intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 4

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

67
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Vật lý đến đâu. Mời bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 4 để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Vật lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 4

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH 2009-ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Trong quang phổ vạch H2 hai bước sóng đầu tiên của dãy Laiman là 0,1216 µm và 0,1026  m . Bước sóng dài nhất của dãy Banme có giá trị nào: A. 0,7240  m B. 0,6860  m C. 0,6566  m D. 0,7246  m Câu 2: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1  0,48m và 2  0,64m . Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm Câu 3: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch u  U 0 cost  , điều kiện có cộng hưởng A. LC  2 = R2 B. R = L/C C.  = 1/LC D. LC  2 = 1 Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3 quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là A. A . 3 B. 1,5A C. A D. A. 2 Câu 5: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f 0 ; f1 ; f 2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho U R max ;U L max ;U C max . Ta có f1 f 0  A. f0 f2 B. f 0  f1  f 2 f1 f0  f2 C. D. một biểu thức quan hệ khác Câu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn A. ngược pha với li độ B. vuông pha với li độ
  2. C. lệch pha  / 4 với li độ D. cùng pha với li độ Câu 7: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u= 0,05cos(100t -2,5x) (m,s). Tốc độ truyền sóng trên dây A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D. 100m/s Câu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây A. Hiện tượng từ hóa B. Hiện tượng công hưởng điện C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm Câu 9: Với máy biến áp, nếu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta luôn có: U1 N1 I1 U2 U2 N1 I2 N2 A. U 2 = N 2 B. I 2 = U 1 C. U 1 = N 2 D. I 1 = N 1 Câu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc,chiều dương hướng lên. Lấy g  10m / s . Phương trình dao động của 2 vật là: A. x = 2 2 cos 10t (cm) B. x = 2 cos 10t (cm) 3  2 2 cos(10t  ) 2 cos(10t  ) C. x = 4 (cm) D. x = 4 (cm) Câu 11: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô. A. Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , H , H , H thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
  3. C. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K. D. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N. 2.10 4 C Câu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10  và tụ  F mắc nối tiếp. Dòng qua  mạch i = 2 2cos(100t + ) (A). Mắc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng 4 bao nhiêu để tổng trở Z = ZL + ZC : A. 40 6 (  ) B. 0 (  ) C. 20(  ) D. 20 5 (  ) Câu 13: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng u = 0,05cos(100t -2,5x) (m,s). Độ dời của một phần tử môi trường có tọa độ x  40 cm ở thời điểm t  0,5 s là: A. u  0,05 m B.. u  0,05 m C. u  0,1m D. u  0,1 m Câu 14: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20 3  ,L=0,6/  (H), C = 10-3/4  (F). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 200 2 cos(100  t) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch A. i  5 2 cos100t   / 3 (A) B. i  5 2 cos100t   / 6 (A) C. i  5 2 cos100t   / 6 (A) D. i  5 2 cos100t   / 3 (A) Câu 15: Sóng (cơ học) ngang khụng truyền được trong môi trường A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay C. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay
  4. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần Câu 18: : Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. Câu 19: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 20: Nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào ? A. Không đổi B. Giảm C. Tăng lên D. Có thể tăng hoặc giảm Câu 21: Dòng quang điện bão hoà có cường độ I= 2.10-3A. Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W. Bước sóng của ánh sáng kích thích là   0,546 m . Hiệu suất lượng tử là A. 0,3% B. 3% C. 30% D. 5%
  5. Câu 22: Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân nguyên tử Hiđro là lực Culông. Tính vận tốc của e trên quỹ đạo K: A. 2,00.106m/s B. 2,53.106m/s C. 0,219.106m/s D. 2,19.106m/s Câu 23: Một con lắc đơn chiều dài l được treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là T . Bây giờ, trên đường thẳng đứng qua O, người ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dưới O, cách O một đoạn 3l / 4 sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vướng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là: A. 3T / 4 B. T C. T / 4 D. T / 2 Câu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, điện áp ở 2 đầu mạch lệch pha so với  cường độ dòng điện qua mạch 1 góc 4 . Kết quả nào sau đây là đúng? A. ZC = 2 ZL B. Z L  Z C  R C. ZL = ZC D. ZL = 2ZC Câu 25: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60o một chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54 A. 40,720 B. 51,2o C. 60o D. 29,6o Câu 26: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ: A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hoá chất khí B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh Câu 27: Tìm kết luận sai: Để phát hiện ra tia X, người ta dùng. A. máy đo dùng hiện tượng iôn hoá B. màn huỳnh quang
  6. C. Điện nghiệm có kim điện kế D. tế bào quang điện Câu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bước sóng  = 0,2  m . Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về được anốt? A. UAK  2,07V B. UAK  2,7V C. UAK  2,07V D. Một giá trị khác Câu 29: Sóng âm không thể truyền được trong môi trường A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không Câu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện C  2,5 pF, cuộn cảm L = 10  H, Giả sử tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện là 2 2 A. i  4.10 cos(2.10 ) (A) B. i  4.10 cos(2.10 t ) (A) 8 8 C. i  4.10 cos(10 t ) (A) D. i  4.10 cos(2 .10 t ) (A) 2 8 2 8 Câu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh, R  50 2 , U  U RL  100 2V , U C  200V . Công suất tiêu thụ của mạch là A. 100 2 W B. 200 2 W C. 200 W D. 100 W Câu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi được. Điện 10 4 0,8 C L áp hai đầu mạch là u = U0cos(100t) (V), 2 (F) ,  (H).Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của R bằng A. 120  B. 50  C. 100  D. 200  Câu 33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một điện áp không đổi U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy I  1A . Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các phần tử đó. A. Cuộn dây không thuần cảm R 100 B. Cuộn dây thuần cảm, Z L  100
  7. C. Cuộn dây không thuần cảm R  Z L  100 D. Điện trở thuần và tụ điện, R  Z C  100 Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 5Hz. B. 10 Hz. C. 8 Hz. D. 4 Hz. Câu 35: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có một vật có khối lượng 120g. Độ cứng lò xo là 40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là: A. 24,5.10-3J B. 22.10-3J C. 16,5.10-3J D. 12.10-3J Câu 36: Hiện tượng cộng hưởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi A. Lực ma sát của môi trường nhỏ không đáng kể B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng D. Cả 3 điều kiện trên o Câu 37: Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5 A . Cho điện tích lectron e  1,6.10 C  ; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng 19 trong chân không c = 3.108m/s. điện áp giữa anốt và catốt là A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V Câu 38: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là: A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của môi trường B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
  8. C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của môi trường Câu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây: A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần C. Tăng khối lượng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần Câu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi như thế nào. Chọn đáp án đúng. A. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí C. Khoảng vân không đổi D. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát quang: A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu da cam Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng: A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần C. Tạo ra sao động điện từ cao tần D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm Câu 43: Đơn vị Mev/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
  9. A. Năng lượng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều u = 160 2 cos100 t (v) vào hai đầu một đoạn  t  mạch xoay chiều thấy biểu thức dòng điện là i = 2 Cos(100 2 )A. Mạch này có những linh kiện gì ghép nối tiếp với nhau? A. C nối tiếp L B. R nối tiếp L C. R nối tiếp L nối tiếp C D. R nối tiếp C Câu 45: Khi gắn một quả cầu nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T1 = 1,2(s); khi gắn quả nặng m2 vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m1 + m2) thì nó dao động với chu kỳ: B. T = T1  T2 = 2(s) C. T = T1  T2 = 4(s) 2 2 2 2 A. T = T1 + T2= 2,8(s) 1 1  D. T = T1 T2 = 1,45(s) U  207Pb có bao nhiêu hạt  và  được 235 Câu 46: Trong chuỗi phân rã phóng xạ 92 82 phát ra: A. 7  và 4  B. 7  và 2  C. 4  và 7  D. 3  và 4  Câu 47: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào? A. Vân nằm chính giữa trường giao thoa B. Không còn các vân giao thoa nữa C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn
  10. Câu 49: Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung C. Nếu tần số góc của điện áp đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 2  thoả mãn hệ thức LC thì kết quả nào sau đây không đúng? A. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch B. Tổng trở của mạch bằng không C. Cường độ dòng điện và điện áp cùng pha D. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện Câu 50: Cho 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1  4 cos100t  (cm), x = 4cos(100t + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp 2 2 của 2 dao động này là:   100t   A. x = 4cos 100t (cm) B. x = 4 2 cos  4  (cm)   100t   C. x = 4 2 cos 100t (cm) D. x = 4cos  4  (cm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2