intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn toán năm 2011- 2012 THPT Tuy Phong

Chia sẻ: Ngoclan Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

37
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi môn toán tuyển sinh vào đại học khoa học tự nhiên năm 2010, tài liệu bổ ích cho cá bạn học sinh chuyên toán tham khảo và thử sức mình với kỹ thi đại học

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2011- 2012 THPT Tuy Phong

  1. GV. Luong Viet Hai - THPT Tuy Phong (suu tam) ĐỀ SỐ 1 
  2. HƯỚNG DẪN GIẢI  Câu I:  1. Bạn tự giải  uuuu r  MN = (3; 0)  Phương trình đường thẳng MN: y =2  ( C): y = x 3 + 3x 2  - 4  é x = 0  y ' = 3 x 2  + 6 x Þ y ' = 0 Û ê ë x = -2  Hàm số đạt cực đại tại điểm A(­2 ;0) và đạt cực tiểu tại điểm B(0 ;­4)  Vì MNPQ là hình bình hành nên  MN // PQ Þ pt đường thẳng PQ (d) có dạng y = a  Kết hợp với đk (d) cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt P, Q nên (d) đi qua A hoặc B  +Trường hợp (d) qua A ta có pt (d) là y = 0  Phương trình hoành độ giao điểm (d) và ( C ) là:  x 3 + 3 x 2  - 4 = 0  é x = 1  Ûê Þ  P(1;0)  ; Q(­2 ;0)  ë x = -2  uuu r  uuuu   r Ta có:  PQ = ( -3; 0)  cùng phương với  MN  nên thoả  +Trường hợp (d) đi qua B nên pt (d) là y = ­4  uuu r  Chứng minh tương tự ta được P(­3;4) , Q(0; ­4)  Þ PQ = (3; 0)  nên thoả  Vậy phương trình đường thẳng d cần tìm là :y = 0 hoặc y = ­4  Câu II:  æ pö 3 - 4 sin ç 2 x + ÷ + 2 sin 4 x  è 3 ø 1)  = 6sin 2 x - 2 cos 2  x  (1)  æ pö sin ç x - ÷ è 3 ø  æ pö p Đk :  sin ç x - ÷ ¹ 0 Û x ¹ + kp è 3ø 3  æ pö ( ) Þ 3 - 2 sin 2 x + 3 cos 2 x + 2sin 4 x = sin ç x - ÷ ( 3 - 3cos 2 x - 1 - cos 2 x ) è 3 ø ( ) ( ) Û ( 2 cos 2 x - 1) 2 sin 2 x - 3 = sin x - 3 cos x (1 - 2cos 2 x ) Û ( 2 cos 2 x - 1) ( 2 sin 2 x - 3 + sin x - ) 3 cos x  = 0  æ 3 1 3  ö Û ( 2 cos 2 x - 1) ç sin 2 x - ç + sin x - cos x ÷ = 0  ÷ è 2 2 2  ø é æ pö æ pö æ p öù Û ( 2 cos 2 x - 1) ê 2sin ç x - ÷ cos ç x + ÷ - cos ç x + ÷ ú = 0  ë è 6ø è 6 ø  è 6 ø û
  3. é p ê x = 6  + k p é 1  ê ê cos 2 x = ê x = -p + k  ê 2  p ê 6  ê æ pö Û ê cos ç x + ÷ = 0 Û ê ê x = p + k  è 6 ø p ê ê 3  ê æ p ö 1  ê êsin ç x - ÷ = p 6 ø 2  ê x = 3  + k 2  p ë è ê ê x = p + k 2  ë  p é p ê x = 6  + k p ê ê x = -p + k  p Kết hợp với đk ta có họ nghiệm là  ê 6  với  k ΠZ ê ê x = p + k 2 p ê 3  ê x = p + k 2  p ë  2  ì ( x - y ) ï 2 x + 1 + 2 y + 1 = 2) í 2  ï( x + y )( x + 2 y ) + 3 x + 2 y = 4  î  ì -1  x ³ ì 2 x + 1 ³ 0  ï ï 2  Ûí Đk:  í 2 y + 1 ³ 0 î ïy ³ -1  ï î  2  Từ phương trình thứ 2 ta có:  ( x + y - 1)( x + 2 y + 4) = 0  ì -1  ï x ³ 2  ï -3  í Þ x + 2y ³ Þ x + 2 y + 4 > 0  Mà theo đk ta có:  ï -1  2  y³ ï î  2  Þ x + y = 1  (1)  Đặt  2 x + 1 = a ,  2 y + 1 = b với  a, b ³ 0  Þ a 2 - b 2  = 2( x - y )  và  a 2 + b 2  = 4  (2)  2  1 æ a 2 - b  ö 2  Từ phương trình thứ nhất ta có:  a + b = ç ÷ (3)  2 è 2  ø  -1  Xét  a + b = 0  Û x = y =  không thoả (1)  nên loại  2  Þ a + b ¹ 0  nên từ (3)  Þ (a + b)(a - b) 2  = 8  (4)  Đặt  a + b = u ,  ab = v với  u 2  ³ 4  (*)  v ì2u - uv = 8  Từ (2)  và (4) ta có hệ : í 2  îu - 2v = 4 
  4. é u = 2  Giải hệ trên ta được  ê u ë  = 5 - 1  éì 3  ê ï x = 2  ï é ìa + b = 2 é ì a = 2  ê í êí êí ê ï y = -1  îa - b = 2 î b = 0  ê ï î 2  + Trường hợp: u =2  ta có ê Ûê Ûê êì a + b = 2 ê ì a = 0 êí êí ê ì x = -1  ï ê î a - b = -2 ë ê îb = 2  ê ï ë 2  êí ê ï y = 3  ë ï êî 2  + Trường hợp :  u = 5 - 1  thì  v = 1 +  5  không thoả (*) nên loại  æ 3 -1 ö æ -1 3 ö Vậy hệ có 2 cặp nghiệm (x ;y) =  ç ; ÷ ; ç ;  ÷ è 2 2 ø è 2 2 ø  l ln xdx  Câu III: òx 1  ( 2 + ln x + 2 - ln x )  =ò l ( ) 2 + ln x - 2 - ln x dx  1 æ l 2 + ln xdx l 2 - ln xdx ö = çò -ò ÷ 1 2x 2 ç 1 è x 1  x  ÷ ø l l 1 é ù = ê ò 2 + ln xd ( 2 + ln x ) + ò 2 - ln xd ( 2 - ln x ) ú 2 ë 1 1  û l  1 é = 3 ê ë ( (2 + ln x )3 + (2 - ln x )  ù 3  ú1  û )  3 3 - 4 2 + 1  = 3  Câu IV:  Ta có: S.ABCD là hình chóp có các  cạnh bên bằng nhau  ABCD nội tiếp  ABCD là hình chữ nhật (vì theo giả thiết ABCD là hình bình hành)  Gọi J là hình chiếu của O trên AD  Đặt DC = x  OH =  Dễ CM: J là trung điểm AD  SJ vuông góc với AD  SJ =  Tam giác SHO vuông tại O ta có:  S  (h = SO)  j  VS.ABCD =  SABCD.SO =  A  K J  H  D  VS.ABCD max  ó 4xh max  Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có:  O  B  C  2x.(2h)  I  VS.ABCD max  ó  X = 2h = 2a
  5. Gọi M, N lần lượt là trung điểm DC, BC  MN =  SM =  SN =  Xét tam giác SMN, ta có:  cosMSN =  Ta có: SO vuông góc CD; OM vuông góc CD  (SOM) vuông góc CD  (SOM) vuông góc (SDC)  Kẻ OH vuông góc SM  OH vuông góc (SDC)  Tương tự: kẻ OK vuông góc SN  OK vuông góc (SBC)  Vậy góc giữa (SDC) và (SBC) là góc giữa OH và OK  Tam giác SOM vuông tại O có OH vuông góc SM:  Tam giác SON vuông tại O có OK vuông góc SN:  Tam giác SHK ta có:  Tam giác KOH ta có:  cosKOH =  Vậy cosin góc giữa (SBC) và (SDC) là  Câu V:  P = 5 - 2 x + 54 - 2 x - 14 y = x 2 + y 2 - 2 x + 1 + x 2 + y 2  - 2 x - 14 y + 50  2 2 2  = ( x - 1) + y 2  + ( y - 7 ) + ( x - 1  ) 2  ³ y 2  + ( 7 - y )  = y + 7 - y  ³ y + 7 - y = 7  ì x - 1 = 0  ï ì x = 1  ï Đẳng thức xảy ra khi  í y (7 - y  ³ 0 Û í ) ï x 2 + y 2  = 4  ï y = 3  î î  ì x = 1  ï Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 7 khi  í ï y = 3  î  A. Theo chương trình chuẩn:  Câu VI a.
  6. 1) ( C  )  có tâm  I1 (3; -  bán kính  R1  = 3 2  1  4)  ( C 2 )  có tâm  I1 (- 5; 4)  bán kính  R1  = 5 2  Gọi đường tròn cần tìm là (C) có tâm  I (a; a - 1)  Vì (C) tiếp xúc ngoài với ( C  )  và ( C  )  nên ta có: 1  2  2 2  ì II1 = R1  + R  ì( a - 3) + ( a + 3) = 3 2 + R  ï í Ûí 2 2  î II 2 = R2  + R  ï( a + 5) + ( a - 5 )  = 5 2 + R î 2 2 2 2  Þ ( a - 3) + ( a + 3 ) - 3 2 = ( a + 5 ) + ( a - 5 )  - 5 2  Û 32 = 2 2  Vậy không có đường tròn (C) cần tìm  2) Phương trình mặt phẳng (P) qua A(a;0;0) ,B(0;b;0) ,C(0;0;c) có dạng:  x y z  + + = 1  a b c 1 1 1  Mà (P) qua I(1;1;1)  nên  + + = 1  (1)  a b c Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA = IB = IC  Û (1 - a ) 2 + 2 = (1 - b ) 2 + 2 = (1 - c  2  + 2  ) Û (1 - a ) 2 = (1 - b ) 2 = (1 - c) 2  + a = b = c thì (1) ta có a = b = c = 3 Þ pt (P) là:  x + y + z - 3 = 0  + a = b và c =  2­ a thì (1) vô nghiệm  C/M tương tự trường hợp a = c và b = 2 –a  với TH  b = c và a= 2 –c  cũng vô nghiệm  Vậy (P) :x + y+ z ­3 =0  Câu VII a.  Đặt  z = x + yi Þ x 2 + y 2  = 1  với  x, y ΠR 2 2  Đặt w = z - 3 + 2i Þ w = ( x - 3) + ( y + 2)i = ( x - 3) + ( y + 2 )  = 14 - 2(3 x - 2 y )  Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:  (3 x - 2 y )2 £ (9 + 4)( x 2 + y 2 ) = 13  Þ - 13 £ 3 x - 2 y £  13  Û -2 13 £ -2(3 x - 2 y ) £ 2 13  Þ w ³ 14 - 2 13 ì 3  ì x 2 + y 2  = 1  ï ï x = ï 13  Vậy  z - 3 + 2  nhỏ nhất bằng  14 - 2 13 khi  í i Ûí ï3 x - 2 y = 13  ï y = î -2  ï î  13  3 2  Vậy số phức  z = -  i 13 13  B.Theo chương trình nâng cao :  Câu VIb:  1)  Gọi tọa độ B là :(b;12­2b)  Ta có:  M  AB; N  BC; AB vuông góc BC  BM vuông góc BN
  7. Mà b > 5  b=6 vậy B có tọa độ (6;0)  Từ tọa độ điểm M và N ta có:  Phương trình đường thẳng AB: x + y – 6 = 0  Phương trình đường thẳng BC: x – y – 6 = 0  VTPT của BD:  VTCP của BD:  //  Ta có:  tanDBC = 3  CD = BC tanDBC = 3BC  Mặt khác:  SABCD = BC.DC = 6  BC =  ; DC =  Ta có AD // BC, AD có phương trình: x – y + k1 = 0  d ( B;AD) =  mà d ( B;AD) = BA =  =  Hoặc k = 0 hoặc k = ­12  Hoặc AD: x – y = 0  hoặc x – y – 12 = 0  Tương tự ta tìm được:  Hoặc  DC: x + y – 8 = 0 hoặc x + y – 4 = 0  2)  OABC là tứ diện đều  ó Tất cả các cạnh của nó bằng nhau  Tam giác ABC đều  Mà G là trọng tâm tam giác ABC  G là tâm của tam giác đều ABC  Ta có:  Gọi M là trung điểm BC  M (3;  )  Mặt khác AG vuông góc với BC. Gọi  (1)  Ta lại có OABC là tứ diện đều, G là tâm của đáy ABC  OG vuông góc (ABC)  OG vuông góc BC  (2)  Từ (1) và (2)
  8. Chọn c = ­1 ta có b = 1  Vậy  BC:  B(3; t +  ; ­t +  )  Mặt khác OA = OB  Hoặc t =  hoặc t =  Hoặc B(3;3;0) hoặc B(3;0;­3)  uuur  2) Ta có:  GA = ( -2;1;1)  Þ GA =  6  Gọi M( x;y;z) là trung điểm BC  uuuu 1 uuu r r  uuur  uuuur  Ta có:  MG = GA mà  GA = ( -2;1;1)  ; MG = (2 - x; 2 - y; 2 - z )  2  æ 3 3 ö Þ M ç 3; ; ÷ è 2 2 ø uuur  OG = ( 2; 2; 2 )  Vì O.ABC là tứ diện đều nên  OG ^ BC ; AM ^ BC Þ BC ^ ( AOM )  uuur uuur uuur  Þ BC = éOG , AG ù = ( 0; -6; 6 ) // ( 0; -1;1  ë û )  uuur  Mặt khác: BC = ( 0; -6; 6 ) // ( 0; -1;1  nên phương trình đt BC có dạng:  )  ì ï x = 3 ï ï 3  í y = - t  ï 2  ï 3  ï z = 2 + t î  æ 3 3  ö uuur  æ 1 1  ö Gọi  B ç 3; - t ;  + t ÷ Þ BG = ç -1; + t;  - t ÷ è 2 2  ø  è 2 2  ø 2  D ABC đều nên BG = AG  Û 4t + 4t - 9 = 0  é -1 + 10  êt  = Ûê 2  ê -1 - 10  êt = ë  2  æ 4 - 10 2 + 10 ö æ 4 + 10 2 - 10 ö Þ B1 ç 3; ç ; ÷ ; B2  ç 3; ÷ ç ;  ÷ è 2 2 ø è 2 2  ÷ ø  Câu VIIb. z 2 = z 2 + z 2 
  9. Û z 4 = z 2 + z 2  Û z 2 ( z 2 - 1) = z 2  Þ z 2 ( z 2 - 1) = z 2  ( )  Û z 2 z 2 - 1  =  z 2  (1)  Thế  z 2 = z 4 - z 2  vào (1) ta được : z 2 ( z 2 - 1)( z 4 - z 2 - 1  = z 2  )  é z 2  = 0  Ûê 2 2  ê( z - 1) é( z 2 - 1) + ( z 2  - 1) - 1ù = 1  ë  ê ë ú û 2  +  z = 0  Þ z = 0  2  + ( z 2 - 1) é( z 2 - 1) + ( z 2  - 1) - 1ù = 1  (2)  ê ë ú û  2  Đặt  z - 1 = t 2  ét  = -1  (2) Û ( t + 1) ( t - 1) = 0 Û ê ë  t = 1  é z = 0  é z 2  = 0  ê Þ ê 2  Û ê z  = 2  ë z  = 2  ê ë z = - 2  Vậy có 3 số phức thoả mãn là:  z = 0  ; z =  2  và  z = -  2 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2