intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn toán năm 2013 - THPT Lý Thường Kiệt - Hải Phòng - Đề số 16

Chia sẻ: Huetay_1 Huetay_1 | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

60
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học môn toán năm 2013 - thpt lý thường kiệt - hải phòng - đề số 16', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2013 - THPT Lý Thường Kiệt - Hải Phòng - Đề số 16

  1. 1 Đề số 16 2 Phần chung có tất cả các thí sinh 3 Câu1: (2 điểm) 4 Cho hàm số: y = 5 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 6 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuy ến đó 7 vuông góc với tiệm cận xiên của (C). 8 Câu2: (2 điểm) 9 1. Giải phương trình: cotx + sinx 10 2. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: 11 12 Câu3: (2 điểm) 13 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(0; 1; 2) và hai 14 đường thẳng : 15 d1: d2: 16 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song với 17 d1 và d2. 18 2. Tìm toạ độ các điểm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho ba điểm A, M, N 19 thẳng hàng 20 Câu4: (2 điểm) 21 1. Tính tích phân: I = 22 2. Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm GTNN của biẻu thức: 23 A= 24 Phần Tự chọn: Thí sinh chọn Câu 5.a hặc Câu 5.b 25 Câu5a: Theo chương trình không phân ban: (2 điểm) 26 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C): x 2 + y2 27 -2x - 6y + 6 = 0 và điểm M(-3; 1). Gọi T 1 và T2 là các tiếp điểm của các 28 tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường thẳng T1T2 29 2. Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 4). Bi ết rằng s ố tập con g ồm 4 30 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k ∈ {1, 31 2,..., n} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất. 32 Câu5b: Theo chương trình phân ban: (2 điểm) 33 1. Giải bất phương trình: 34 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch ữ nh ật với AB = a, 35 AD = a, SA = a và SA vuông góc với mặt ph ẳng (ABCD). G ọi M và N l ần 36 lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Ch ứng 37 minh rằng: mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB). Tính th ể 38 tích của khối tứ diện ANIB
  2. 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2