intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Đề ôn số 7

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

101
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu: Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - đề ôn số 7, tài liệu phổ thông và ôn thi Đại học - Cao đẳng phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Đề ôn số 7

  1. Đề ôn số 7 §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2010- 2011 M«n thi: Ho¸ Häc 12 – Thêi gian :90phót Câu 1: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với: A. Dung dịch NaOH B. Nước Br2 0 D. Na kim loại C. H2 (Ni, t ) Câu 2: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau đây. N2 (k) + 3 H2 (k)  2 NH3 (k) ;  = - 92 KJ Khi phản ứng đật tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ ; (2) Tăng áp suất ; (3) Cho chất xúc tác ; (4) Giảm nhiệt độ ; (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ. A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5) Câu 3: Cho dãy biến hoá: CH CH  CH3CHO  CH3CH2OH  CH3COOH  CH3COOCH5  CH3COONa  CH4. Số phản ứng oxi hoá khử trong dãy biến hoá trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam H2O. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng v?i AgNO3/NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa bạc là: A. 1,08 g B. 3,24 g C. 1,62 g D. 2,16 g Câu 5: Cho 3,2 gam Cu vào 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất sinh ra là NO. Số gam muối sinh ra trong dung dịch thu được là: A. 9,21 g. B. 5,64 g. C. 8,84 g. D. 7,90 g. Câu 6: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, NaCl, K2SO4 C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4 D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2 Câu 7: Cho hỗn hợp 2 axitđơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với dung dịch NaOH. L- ượng muối sinh ra cho tác dụng với vôi tôi xút hoàn toàn được hổn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 6,25. Phần trăm về số mol 2 axit đó trong hỗn hợp đã cho là: A. 25% và 75% B. 40% và 60% C. 30% và 70% D. 20% và 80% Câu 8: Cho 24,12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 350ml dung dịch HNO3 4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: A. 99,72 g B. 86,8 g C. 77,92 g D. 76,34 g Câu 9: Dd A chứa 0,02mol Fe(NO3)3 và 0,3mol HCl có khả năng hòa tan được lượng kim loại Cu tối đa là: A. 5,76 g. B. 0,64 g. C. 6,4 g. D. 0,576 g.
  2. Câu 10: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- và 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ? A. Nước cứng vĩnh cữu B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềm Câu 11: Khi lấy 2,85 gam muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lợng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khối lượng của chúng khác nhau 1,59 gam. M là kim loại nào sau đây ? A. Cu B. Zn C. Mg D. Ca Câu 12: Trong số các hợp chất đơn chức mạch hở có công thức phân tử CH2O, H2CO2, H4C3O2. Số chất có thể tác dụng với hiđro (xt,t0), natrihiđroxit, phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 lần lượt là: A. 1, 2, 4. B. 3, 3, 3. C. 2, 2, 2. D. 2, 2, 3. Câu 13: Dãy chất nào sau đây có thể trực tiềp chuyển hoá thành axit axetic: A. C2H5OH ; CH3CHO ; CH3COONa ; CH3COOCH3 B. CH3CHO ; C2H5Cl ; CH3COCH3 ; CH3COONa C. C2H5OH; CH3COOCH3 ; CH2 = CH-COOH ; C2H6 D. C2H5OH ; CH3CHO ; C2H4 ; C2H5Cl Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp Fe và một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu được 3,36 lít H2 ở đktc, Kim loại hoá trị II đó là: A. Ca B. Be C. Zn D. Mg Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit cacboxylic đều no, mạch hở. Cho 0,1 mol X phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 0,3 mol Ag. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đợc 16,8 lít CO2 (ở đktc). Công thức của 2 anđehit đó là: A. CH3CHO; CH2(CHO)2. B. CH3CHO; (CHO)2. C. HCHO; CH3CHO. D. CH3CHO; C2H5CHO. Câu 16: Trùng hợp hết 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích -CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là: A. 6,02. 1023. B. 6,02. 1021. C. 6,02. 1022. D. 6,01. 1020. Câu 17: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2. Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa: A. NaCl B. NaCl, NaOH, BaCl2 C. NaCl, NaHCO3, BaCl2 D. NaCl, NaOH Câu 18: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là: A. 0,125 lit. B. 0,075 lit. C. 0,03 lit. D. 0,3 lit. Câu 19: 100ml dd A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dd HCl 0,1M vào dd A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì được 1,02g chất rắn. Thể tích dd HCl 0,1M dã dùng là: A. 0,7 lit B. 0,5 lit C. 0,6 lit D. 0,55 lit Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C4H4 thì thể tích khí CO2 (đktc) và khối lượng hơi H2O thu được lần lượt là: A. 3,36 lít và 1,8 gam. B. 1,68 lít và 1,8 gam. C. 4,48 lít và 1,8 gam. D. 2,8 lít và 1,35 gam.
  3. Câu 21: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đư- ợc dung dịch X. Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng tủa Y là: A. 344,18 g. B. 0,64 g. C. 41,28 g. D. 246,32 g. 5 1 Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình eletron hoá trị: (n-1)d ns (n  4). Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ n, nhóm VI A B. Chu kỳ n, nhóm IA C. Chu kỳ n, nhóm IB D. Chu kỳ n, nhóm VI B Câu 23: Kết luận nào sau đây là sai ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2) Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hoá thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thuỷ phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol. A. (1), (2), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (3), (5) D. (1), (3), (5), Câu 24: Trong tự nhiên đồng vị 3717Cl chiếm 24,23 % về số nguyên tử clo. Hãy cho biết phần trăm về khối lượng của 3717Cl trong HClO4 là bao nhiêu ? (Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5 và với H là đồng vị 11H ; O là đồng vị 168O). A. 9,204 % B. 26,39 % C. 8,56 % D. 8,92 % Câu 25: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ. X phản ứng vừa đủ với 100ml dd KOH 5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của 2 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2 (dktc). Hỗ hợp X gồm: A. 1 este và 1 axit. B. 1 este và 1 ancol C. Hai este D. 1 axit và 1 ancol Câu 26: Cho 19,2 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại hoá trị I và muối cacbonat của một kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lit một chất khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành trong dd là: A. 23,4 g. B. 22,2 g. C. 25,2 g. D. 21,4 g. Câu 27: X là một amino axit. Khi cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với HCl thu đợc 33,9 gam muối. Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 35,4 gam muối. Công thức phân tử của X là: A. C3H7NO2 B. C4H7NO4 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2 Câu 28: Hóa chất nào dưới dây thường dùng để lạo bỏ khí Cl2 làm sinh ra trong quá trình TN ở PTN ? A. dd Ca(OH)2 B. NH3 C. H2 D. O2 Câu 29: Cho bốn lọ không nhãn chứa một trong các dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)2, HCl, NaCl có cùng nồng độ mol 0,1M. Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein nhận biết được mấy dung dịch trong số các dd trên ? A. 5 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 30: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ ? A. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm CH=O. B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm OH.
  4. C. Phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO để chứng tỏ có phân tử có 5 nhóm OH. D. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức OH. Câu 31: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3 ; H2S vào dung dịch CuSO4 ; HI vào dung dịch FeCl3 ; dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 ; dd HCl vào dd Fe(NO3)2 Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 32: Muốn tổng hợp 60 kg thuỷ tinh hửu cơ poli (metylmetacrylat) thì khối lượng axit và ancol phải dùng là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá rình ete hoa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%) A. 32,5 kg và 20 kg B. 107,5 kg và 40 kg C. 85,5 kg và 41kg D. 85 kg và 40 kg Câu 33: Cho 0,0 1 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo ra chỉ gồm một muối và một ancol đều có số mol b?ng số mol este, đều có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh. Mặt khác xà phòng hoá hoàn toàn một lượng este X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200 ml KOH 0,15M và thu được 3,33 gam muối. X là: A. Đimetyl ađipat. B. Etylenglycol oxalat. C. Đietyl oxalat D. Etylenglicol ađipat. Câu 34: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO41M với 100 ml dd KOH 2M được dung dịch D, Cô cạn dung dịch D thu được những chất nào sau đây ? A. Na2SO4, K2SO4, KOH B. Na2SO4, KOH C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH D. Na2SO4, NaOH, KOH Câu 35: Có thể nhậ biết 3 chất: C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH bằng một hoá chất là: A. CuO B. Dung dịch nước Br2 C. Dung dịch KMnO4 D. Na Câu 36: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 (đktc) thu được hỗn hợp khí B, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí B thu được tổng lượng CO2 và H2O là: A. 41 g B. 82g C. 27g D. 62g Câu 37: Điện phân nóng chảy muối MX (M là kim loại kiềm, X là Cl, Br) được chất rắn M và khí X. cho M vào nước dư được dung dịch A và khí Y. Cho khí X tác dụng hoàn toàn với khí Y được khí Z. Hấp thụ hết lượng khí Z vào dung dịch A được dung dịch B, Giá trị pH của dung dịch B là: D. pH  7 A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 Câu 38: Phát biểu nào sau dõy không dúng ? A. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ảmm. B. Anilin là bazo yếu hon NH3 vì ảnh hưởng hút electron của gốc C6H5- đến nhóm - NH2. C. Ẩnh hưởng của nhóm - NH2 đến gốc C6H5- làm cho phân tử anilin t/d với dd Br2 tạo kết tủa trắng. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: NaX(r) + H2SO4(đ) → NaHSO4 + HX (X là gốc axít). Phản ứng trên dùng để điều chế các axít: A. HBr, HI, HF B. HF, HCl, HBr C. HNO3, HCl, HF D. HNO3, HI, HBr
  5. Câu 40: Chia m gam một este E thành 2 phần bằng nhau Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 1,12 lít khíCO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Phần 2 cho tác dụng với dd NaOH 0,125M thì vừa hết 100ml. Giá trị của m là: A. 2,2 g B. 1,1 g C. 0,9 g. D. 1,8 g----------------- Phần riêng cho chương trình nâng cao Câu 41: Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thấy còn 0,8 gam chất rắn không tan. Luợng Fe3O4 trong hỗn hợp là: A. 1,16 g B. 2,9 g C. 1,74 g D. 3,7 g Câu 42: Phản ứng chứng tỏ glucozo có cấu tạo mạch vòng là A. Phản ứng với CH3OH / HCl B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH. C. Phản ứng với Cu(OH)2. D. Phản ứng với H2 / Ni, t0. Câu 43: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau: A. Xeton no không tham gia phản ứng cộng . B. Anđehit không phản ứng với nước. C. Nhỏ dung dịch KMnO4 vào dung dịch axeton, màu tím không bị mất. D. Công thức phân tử chung của các anđehit no là CnH2nO. Câu 44: Cho các chất và ion sau: HCO3-, K2CO3, H2O, Ca(OH)2, Al2O3, (NH4)2CO3, HS -. Theo Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 1 0 Câu 45: Cho thế điện cực chuẩn: E Ag  / Ag = +0,080 V, E Cu 2 / Cu = +0,34V, E 0 H  / H = 0,00V, 0 2 2 0 E = - 0,76V. Zn 2 / Zn Suất điện động chuẩn của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất? A. E0H2-Cu B. E0Cu-Ag C. E0Zn-Ag D. E0Zn-Cu Câu 46: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào dung dịch NaOH loảng đun nóng. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 47: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A. CuO + NH3, đun nóng B. CrO3 + NH3 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 D. CuS + H2SO4 loảng Câu 48: Cho các chất: amoniac (1), anilin (2), p-nitroanilin (3), p-metylanilin (4), metylamin (5), dimetylamin (6). Dãy sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là: A. (3) < (2) < (4) < (5) < (6) < (1) B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6) C. (3) < (2) < (1) < (4) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) 2- 2- Câu 49: Để phân biệt ion CO3 và ion SO3 có thể dùng: A. Qu? tím B. dd HClC. dd CaCl2 D. dd Br2 Câu 50: Axit cacboxylic A với mạch cacbon không phân nhánh, có công thức nguyên là CHO. Cứ 0,5 mol A tác dụng hết với NaHCO3 giải phóng ra 1 mol CO2. Dùng P2O5 để tách loại nước ra khỏi A ta thu được chất B có cấu tạo mạch vòng. Tên gọi của A là: D. ađipic A. oleic B. fumalic C. maleic Phần riêng cho chương trình chuẩn Câu 51: Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH + etanol trong mỗi trường hợp chỉ tạo ra một anken duy nhất ? A. Một chất. B. Bốn chất. C. Hai chất. D. Ba chất. Câu 52: Nhúng một lá săt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, ZnCl2, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl, NaCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3 (các dung dịch đã cho đều dư). Số trờng hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
  6. Câu 53: Cho 2 axit cacboxylic A và B, Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư thu được 2 mol H2. Còn lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư thu được 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong phân tử các axit A và B lần lượt là: A. A chứa 2 nhóm COOH và B chứa 1 nhóm COOH B. A chứa 2 nhóm COOH và B chứa 2 nhóm COOH C. A chứa 1 nhóm COOH và B chứa 2 nhóm COOH D. A chứa 1 nhóm COOH và B chứa 1 nhóm COOH Câu 54: Thêm từ từ dung dịch HCl 0, 1 M vào 500ml dung dịch A chứa Na2CO3 và KHCO3. Nếu dùng 250ml dung dịch HCl thì bắt đầu có bọt khí thoát ra Nếu dùng 600ml dung dịch HCl thì bọt khí thoát ra vừa hết. Nồng độ mol của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,05 M và 0,07 M B. 0,05 M và 0,12 M C. 0,5 M và 1,2 M D. 0,5 M và 0,7 M Câu 55: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Trong dung dịch, glucozo, saccarozo, fructozo, tinh bột đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam. B. Fructzo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO. C. Trong môi truườg kiềm, đun nóng, Cu(OH)2 oxi hoá glucozo cho kết tủa đỏ gạch. D. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozo, tinh bột và xenlolozo đều cho một monosaccarit. Câu 56: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp hai ancol này với H2SO4 đặc ở 1700 C thu được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hai olefin này được 3,52gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit là: A. HCHO và CH3CHO B. C3H7CHO và C4H9CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. CH3CHO và C2H5CHO Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCrO2 + Br2 + NaOH  X + NaBr + H2O. Chất X trong phản ứng trên là: A. Na2Cr2O7 B. CrBr3 C. Na2CrO4 D. H2Cr2O7 Câu 58: Có 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2NH2 và HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH. Để nhận ra dung dịch các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây ? A. CH3OH / HCl B. Quỳ tím C. HCl D. NaOH Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, hệ số của Cu và HNO3 lần lượt là: A. 1 và 6 B. 3 và 6 C. 3 và 2 D. 3 và 8 Câu 60: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4, và C2H5NH2. Cho giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó thì có thể nhận biết được dãy các dung dịch A. Ba dd NaCl, KHSO4 và Na2CO3 B. Hai dd NaCl và KHSO4 C. Dung dịch NaCl D. Hai dd KHSO4 và C2H5NH2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2