intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 16

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

66
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 16 giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Vật lý của các bạn đang ôn thi Đại học bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 16

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 16 Câu 1:Trong đoạn mạch RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng, nhận xét nào sau đây không đúng? A. hệ số công suất đạt cực đại. B. hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở đạt cực đại. C. cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. D. hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại. Câu 2: Chỉ ra câu không đúng khi nói về dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác động của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. D. Cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại. Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là: A. 55,76cm; B. 48cm; C. 50cm; D. 42cm Câu 4: Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử Hidrô phát ra một photon có bước sóng 0,6563 Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L,nguyên tử Hidrô phát ra một photon có bước sóng 0,4861 Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M,nguyên tử Hidrô phát ra một photon có bước sóng: A. 1,1424 B. 1,8744 C. 0,1702 D. 0,2793 Câu 5: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f =13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1
  2. = 19cm, d2 = 21cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. v = 26cm/s B. v = 46 cm/s C. v = 28 cm/s D. Một giá trị khác Câu 6: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên hai bản tụ là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể bức xạ là. Q0 I0 I0 I0   2c   2c   4   2c2 A. I0 B. Q0 C. Q0 D. Q0 Câu 7: Khi được treo dưới trần thang máy đang đứng yên, một con lắc đơn dao động với chu kì T0. Nếu thang máy chuyển động đi xuống với vận tốc không đổi thì chu kì của con lắc là T1. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều thì chu kì con lắc là T2. Các chu kì có mối liên hệ như sau: A. T0 = T1 = T2. B. T0 = T1 > T2. C. T0 = T1 < T2. D.T0 < T1 < T2. Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, M là nút sóng, N là bụng sóng. Trong khoảng giữa M và N có 2 bụng sóng. Biết MN = 50 cm, tần số dao động của dây bằng 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng A. 10 m/s. B. 50 m/s. C. 12,5 m/s. D. 8 m/s. Câu 9: CLLX có m = 400 g, k = 100 N/m dao động điều hoà. Lấy 2 = 10. Tần số biến đổi của động năng là A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 2,5 Hz. D. 20 Hz. Câu 10: Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc li độ x vào thời gian t x A của một vật dao động điều hoà.Ở điểm nào trong các điểm sau, D E O hướng chuyển động của chất điểm và hướng gia tốc của nó B t ngược nhau? A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm D. D. Điểm E.
  3. Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng 100g được treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ, thẳng đứng, có độ cứng 40N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với cơ năng bằng 0,05J. Lấy g=10m/s2. Gia tốc của vật khi lò xo dãn 5cm có độ lớn là A. 5m/s2. B. 10m/s2. C. 1m/s2. D. 20m/s2. Câu 12: Đặt điện áp u = U0sint vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì cường độ dòng điện chạy qua L có biểu thức: U0 A. i = U0.Lcos(t - /2). B. i = - L. cost. U0 U0 C. i = L. cos(t + /2). D. i = U0. L. cost. Câu 13: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định, C thay đổi. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /4 so với điện áp trên đoạn RL. Để uRL lệch pha /2 sao với u hai đầu mạch thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 2R. Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều u = 60cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/ H và tụ C = 200/ F mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. i = 1,2cos(100t + /2) (A). B. i = 1,2cos(100t - /2) (A). C. i = 0,6cos(100t + /2) (A). D. i = 0,6cos(100t - /2) (A). Câu 15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 20 và ZC = 80. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị  bằng A. 40. B. 20. C. 0,50. D. 0,250. Câu 16: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U =
  4. 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%. Câu 17: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có biểu thức: u = 100cos100t (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 thi mạch tiệu thụ cùng một công suất 40 W. R1 và R2 có giá trị nào? A. 50 và 100. B. 25 và 100. C. 25  và 100. D. 50 và 25. Câu 18: Điểm giống nhau giữa sóng âm và sóng trên mặt nước là A. vận tốc sóng không phụ thuộc môi trường truyền. C. cả hai đều là sóng ngang. B. cả hai đều chỉ truyền được trong môi trường vật chất. D. cả hai đều là sóng dọc. Câu 19: Trong một mạch LC lý tưởng có dao động điện từ, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 4 2 V. điện áp giữa hai bản tụ bằng bao nhiêu tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ dòng điện hiệu dụng? A. 1,5V. B. 2V. C. 3V. D. 4V. Câu 20: Mạch LC trong máy thu vô tuyến có L = 1/ mH và C = 1/ nF. Máy này thu được sóng vô tuyến thuộc dải nào? A. sóng dài và cực dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.. Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng trắng. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng 0,60  m không có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào? A. 0,45  m. B. 0,50  m. C. 0,54  m. D. 0,75 Câu 22: Phát biểu nào sau đây chính xác?
  5. A. Các chất phóng xạ nhân tạo có chu kì bán rã rất lớn. B. Các chất phóng xạ nhân tạo không phóng xạ  C. Một hạt nhân phóng ra 4 loại tia phóng xạ. D. Hạt nhân bền có năng lượng liên kết riêng lớn. Câu 23:Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là A. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. ánh sáng đỏ có chiết suất nhỏ hơn ánh sáng tím. C. vận tốc ánh sáng không đổi khi truyền trong các môi trường trong suốt khác nhau. D. chiết suất của môi trường trong suốt có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng dơn sắc khác nhau. Câu 24: Lăng kính trong máy quang phổ có tác dụng A. phân tích chùm sáng song song thành chùm tia phân kì. B. phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. C. hội tụ các chùm sáng đơn sắc thành ánh sáng trắng. D. phân tích thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 25: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 3 ở cùng một phía của vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào khe S là A. 0,6 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,66 Câu 26:Khi hạt nhân 92U238 bị bắn phá bởi nơtron, nó bị biến đổi theo quá trình: hấp thụ một nơtron, sau đó phát ra liên tiếp hai hạt - và một phóng xạ . Hạt nhân được tạo thành sau các quá trình đó là
  6. A. 93Np240. B. 94Pu239. C. 93Np238. D. 92U235. Câu 27: Với một kim loại đã cho, hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu chùm sáng kích thích có A. cường độ đủ lớn. B. bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. C. năng lượng phôtôn lớn hơn động năng ban đầu. D. bước sóng không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại. Câu 28: Moät ñoaïn maïch goàm ñieän trôû R = 120 , moät cuoän daây thuaàn caûm coù ñoä töï caûm L = 0,6H vaø moät tuï xoay coù ñieän dung bieán thieân CX. Ñaët vaøo hai ñaàu ñoaïn maïch moät ñieän aùp xoay chieàu vôùi giaù trò hieäu duïng U = 220V vôùi taàn soá f = 50Hz. Tìm giaù trò ñieän dung C ñeå coù ñieän aùp treân hai baûn tuï ñaït cöïc ñaïi U C max . Tìm giaù trò U C max ñoù. A. 25F; 384V. B. 12F; 409; 7V. C. 15F; 418,2V. D. 10,6F; 405V. Câu 29: Đồng vị của magiê 12Mg24 với chu kì bán rã 12 giây. Thời gian để khối chất mất đi 87,5% số hạt nhân là: A. 3s. B. 24s. C. 36s. D. 48s. Câu 30: Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng phôtôn 3,5eV vào catốt một tế bào quang điện có công thoát 2,5eV. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện bằng bao nhiêu? A. - 2,5 V. B. -3,5 V. C. -1,0 V. D. -1,4 V. Câu 31: Hạt nhân U234 đứng yên phóng ra hạt alpha có động năng 11,7 MeV. Năng lượng của phản ứng bằng A. 11,7 MeV. B. 11,9 MeV. C. 11,5 MeV. D. 23,4 MeV. Câu 31: Chọn câu đúng trong các câu sau A. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một chu kì nhất định.
  7. B. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc chiết suất môt trường mà ánh sáng truyền qua C. Sóng ánh sáng là sóng dọc. D. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng nhỏ nếu chiết suất càng lớn. Câu 33: Trong các phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo toàn là A. tổng số prôtôn. B. tổng số nuclon C. tổng số nơtron. D. A, B, C đều đúng. Câu 34: Đặc trưng của phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân A. toả một nhiệt lượng lớn. B. cần một nhiệt độ rất cao mới có thể xảy ra. C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ. D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có A lớn. Câu 35: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 10H một tụ điện có C = 50nF. Điện trở thuần của mạch dao động là 0,5. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất: A. 1,80 W B. 1,80 mW C. 4,5 mW D. 5,5 mW Câu 36: Tỉ số giữa vận tốc trung bình trong một chu kì và vận tốc cực đại của vật dao động điều hoà bằng bao nhiêu? A. 1/2. B. /2. C. 2/. D. 1/4. Câu 37: Con lắc đơn có chiều dài 1m, g =10m/s2, chọn gốc thế năng ở VTCB. Con lắc dao động với biên độ α0 = 90. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là: A. 9/ 2 cm/s; B. 9 5 m/s; C. 9,88m/s; D. 0,35m/s Câu 38: Hai dao động điều hoà : x1 = 3cos(ωt + π/3) cm và x2 = 4cos(ωt - 8π/3) cm.Phát biểu nào sau đây là đúng:
  8. A. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 góc -2,5π; B. Biên độ dao động tổng hợp là 7cm C. Hai dao động ngược pha nhau; D. Biên độ dao động là 5cm; Câu 39: Sóng âm truyền được trong môi trường: A. Rắn, lỏng, khí, chân không; B. Rắn, lỏng; C. Rẳn, lỏng, khí; D. Lỏng, khí, chân không; Câu 40: Chọn câu sai: A.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng; B.Sóng dọc là sóng có phương trùng với phương truyền sóng; C. Sóng âm là sóng dọc D.Nguyên nhân tạo thành sóng dừng là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ; Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 29cm và 21cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có giá trị: A.0,32m/s; B. 42,67cm/s; C. 0,64m/s; D. Đáp án khác; Câu 42: Dùng một âm thoa có tần số rung 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ , cùng pha. Khoảng cách AB = 2cm, vận tốc truyền pha của dao động là 20cm/s. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB? A. 19 B. 20; C. 21; D. 22; Câu 43: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là điện áp đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp là đúng: A. u chậm pha hơn i một góc π/4 B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
  9. C.u chậm pha hơn i một góc π/3 D. u sớm pha i một góc π/4 Câu 44: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp: A. Là dụng cụ biến đổi điện áp của d/điện một chiều; B. Có thể dùng cả dòng điện xoay chiều và một chiều C. Cuộn dây nối tải tiêu thụ là cuộn thứ cấp D. Cả A, B, C đều đúng; Câu 45: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều: A. Khác máy phát điện xoay chiều 3 pha ở cách đưa dòng điện ra ngoài B. Cuộn dây đóng vai trò là phần ứng C. Tạo ra dòng điện xoay chiều D. Nam châm đóng vai trò phần ứng. Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Biểu thức của điện áp hai đầu đọan mạch là: u = 120 2 cos100πt (V). Cuộn dây có L = 3/π (H), điện trở R = 150Ω, điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 3π/4. Tụ điện có điện dung bằng: 10 3 10 3 10 4 10 3 A.  F; B. 15 F; C. 15 F; D. 45 F; Câu 47: Mạch R, L, C nối tiếp R= 100 , L = 1/ (H) , C = 10-4/ 2 (F). Cuộn dây thuần cảm. điện áp hai đầu đoạn mạch: u= 200 2 sin 100t (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây uL có dạng : A. uL = 100cos(100t - /6) V B. uL = 200cos(100t + 3/4) V C. uL = 200cos(100t + /4) V D. uL = 100cos(100t - /3) V Câu 49: Cho mạch R, L,C nối tiếp R = 50 , C = 2.10-4/ F , f= 50 Hz. Cuộn dây thuồn cảm. Khi UL max thì L =?
  10. A. 1/ H B. 1/2 H C. 2/ H D. 3/ H Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều có Rôto quay 500vòng/phút. Tần số dòng điện nó phát ra khi có ba cặp cực là: A. 1500Hz; B. 150Hz; C. 250Hz; D. 25Hz;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2