơ A, ch ất A không thể là chất nào sau đây? A. Glucozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ. B. Đextrin. Câu 52: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở bền có công th ức C 3HyO khi cộng H2 (Ni, to) cho ra ancol propylic? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 53: Khi cho phenolphtalein vào dung dịch NaHCO 3 thu được dung dịch không màu, để thu được dung dịch có màu hồng ta A. thêm nước cất vào. B. làm lạnh dung dịch. C. thêm dung dịch H2SO4 vào. D. đun nóng dung dịch. Câu 54: Trong các chất Zn(OH) 2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, AgNO3 số chất vừa tác dụng được với dung dịch NH3, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 55: Thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử M /M nhỏ hơn thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử 2+ Cu2+/Cu. Thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử M 3+/M2+ nhỏ hơn thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử Ag+/Ag nhưng lại lớn hơn thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử Cu2+/Cu. Kết luận nào sau đây đúng? A. Cu tác dụng được với M2+. B. M2+ tác dụng được với Cu2+. C. M3+ tác dụng được với Ag+. D. M2+ tác dụng được với Ag+. Câu 56: Để loại bỏ một lượng lớn khí Cl2 trong phòng thí nghiệm ta nên sử dụng hoá chất là A. dung dịch natricacbonat. B. dung dịch amoniăc. C. dung dịch natrihiđroxit. D. dung dịch kaliiôtua. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxylic không no (phân tử có ch ứa 2 liên k ết π) cần dùng 6,72 lít khí O2 (đkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong (dư) thì th ấy có 30 gam kết tủa tạo thành. Công thức của axit cacboxylic trên là A. C3H4O4. B. C3H4O2. C. C4H6O4. D. C4H6O2. Câu 58: Có tất cả bao nhiêu hợp chất có công thức phân tử C 4H11N khi tác dụng với hỗn hợp: NaNO2 + HCl cho ra khí nitơ? A. 3. B. 7. C. 4. D. 8. Câu 59: Cho hỗn hợp bột gồm 1,68 gam Fe và 0,36 gam Mg tác dụng với 375 ml dung d ịch CuSO 4 a mol/l khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh. Nhận th ấy kh ối l ượng kim lo ại thu đ ược sau phản ứng là 2,82 gam. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,25. C. 0,06. D. 0,08. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 13,56 gam hợp chất hữu cơ, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm khí cacbonic, hơi nước và hiđroclorua. Sau khi dẫn toàn bộ hỗn hợp trên vào bình đ ựng dung d ịch AgNO 3 dư (có mặt HNO3) thấy khối lượng bình tăng 13,08 gam, đồng thời xuất hi ện 34,44 gam k ết t ủa, khí bay ra được hấp phụ hết bởi dung dịch Ba(OH) 2 (dư) thu được 70,92 gam kết tủa. Công thức của hợp chất hữu cơ trên là A. C3H5Cl3. B. C3H6Cl2. C. C3H7Cl. D. C3H4Cl2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 8 15 22 29 A A C A B 2 9 16 23 30 C C B A D 3 10 17 24 31 C A B C C 4 11 18 25 32 D C D B D 5 12 19 26 33 D A A A A 6 13 20 27 34 D A B A B 7 14 21 28 35 A C B D B Trang 5/5 - Mã đề thi 132
  6. 36 C 37 B 38 A 39 D 40 D 41 B 42 A 43 D 44 C 45 C 46 C 47 D 48 B 49 C 50 B 51 D 52 C 53 D 54 C 55 D 56 B 57 B 58 C 59 A 60 B Trang 6/5 - Mã đề thi 132
  7. Trang 7/5 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2