intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 12

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

73
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi Đại học và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 12 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 12

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 12 Câu 1: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. tăng điện áp ở nơi truyền đi. B. chọn dây dẫn có điện trở suất lớn. C. tăng chiều dài dây dẫn. D. giảm tiết diện của dây dẫn. Câu 2: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s; chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 3,5s. B.5,0sC.4,0s. D.2,5s Câu 3: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào A.khối lượng quả nặng. B.vĩ độ địa lý. C.gia tốc trọng trường. D.chiều dài dây treo. 0, 3 Câu 4: Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L =  (H), tụ điện 1 .103 có điện dung C = 6 (F), và một điện trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 100 2 cos(100 t ) (V) thì công suất P = 100W. Giá trị của R là A.20Ω và 100Ω. B.10Ω và 90Ω. C.15Ω và 85Ω. D.25Ω và 75Ω. Câu 5: Biết mạch dao động LC1 có tần số dao động riêng f1 = 7,5 MHz; mạch dao động LC2 có tần số dao động riêng f2 = 10MHz, khi đó tần số riêng của mạch dao động gồm L và C1 nối tiếp C2 có giá trị A.8,75 MHz. B.12,5 MHz. C.17,5 MHz. D.15 MHz. Câu 6: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp,R thay đổi được, điện áp hai đầu đoạn mạch u=60 2 cos100πt(V).Khi R1=9Ω hoặc R2=16Ω thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó? A.12Ω; 150W; B. 12;100W; C. 10Ω;150W; D.10Ω;100W
  2. Câu 7: Cho mạch RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện áp hai đầu mạch u = U0 cosωt . R thay đổi được. Khi R = R1 thì độ lệch pha giữa u và i là φ1. Khi R = R2 thì độ lệch pha giữa u và i là φ2. Nếu φ1 + φ2 = 900 thì công suất mạch là 2 2 2 2U 0 U0 U2 U0 P P P P A. (R1 +R 2 ) B. 2(R1 +R 2 ) C. 2(R1 +R 2 ) D. (R1 +R 2 ) Câu 8: Trong hạt nhân nguyên tử A.các proton và nơtron không tương tác nhau. B.các nuclon luôn tương tác nhau bằng lực hút. C.các proton mang điện tích dương luôn đẩy nhau. D.các nơtron không mang điện không tương tác nhau. Câu 9: Trong hạt nhân nguyên tử : A.số proton luôn nhiều hơn số nơtron. B. các đồng vị phóng xạ luôn có số proton nhiều hơn số nơtron C.số proton luôn ít hơn số nuclon. D.số nơtron có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng số proton. Câu 10: Đồng vị 11 Na có chu kỳ bán rã 15 ngày là chất phóng xạ  , hạt nhân con 24  24 của nó là Mg. Nếu vào thời điểm khảo sát một mẫu 11 Na trong đó tỉ số khối lượng Mg và Na là 0,25 thì sau bao lâu tỉ số này là 9 ? A.60 ngày. B.45 ngày. C.30 ngày. D.75 ngày. Câu 11: Công tối thiểu để bứt một điện từ ra khỏi mặt lá kim loại là 2eV. Người ta chiếu áng sáng có bước sóng 0,42 m vào lá kim loại ấy được dùng làm catôt của tế bào quang điện. Để dòng quang điện triệt tiêu ta phải đặt tế bào dưới một hiệu điện thế hãm là bao nhiêu?Biết h=6,6.10-34Js; c=3.108m/s; e=1,6.10-19C. A. 0,9576V B. 9,375V C. 0,56V D. 1,2V Câu 12: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với: A.chu kỳ dao động. B.li độ dao động.
  3. C.bình phương biên độ dao động. D.biên độ dao động. Câu 13: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi: A.đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp B.đoạn mạch chỉ có cuôn cảm L. C.đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp D.đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 14: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 3,55eV. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,39m và 2 = 0,27m vào ca tốt. Độ lớn hiệu điện thế hãm là: A.1,05 V B.0,98 V C.1,15 V D.1,00 V Câu 15: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2. với chu kì 2s, vật có khối lượng 100g mang điện tích -0,4C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 2,5.106v/m nằm ngang thì chu kì dao động lúc đó là: A. 1,5s. B. 1,68s C. 2,38s D. Một giá trị khác. Câu 16: Chiếu ánh sáng trắng (0,40 m    0,76 m) vào catốt của tế bào quang điện. Nếu catốt làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0,52m , thì hiện tượng quang điện xảy ra ứng với các bức xạ có bước sóng  thỏa A.  > 0,52 m B.  0,52 m C. 0,52m <   0,76 D.0,40m    0,52 Câu 17: Đặt điện áp u = 100 2 sin100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, 1 H biết L =  , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng ở hai đầu tụ C và bằng100V.Công suất tiêu thụ mạch điện là: A. 200W B. 100 W C. 350W D. 250W Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết Z L  ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có:
  4. A. LX và CX B. Không tồn tại phần tử thỏa mãn C. RX và CX D. RX và LX Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: 1T  1 D  0 n  a . Biết độ hụt khối của các hạt 3 2 1 nhân Triti m1= 0,0087(u), Đơtơri m2 = 0,0024(u), hạt  m3 = 0,0305(u). Cho MeV ( ) năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : 2 1(u) = 931 c A. 38,72(MeV) B. 16,08(MeV) C. 20,6 (MeV) D. 18,06(MeV) 1 L H Câu 21: Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 10  , cuộn dây thuần cảm có 10 , tụ có điện dung C thay đổi được Mắc vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có f= 50Hz. Để điện áp 2 đầu mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ là 104 104 103 103 C F C F C F C F A.  B. 2 C. 2 D.  Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m= 500g, lò xo có độ cứng k = 0,5N/cm đang dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là : A.8cm. B.16cm C.4cm D.2cm Câu 23: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, chu kỳ dao động tính bởi l l g 1 l T  2 T  T  2 T A. g B. g C. l D. 2 g Câu 24: Cả ba tia nào sau đây đều bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia Rơnghen, tia anpha, tia bêta B. Tia anpha, tia bêta, tia âm cực C. Tia anpha, tia bêta, tia gammA. D. Tia Rơnghen, tia anpha, tia gammA. Câu 25: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơnghen đều có cùng tác dụng
  5. A. lên kính ảnh. B. sinh lý. C. làm phát quang một số chất. D. đâm xuyên mạnh. Câu 26: Người ta phát hiện ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại nhờ A. nhiệt kế điện trở. B. cặp nhiệt điện. C. tế bào quang điện. D. quang điện trở Câu 27: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 4 thì biên độ góc là A.100.B.150. C.600.D.300. Câu 29: Trong các tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia anpha, tia bêta, tia âm cựC. Các tia mang điện gồm: A.tia âm cực, tia anpha, tia tử ngoại. B.tia anpha, tia beta, tia âm cực C.tia anpha, tia beta, tia gamma,tia âm cực. D.tia bêta, tia âm cực, tia hồng ngoại. Câu 30: Chiếc nhẫn vàng đang được nung đỏ cho A.quang phổ vạch hấp thụ. B.quang phổ vạch phát xạ. C.quang phổ liên tục D.quang phổ hấp thụ trên nền quang phổ liên tục Câu 31: Dao động tự do là dao động có: A. chu kỳ và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. B. chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. C. chu kỳ và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. D. biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
  6. Câu 32: Trong phương trình dao động x = A cos (ωt + φ) A. biên độ A, tần số góc ω và pha ban đầu φ luôn là các hằng số dương. B. biên độ A, tần số góc ω và pha ban đầu φ đều là hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian. C. ω là hằng số dương còn biên độ A và pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian. D. biên độ A, ω là các hằng số dương còn pha ban đầu φ là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian. Câu 33: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, nếu ngay khi vừa đến biên dây treo bị đứt thi chuyển động ngay sau đó của vật A.là chuyển động ném xiên lên. B.là chuyển động rơi tự do. C.là chuyển động bị ném ngang. D.là chuyển động thẳng đều. Câu 34: Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 và 2 ( 1 < 2 ).Biết rằng điện áp hảm để dòng quang điện triệt tiêu khi chiếu bức xạ 1 là U1, khi chiếu bức xạ 2 là U2. Để dòng quang điện bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên thì hiệu điện thế hảm đặt vào anốt và catốt là U1  U 2 A. U = U1 B. U = U2 C. U = U1+U2 D. U = 2 Câu 35:. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=26cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,1J B. 1,5J C. 0,02J D. 0,08J Câu 37: Tìm câu sai khi nói về tia hồng ngoại A.Tia hồng ngoại phát ra có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng c = 3.108 m/s.
  7. B.Tia hồng ngoại kích thích thần kinh thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. C.Các vật có nhiệt độ thấp đều phát ra tia hồng ngoại. D.Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng đỏ λ > 0,76μm Câu 38: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộc dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp cực đại hai đầu tụ là U0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi C LC 2C 1 I  U0 I  U0 I  U0 I  U0 A. 2L B. 2 C. L D. 2LC Câu 39: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc vào li độ có hình dạng là A.đường tròn. B.đường hyperbol. C.đường parabol. D.đường ellíp 60 Câu 40: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng nơtron là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60 Co là(1 u = 931MeV/c2): A. 6,07(MeV) B. 12,44(MeV) C. 8,44(MeV) D. 10,26(MeV) Câu 41:Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = 220 2 cos 100t (V), khi đó biểu thức điện áp hai đầu tụ C có dạng u =100cos(  100t  ) 2 (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là : A. uL =220cos 100t (V) B. uL = 220 2 cos100t (V)   100t  ) 100t  ) C. uL =100cos( 2 (V) D. uL =100 2 cos( 2 (V) Câu 42: Chiếu bức xạ công suất 1,25(W), bước sóng 0,489μm vào catốt của một tế bào quang điện thì có dòng quang điện bão hòa cường độ I = 5mA. Xét trong một đơn vị thời gian thì hiệu suất lượng tử là A.1,5% B.2%. C.1% D.10%
  8. Câu 43:. Trên một sợi dây dài 1m (hai đầu dây cố định) đang có sóng dừng với tần số 100Hz. Người ta thấy có 4 điểm dao động rất mạnh. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 100m/s B. 50 m/s C. 25m/s D. 200m/s Câu 44: Cho mạch gồm R (0 < R < 50Ω) nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự 0, 6 cảm L =  (H). điện áp hai đầu mạch u = 150 2 sin100πt (V). Mạch tiêu thụ công suất P = 180 (W). Điện trở R có giá trị A.45Ω. B.25Ω. C.40Ω. D.35Ω. Câu 45: Chọn câu sai: Các tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen A.có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng trong chân không B.phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai cực của ống. C.có tần số hoàn toàn xác định và như nhau. D.có năng lương xác định bởi công thức ε = hf. Câu 46: Lần lượt chiếu ba tia đơn sắc đỏ, lục, tím từ đáy lăng kính đi lên đến mặt AB của lăng kính tại I sao cho có tia ló ở mặt BC thì bên trong lăng kính A.vận tốc tia đỏ lớn hơn tia lục và vận tốc tia lục lớn hơn tia tím. B.vận tốc tia lục là trung bình cộng của vận tốc tia đỏ và tia tím C.vận tốc tia tím lớn hơn tia lục và vận tốc tia lục lớn hơn tia đỏ. D.vận tốc ba tia sáng bằng nhau và đều bằng 3.108 m/s Câu 47: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng (AB = 18cm), đặt các nguồn dao động kết hợp có dạng uA = uB = 2cos(40πt)cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 120cm/s. Số gợn lồi trong khoảng giữa A và B là A.9. B.7 C.3. D.5. Câu 48: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài
  9. con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 49: điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC có giá trị : A.lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm; B.lớn hơn hoặc bằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở; C.lớn nhất khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D.lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện; Câu 50: Xác định câu sai A.Anten là một mạch dao động LC hở gồm một dây dài có cuộn ở giữa, đầu trên hở, đầu dưới tiếp đất. B.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một anten thu kết hợp với một mạch dao động LC cố định. C.Để phát sóng địên từ người ta mắc phối hợp một anten với mạch dao động của một máy phát dao động điều hòa. D.Để thu một sóng điện từ có tần số xác định nào đó, người ta áp dụng hiện tựơng cộng hưởng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2