intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Toán - Trường THPT Hồng Quang

Chia sẻ: La Minh đức | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đến với "Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Toán" của Trường THPT Hồng Quang các bạn sẽ được tìm hiểu hai phần thi là phần chung và phần riêng với các câu hỏi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết dành cho các khối A, A1, B, V.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Toán - Trường THPT Hồng Quang

  1. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014  TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG  MÔN: TOÁN; KHỐI: A ­ A1  ­ B ­ V  (Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề).  Câu 1(2,0 điểm).  Cho hàm số  y = x 3 - (m + 2) x 2  + 4m - 3  (1) , với  m  là tham số thực.  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  của hàm số (1) với  m = 1 .  2. Tìm giá trị của tham số  m  để đường thẳng  y = 2 x - 7  cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt  A, B, C  sao cho tổng  hệ số góc của các tiếp tuyến với  đồ thị hàm số (1) tại các điểm A, B, C  bằng  28 .  Câu 2(1,0 điểm). Giải phương trình  3 sin 7 x - 2sin 4 x sin 3x - cos x = 0 .  Câu 3(1,0 điểm). Giải  phương trình  2 2 x + 4 + 4 2 - x = 9 x 2  + 16  ( x Î ¡ ) .  1  ( x 2 e x + 2 x + 1) e x  Câu 4(1,0 điểm). Tính tích phân  I = ò  x  dx .  0  xe + 1  Câu 5(1,0 điểm). Cho lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  3a . Hình chiếu vuông  góc của  C '  lên mặt phẳng  ( ABC )  là điểm  H  thuộc cạnh  BC  thỏa mãn  HC = 2 HB . Góc giữa hai  mặt phẳng  ( ACC ' A ')  và ( ABC )  bằng  60 0  . Tính  thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  theo  a  và  tính côsin của góc giữa hai đường thẳng  AH  và  BB ' .  Câu 6(1,0 điểm). Cho các số dương  x, y  thỏa mãn  x + y + xy = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  3  3  æ x +1 ö æ y + 1 ö 2 2  P = 4ç ÷ + 4 ç ÷ + x + y  .  è y ø  è x ø Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng  tọa độ  Oxy , cho hình chữ nhật  ABCD  có đỉnh  C (3; - 1) . Gọi  M  là  trung điểm của cạnh  BC ,  đường thẳng  DM  có phương trình là  y - 1 = 0 . Biết đỉnh  A  thuộc đường  thẳng  5 x - y + 7 = 0  và  xD 
  2. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM  ­  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014  MÔN: TOÁN; KHỐI: A  Câu  Nội dung  Điể  m  3 2  Câu 1.1  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  y = x - (m + 2) x + 4m - 3  với  (1,0đ)  m = 1 .  Với  m = 1 , ta có hàm số  y = x3 - 3 x 2  + 1  * Tập xác định:  D =  R * Sự biến thiên: y ' = 3x 2  - 6 x ;  y ' = 0 Û x = 0  hoặc  x = 2  0,25  Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -¥;0 )  và  ( 2;+¥ ) .  Hàm số nghịch biến  trên khoảng ( 0; 2 ) .  0,25  ­ Cực trị:  Hàm số đạt cực đại tại  x = 0; yC D  = 1 , đạt cực tiểu tại  x = 2, yCT  = - 3  ­ Giới hạn:  lim y = -¥; lim  y = +¥  x ®-¥ x ®+¥ ­ Bảng biến thiên  x -¥ 0  2 +¥  y '  + 0  - 0 +  1 +¥  0,25  y  -¥  - 3 y  Đồ thị : Đồ thị cắt trục Oy tại điểm  (0;1)  ,  4  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình  3  x3 - 3 x 2  + 1 = 0  2  y '' = 6 x - 6; y '' = 0 Û x = 1 .  1  Đồ thị nhận điểm (1; - 1)  làm tâm đối xứng.  ­4  ­3  ­2  ­1  O 1  2  3  4  x  ­1  ­2  ­3  0,25  ­4  Câu 1.2  Tìm  giá  trị  của  tham  số  m  để  đường  thẳng  y = 2 x - 7  cắt  đồ  thị  hàm  số  (1,0đ)  (1)……..  1 
  3. Gọi  d : y = 2 x - 7 . Phương trình  hoành độ giao điểm của  d và đồ thị hàm  số (1)  x 3 - (m + 2) x 2 + 4m - 3 = 2 x - 7 Û x3 - (m + 2) x 2  - 2 x + 4m + 4 = 0  0,25  é x = 2  Û ê 2  .  ë x - mx - 2 m - 2 = 0 (2)  Đường thẳng d  cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt  A, B, C  khi và  chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 2. Điều kiện cần và  đủ là  ì é m < -4 - 2 2  ìm 2  + 8m + 8 > 0  ï ê ì D > 0  ï ï í Ûí 1  Û í êë m > -4 + 2 2  î 2 - 4m ¹ 0  ï m ¹ ï 1  î 2  ï m¹ î  2  Gọi  các nghiệm  của  phương  trình  (2) là  x1 , x 2 .  Khi  đó hoành  độ  các  giao  điểm là  x A = 2, xB = x1 , xC  = x2 .  Hệ số góc của các tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại các điểm  A, B, C  lần  lượt là  0,25  2 2  k A = y '(2) = 4 - 4m; k B = y '( x1 ) = 3 x1 - 2( m + 2) x1 ; kC  = y '( x2 ) = 3 x2 - 2(m + 2) x2  .  Tổng các hệ số góc bằng  28  nên k A + k B + kC  = 28 Û 4 - 4 m + 3 x12 - 2( m + 2) x1 + 3 x2 2  - 2(m + 2) x2  =  28  Û 4 - 4m + 3( x12 + x2 2 ) - 2(m + 2)( x1 + x2 ) = 28  Û 4 - 4m + 3 éë ( x1 + x2 )2  - 2 x1 x2 ùû - 2(m + 2)( x1 + x2 ) = 28  é m = -6  Û 4 - 4m + 3 éë m2 - 2(-2m - 2) ùû - 2( m + 2) m = 28 Û m 2  + 4m - 12 = 0 Û ê 0,25  ë m = 2  .  Kết hợp điều kiện (3) được  m = 2 .  0,25  Câu 2  Giải phương trình  3 sin 7 x - 2sin 4 x sin 3 x - cos x = 0  (1,0)  3 sin 7 x - 2sin 4 x sin 3 x - cos x = 0 Û 3 sin 7 x - ( cos x - cos 7 x ) - cos x = 0  0,25  3 1  Û 3 sin 7 x + cos 7 x = 2 cos x Û sin 7 x + cos 7 x = cos x 0,25  2 2  æ pö Û cos ç 7 x - ÷ = cos x è 3 ø  0,25  é p é p p ê 7 x - 3  = x + k 2 p ê x = 18 + k  3  Ûê , k ΢ Û ê ,  k Î ¢  ê 7 x - p = - x + k 2 p êx = p + k p 0,25 êë 3  êë 24 4  2 
  4. Câu 3  Giải  phương trình  2 2 x + 4 + 4 2 - x = 9 x 2  + 16  (1,0đ)  ì 2 x + 4 ³ 0  Điều kiện  í Û -2 £ x £ 2  î 2 - x ³ 0  2 2 x + 4 + 4 2 - x = 9 x 2  + 16  Û 4(2 x + 4) + 16(2 - x) + 16 (2 x + 4)(2 - x) = 9 x 2  + 16  0,25  2 2  Û 48 - 8 x + 16 2(4 - x ) = 9 x + 16  Û 16 2(4 - x 2 ) - 8 x = 9 x 2  - 32  ( )  Û 8 2 2(4 - x 2 ) - x = 9 x 2  - 32 (1)  4 2  Xét trường hợp  2 2(4 - x 2 ) + x = 0 Û 2 2(4 - x 2 )  = - x Û x = -  . Thay  0,25  3  vào (1) không thỏa mãn.  4 2  Xét trường hợp  2 2(4 - x 2 ) + x ¹ 0 Û x ¹ - 3  (1) Û ( )( 8 2 2(4 - x 2 ) - x 2 2(4 - x 2 ) + x  ) = 9x  - 32  2  2  2 2(4 - x ) + x 8 ( 8(4 - x 2 ) - x 2 ) 2 8 ( 32 - 9 x 2 )  Û = 9 x - 32 Û = 9 x 2  - 32  2 2  2 2(4 - x ) + x 2 2(4 - x ) + x é9 x 2  - 32 = 0  æ 8  ö ê ( Û 9 x 2  - 32 ç 1 + )  ÷ = 0 Û ê ç 2 2(4 - x 2 ) + x ÷ 1+ 8  = 0  è ø ê 2 2(4 - x 2 ) + x ë  32 4 2  4 2 Xét phương trình  9 x 2 - 32 = 0 Û x 2  = Û x = ±  . Loại  x = -  0,25  9 3  3  Xét phương trình  8  1+ = 0 Û 2 2(4 - x 2 ) + x + 8 = 0 Û 2 2(4 - x 2 ) = - x - 8 .  2  2 2(4 - x ) + x 0,25  Do  -2 £ x £ 2 Þ - x - 8 < 0 Þ  Phương trình  2 2(4 - x 2 ) = - x - 8  vô nghiệm.  4 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm  x =  .  3  1  Câu 4  ( x 2 e x + 2 x + 1) e x  Tính tích phân  I = ò  dx  (1,0đ)  0  xe x  + 1  1 1 1 1  ( x 2 e x + 2 x + 1) e x ( xe x + 1) xe x + ( x + 1)e x ( xe x + 1) xe x ( x + 1) e x  I=ò dx = ò0 dx = ò0 xe x + 1 dx + ò 0  xe x  + 1  dx  0 xe x + 1 xe x + 1 1 1  ( x + 1) e x  I = ò xe x dx + ò  x  dx  0,25 0 0  xe + 1  3 
  5. 1  Xét  M = ò xe x dx . Đặt  0  0,25  ìu = x ì du = dx  x 1 1  x 1  í x Þ í x  Þ M = x.e - ò e dx = e - e x  = e - e + 1 = 1  îe dx = dv î v = e 0 0  0  1  ( x + 1) e x  Xét  N = ò  x  dx . Đặt  t = xe x + 1 Þ dt = (e x + xe x )dx = ( x + 1) e x dx 0  xe + 1  Đổi cận  x = 0 Þ t = 1; x = 1 Þ t = e + 1 ;  e +1 0,25  dt  e + 1  N = ò  = ln t = ln(e + 1) - ln1 = ln(e + 1)  1  t 1  Vậy  I = 1 + ln(e + 1)  0,25  Câu 5  Cho lăng trụ  ABC . A ' B ' C '  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  3a ..  (1,0đ)  …………  A'  B'  C'  A  B  H  K C  Từ giả thiết có  C ' H ^ ( ABC ) .Gọi  K  là hình chiếu vuông góc của  H  trên  AC .  ì AC ^ HK  0,25  í Þ AC ^ (C ' HK ) Þ AC ^ C ' K .  î AC ^ C ' H ·  Góc giữa hai mặt phẳng  ( ACC 'A ')  và  ( ABC )  là góc  C ' KH  . Theogiả thiết  ·  có  C ' KH = 60 0 .  Trong tam giác vuông  HKC  có  HK = HC .sin 600 = 2a.sin 600  = a 3  Trong tam giác vuông  C ' HK  có  C ' H = HK .tan 600 = a 3 tan 600  = 3 a 1 0 1 0  9 3 a 2  Diện tích tam giác  ABC  là  S DABC  = AB. AC sin 60 = 3a.3a sin 60  =  0,25  2 2 4  2 9 3a 27 3 a 3  Thể tích khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là  V = C ' H .S DABC  = 3a.  =  4 4  4 
  6. Vì  AA '// BB '  nên  (· BB ', AH ) = (· BB ', AH ) =  cos ·  AA ', AH ) Þ cos (· A ' AH Trong tam giác  AHB  có  1  AH 2 = AB 2 + BH 2 - 2AB.BH .cos 60 0 = 9a 2 + a 2 - 2.3a.a. = 7 a 2  Þ AH = a 7 .  2  Trong tam giác vuông  C ' HC  có  0,25  C ' C 2 = CH 2 + HC 2 = 9a 2 + 4 a 2 = 13a 2  Þ C ' C = a 13  Þ A 'A = a 13 .  C ' H ^ ( ABC ) Þ C ' H ^ ( A ' B ' C ') Þ C ' H ^  A ' C ' . Trong tam giác vuông  A ' C ' H  có  A ' H 2 = C ' H 2 + A ' C '2 = 9a 2 + 9a 2 = 18a 2  Þ A ' H = 3a 2 .  Trong tam giác  A ' AH  có  A ' A2 + AH 2 - A ' H 2 13a 2 + 7 a 2 - 18a 2  91  cos ·  A ' AH  = = =  2 A ' A. AH  2.a 13.a 7  91  0,25  91  Vậy  côsin của góc giữa hai đường thẳng  BB '  và  AH  bằng  .  91  Câu 6  Cho  các  số  dương  x, y  thỏa  mãn  x + y + xy = 3 .  Tìm  giá  trị  nhỏ  nhất  của  (1,0đ)  biểu thức …..  Ta chứng minh hai bất đẳng thức:  1)  Với  a > 0, b > 0  thì 4 ( a 3 + b 3 ) ³ ( a + b) 3  Thật vậy ( )  4 a 3 + b 3 ³ ( a + b)3 Û 3a 3 + 3b3 ³ 3a 2b + 3ab 2 Û a 3 - a 2b + b3 - ab 2  ³ 0  Û a 2 (a - b) + b2 (b - a) ³ 0 Û ( a 2 - b 2 )(a - b) ³ 0 Û (a - b)2 (a + b) > 0 .  Dấu  " = " xảy ra khi  a = b > 0 .  2 2  (a + b ) 2  2)  a + b ³  .  Dấu  " = " xảy ra khi  a = b .  0,25  2  Áp dụng các bất đẳng thức trên có  3 3  3  æ x +1 ö æ y +1 ö 2 2  æ x + 1 y + 1 ö x + y  P = 4ç ÷ + 4 ç ÷ + x + y  ³ ç + ÷ + è y ø è x ø è y x  ø 2  3  æ ( x + y ) 2  + 3( x + y ) - 6 ö x + y  Þ P ³ ç ÷ + è 3 - ( x + y )  ø  2  3  æ t 2  + 3t - 6 ö t  Đặt  t = x +  y Þ P ³ ç ÷ + . Ta có :  è 3 - t ø  2  ( x + y ) 2  é x + y ³ 2  3 = x + y + xy £ x + y + Þ ( x + y )2  + 4( x + y) - 3 ³ 0 Þ ê Þ x + y 0,25 ³ 2  4  ë x + y £ - 6  (Vì  x > 0, y > 0  )  Mặt khác  x + y + xy = 3 Þ x + y 0, y > 0  ).  Vậy  2 £ x + y < 3 Þ 2 £ t
  7. 3  æ t 2  + 3t - 6 ö t  Xét hàm số f (t ) = ç ÷ + , t Î [ 2;3 )  è 3 - t ø 2  2  æ t 2 + 3t - 6 ö -t 2  + 6t + 3 1  f '(t ) = 3 ç ÷ . + > 0, "t Î [ 2;3 )  è 3 - t ø  (3 - t )  2  2  0,25  Vậy hàm số  f (t )  đồng biến trên [ 2;3 )  Þ min f (t ) = f (2) = 64 +  2  [ 2;3 )  ì x + 1 y + 1  ï y = x  ïï P ³ 64 +  2 .  Dấu  " = " xảy ra khi  í x + y + xy = 3 Û x = y = 1  ï x > 0, y > 0  ï ïî  0,25  Vậy giá trị nhỏ nhất của P là  64 +  2 , đạt được khi  x = y = 1 .  Câu 7  Trong mặt phẳng  tọa độ  Oxy , cho hình chữ nhật  ABCD  có đỉnh  C ( 3; - 1) .  (1,0đ)  DM : y - 1 = 0  A  d (C , DM ) = -1 - 1 = 2  B  d (C , DM ) IC MC  1  Ta có  = = = Þ d ( A,DM ) = 2d (C , DM ) = 4  M  d ( A, DM ) IA DA 2  D I  0,25  C  Điểm  A  thuộc đường thẳng  5x - y + 7 = 0  nên A ( a;5a + 7 )  é 2  é 5a + 6 = 4  ê a = - d ( A, DM ) = 4 Û 5a + 7 - 1 = 4 Û 5a + 6 = 4 Û ê Û 5  ë5a + 6 = -4  ê a = -2  ë  0,25  2 2  Với  a = -2 Þ A(-2; - 3) . Với  a = - Þ A æç - ;5 ö÷ .  5 è 5  ø  Điểm  A(-2; - 3)  và  C (3; - 1)  cùng phía so với đường thẳng  DM : y - 1 = 0  nên  2  loại điểm  A(-2; - 3) . Vậy  A æç - ;5 ö÷ .  0,25  è 5  ø  6 
  8. uuur æ 2  ö uuur  D Î DM Þ D ( x;1) Þ AD = ç x + ; -4 ÷ ; CD = ( x - 3; 2 ) .  è 5  ø uuur uuur  æ 2ö 13 46  Do AD ^ CD Þ AD.CD = 0 Û ç x + ÷ ( x - 3 ) - 8 = 0 Û x 2  - x - = 0  è 5ø 5 5  é x = -2  0,25  Û 5 x - 13x - 46 = 0 Û ê 2  23  Û x = -2  (Vì  xD 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2