intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 74

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

75
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 50 câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 74 giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 74

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 74 Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của vật dao động điều hòa: A. x = A2cos(ωt + φ) B. x = A1.sin ωt + A2.cos(ωt + φ) C. x = Acos(ωt + φ) + Asin(2ωt + θ) D. x = Asin ωt.cos ωt Câu 2: Chỉ ra câu sai. A. Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm với các phóng xạ  và  . B. Vì tia   là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của các nguyên tử. C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ  . D. Phôtôn  do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn. Câu 3: Tìm phát biểu sai về năng lượng dao động trong mạch LC: A. Năng lượng dao động trong mạch dao động LC gồm năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm. B. Năng lượng từ trường và điện trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số dao động của điện tích. C. Khi năng lượng điện trường trên tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn dây tăng. D. Tại mọi thời điểm tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn luôn không đổi. Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 44cm. Chọn gốc tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Phương  trình dao động của vật là x = 4cos(  t - ) (cm). Trong quá trình dao động, tỉ số 3 giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là 5/3. Lấy g =  2 m/s2 = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 0 là: A. 50cm B. 52cm C. 60cm D. 62cm Câu 5: Chọn phát biểu sai: A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó bé C. Âm thanh có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to. D. Âm to hay nhỏ không phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. Câu 6: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sao đây không phụ thuộc vào cách kích thích dao động: A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Pha ban đầu D. Năng lượng toàn phần Câu 7: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 720 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
  2. A. H = 95 % B. H = 80 % C. H = 90 % D. H = 85 % Câu 8: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2 Câu 9: Mắc một đèn neon vào nguồn điện xoay chiều có điện áp là u  220 2 cos(100 t )(V ) . Đèn chỉ phát sáng khi điện áp đặt vào đền thỏa mãn hệ thức U d  220 3: 2V . Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ: 1 1 1 A. t  s B. t  s C. t  s D. 600 300 150 1 t  s 200 Câu 10: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch D. điện áp hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng: A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0 B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D.Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì A. Thế năng và động năng biến thiên tuần hoàn ngược pha B. Li độ và gia tốc biến thiên cùng pha C. Vận tốc và li độ biến thiên ngược pha D. Gia tốc và vận tốc biến thiên đồng pha Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ C. Khung dây quay trong từ trường D. Khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m    0,76m, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ: A. 1 = 0,45m và 2 = 0,62m B. 1 = 0,40m và 2 = 0,60m
  3. C. 1 = 0,48m và 2 = 0,56m D. 1 = 0,47m và 2 = 0,64m Câu 15: Hạt  có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol Heli là: (cho mp=1,0073u, mn=1,0087u, NA=6,02.1023, 1u=931MeV/c2) A. 2,83.1012 J B. 2,91.1012 J C. 2,56.1012 J D. 2,74.1012 J Câu 16: Chọn phát biểu sai: A. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất. B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm. Câu 17: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có: A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ Câu 18: Trong thí nghiệm Young, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ = 0,52μm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ’ bằng: A. 0,4 μm B. 0,68μm C. 4μm D. 6,8μm Câu 19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do lực căng của dây treo B. do lực cản của môi trường C. do trọng lực tác dụng lên vật D. do dây treo có khối lượng đáng kể Câu 20: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật khối lượng m = 0,5kg. lò xo có độ cứng k=0,5N/cm. Khi vật có vận tốc 20cm/s thì gia tốc của nó là 2 3 m/s. Biên độ dao động của vật là : A. 20 3 cm B.16cm C. 8cm D.4cm Câu 21: Điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch là: u=310cos100πt(v). Tại thời điểm gần nhất, điện áp tức thời đạt giá trị 155 V là : A. 1/600 s B. 1/60 s C. 1/100 s D. Cả A,B,C đều sai. Câu 22: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm, đặt ở cũng một nơi. Người ta thấy rằng trong 1s, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, còn con lắc thứ hai được 36 dao động. Chiều dài của các con lắc là: A. 72cm và 50cm B. 44cm và 22cm C. 132cm và 110cm D. 50cm và 72cm  Câu 23: Một prôtôn (mp) vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên liti ( 3 Li ). Phản 7 ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau (mx) bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp với phương tới của prôtôn một góc 900. Giá trị v’ là:
  4. mx v 3m p v mpv A. 0,5 v'  B. v'  C.0,5 v'  D. mp mx mx 3m x v v' mp Câu 24: Sóng cơ học là: A. Những dao động điều hòa lan truyền trong không gian theo thời gian B. Những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian C. Quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi D. Những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất Câu 25: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz, 50Hz. Dây thuộc loại một đầu cố định hay hai đầu cố định. Tính tần số nhỏ nhất dể có sóng dừng. A. Một đầu cố định, f min  30Hz B. Một đầu cố định, f min  10Hz C. Hai đầu cố định, f min  30Hz D. Hai đầu cố định, f min  10Hz Câu 26: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ? A. 17 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 8 gợn sóng Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợpS1,S2 dồng pha. S1S2=10cm. M1, M2 nằm cùng phía so với đường trung trực S1S2 và nằm trên 2 vân giao thoa cùng loại. M1 nằm ở vân thứ k, M2 ở vân k+8. Biết M1S1  M1S2  12cm và M 2 S1  M 2 S2  36cm . Số vân cực đại, số vân cực tiểu: A. 9, 8 B. 10 ,12 C. 7 ,8 D. 7, 6 Câu 28: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ : A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch  pha góc 4 Câu 29: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ B. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v  3.108 m/s C. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha D. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số Câu 30: Bề mặt của một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì electron quang điện bắn ra có vận tốc ban
  5. đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng: A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm Câu 31: Đặt vào 2 đầu 1 bàn là 200V-1000W điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t (V). Độ tự cảm bàn là không đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là : A. i  5cos100 t ( A) B. i  5 2 cos100 t ( A) C. i  5 2 cos(100 t   2)( A) D. i  5cos(100 t   2)( A) Câu 32:Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 33: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10μF và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1H. Khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 20mA. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là : A. 4V B. 2 5 V C. 4 2V D. 5 2V Câu 34: Chọn câu sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: A. Phần cảm là nam châm điện hoặc là nam châm vĩnh cửu. B. Phần cảm tạo ra điện trường mạnh. C. Phần ứng là những cuộn dây. D. Phần ứng sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động. Câu 35: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ B. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v  3.108 m/s C. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha D. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số Câu 36: Khi e chuyển động trên qu đạo N của nguyên tử Hidro, số bước sóng của các bức xạ mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 37: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là i  2cos100 t (A). Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t2= t1+0,005s là: A. 3A B. 2A C.  2A D.  3A Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f22. Khi thay đổi R thì phát biểu nào sau đây là sai? A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi
  6. C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 D + 31T  25 He + 01 n .Biết độ hụt khối khi 2 tạo thành các hạt nhân 1 D , 31T , 25 He lần lượt là: mD=0,0024u, mT = 0,0087u, 2 mHe = 0,0305u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: A. 1,806Me B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 Ev Câu 40: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100t (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: A. 25 và 0,159H. B. 25 và 0,25H. C. 10 và 0,159H. D. 10 và 0,25H. Câu 41: Mạch R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), được mắc vào nguồn cố định u = U0 cos  t (V).Ta được UR = 40 V, UL = 60 V, UC = 30 V. Thay R bằng R1 thì đo được UR1 = 30 V, khi đó điện áp 2 đầu ống dây và 2 đầu tụ điện đo được lần lượt là: A. 45V và 22,5V B. 80V và 40V C. 50V và 25V D. 70V và 20V Câu 42: : Điện năng truyền tải từ máy tăng áp ở A tới 1 máy hạ áp ở B bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 50  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trên đường dây tải là 40A. Công suất tiêu hao trên đường dây bằng 10% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là: A. 800W B. 8kW C. 80kW D. 800kW Câu 43: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s). A. 4 3 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cm Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên một mặt phẳng ngang. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 3s và 10cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 là lúc con lắc đi qua li độ +5cm và đang chuyển động theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là: A.1,25s B. 1,5s C. 1,75s D. 1,125s Câu 45: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. giảm điện trở của mạch. C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. tăng điện dung của tụ điện Câu 46: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ: A. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau
  7. B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau Câu 47: Cho mạch điện như hình vẽ bên: A R1 C1 M R2 C2 B Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch là UAB, UAM, UMB. Điều kiện để UAB = UAM + UMB là: A. C2 + C1 = 1/(R1 + R2) B. R1 + R2 = C1 + C2 C. R1/R2 = C1/C2 D. R1/R2 = C2/C1 Câu 48: Thứ tự giảm dần của bước sóng, sắp xếp nào sau đây là đúng: A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia gamma B. Tia hồng ngoại, tia gamma, tia X, tia tử ngoại C. Ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X, tia gamma D. Ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại Câu 49: Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là gì A. Các chất rắn lỏng khí có khối lượng riêng lớn bị nung nóng B. Hệ thống gồm nguồn phát ánh sáng trắng và một khí bị kích thích C. Khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích D. Những vật rắn bị nung nóng trên 30000C Câu 50: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có một vật nặng 120g. Độ cứng lò xo là k=40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ, lấy g=10 m / s 2 . Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là: A. Wd  24,5.103 J B. Wd  22.103 J C. Wd  16,5.103 J D. Wd  12.103 J
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0