intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn vật lý lần 11 năm 2011

Chia sẻ: Ngo Quang Do | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

86
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn vật lý lần 11 năm 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn vật lý lần 11 năm 2011

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 10. NĂM 2011 Môn. Vật Lý. Thời gian. 90phút (Số câu trắc nghiệm. 50 câu) 2π Câu 1:Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Asin( ) cm. T Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển u M =2cm. Biên độ sóng A là: 4 A. 2cm B. cm C. 4cm D. 2 3 cm 3 Câu 2: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos (40πt +π/6)  (mm) và u2 =5cos(40πt + 7π/6) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đo ạn th ẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 3: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 24 cm dao động với tần số 25 Hz tạo hai sóng giao thoa với nhau trên m ặt nước . Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hypebol? A. 7 gợn sóng B. 6 gợn sóng C. 5 gợn sóng D. 4 gợn sóng Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 = 30 cm và d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có thêm một gợn lồi nữA. Vận tốc truyền sóng trên mặt nứoc là A. 24 cm/s B. 36 cm/s C. 72 m/s D. 7,1 cm/s Câu 5: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm hệ số t ự cảm 2,5 µH và tụ điện có điện dung 500 pF. Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ 10 m đến 50 m, người ta ghép thêm m ột t ụ xoay có điện dung bi ến thiên. Cần phải ghép như thế nào và điện dung tụ phải nằm trong giới hạn nào? lấy π2 = 10. A. Ghép song song, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF. B. Ghép song song, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF. C. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF. D. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF. π Câu 6.Một đèn nêon hoạt động ở mạng điện xoay chiều có phương trình u = 220 2 cos(100πt - ) ( V). Biết rằng đèn 2 chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị ≥ 110 2 V. Khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kì là 1 1 2 s s s D. Một đáp số khác A. B. C. 150 75 75 Câu 7: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đ ổi đ ược, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu m ạch điện m ột hiệu điện th ế xoay chi ều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C 1 = 4.10-5 F và C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại. A. 2.10-5 F B. 1.10-5 F C. 3.10-5 F D. 6.10-5 F Câu 8: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100πt - π/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,75√2 (A). Tính U0. B. 110√2 (V) C. 220√2 (V) D. 440√2 (V) A. 220 (V) Câu 9: Trong đoạn mạch có 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào X nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều đặt vào phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Xác định các ph ần t ử X và Y. A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm. B. Y là tụ điện, X là điện trở. C. X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r ≠ 0.D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm. Câu 10: Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai m ặt lồi giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt = 1,525 thì kho ảng cách t ừ tiêu đi ểm màu đ ỏ và tiêu điểm màu tím là: A. 0,5cm B. 1cm C. 1,25cm D. 1,5cm Câu 11: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy Trong 20 giây người ta xác định được có 10 18 electron đập vào đối catốt thì cường độ dòng điện qua ống là: A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA Câu 12: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, kho ảng cách gi ữa hai khe đ ến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 26mm. Số vân sáng, vân t ối có đ ược là.... A. N1 = 13, N2 =12 B. N1 = 11, N2= 10 C. N1 = 15, N2= 14 D. N1 =13, N2=14 Câu 13: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt t ới bề m ặt cat ốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron b ắn ra khác nhau 1,5 l ần. Bước sóng λ0 là : A. λ0 = 0,625μm B. λ0 = 0,775μm C. λ0 = 0,6μm D. λ0 = 0,25μm Trang1/4
  2. Câu 14: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi là kim loại có công thốt electron A=2eV đ ược chi ếu b ởi b ức xạ có λ=0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bảo hòa I = 2μA và hiệu suất quang điện : H = 0,5%, h =6,625.10 -34 Js; c =3.108 m/s ; |e| = 1,6.10-19C. Số photon tới catot trong mỗi giây là: A. 1,5.1015 photon B. 2.1015 photon C. 2,5.1015 photon D. 5.1015 photon 209 Câu 15: Chất phóng xạ 84 Po là chất phóng xạ α. Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng poloni còn lại sau thời gian bằng một chu kì là : A. 0,5g ; B. 2g C. 0,5kg ; D. 2kg ; Câu 16: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β - thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ? A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1. C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1. H +1 H → 42 He +1 n + 17,6 Mev . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli bằng bao 1 3 1 Câu 17: Cho phản ứng: 1 nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol A. 25,488.1023 Mev B. 26,488.1023 Mev C. 254,88.1023 Mev D. 26,488.1024 Mev Câu 18: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ đ ộ O t ại v ị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Câu 19: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có h ệ s ố 1 H và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200 2cos100π t tự cảm π (V) .Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đ ại. Giá trị c ực đại đó bằng A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V. Câu 20: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụđiện. D. tụđiện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 21: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận t ốc truyền sóng này trong môi tr ường trên b ằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 22: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao π động x = cos(5πt + ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó 6 π với phương trình dao động x = 5cos(πt - ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m 1 so 6 với chất điểm m2 bằng A. 2. B. 1. C. 1/5 D.1/2 . Câu 23: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi 1 tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị thì 2π LC A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn m ạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản t ụ điện. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn m ạch. Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng λ . Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách v ận sáng b ậc 5 cùng phía so v ới vân sáng trung tâm m ột đo ạn 4,2mm. Bước sóng λ bằng A. 0, 48µ m B. 0,50µ m C. 0, 60 µ m D. 0, 75µ m Câu 25. Một mạch dao động LC có tụ điện với điện dung C = 1 µ F và tần số dao động riêng là 600Hz. Nếu mắc thêm 1 tụ C’ song song với tụ C thì tần số dao động riêng của mạch là 200Hz. Hãy tìm điện dung của t ụ C’: A. 8 µ F B. 6 µ F C. 7 µ F D. 2 µ F. Câu 26. Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là m ột nguồn dao đ ộng ngang hình sin có chu kì 1/50s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. N ếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì t ần s ố dao đ ộng là bao nhiêu: A. 5Hz B. 50Hz C. 12,5Hz D. 75Hz Câu 27. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là Trang2/4
  3. A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất Câu 28: Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,72 µ m và bức xạ màu cam λ2 chiếu vào khe Iâng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng màu và g ần nh ất so v ới vân trung tâm có 8 vân màu cam. Bước sóng của bức xạ màu cam và số vân màu đỏ trong khoảng trên là: D. 0,59µ m ; 7 vân A. 0, 64 µ m ; 9 vân B. 0, 64 µ m ; 7 vân C. 0, 62 µ m ; 9 vân Câu 29: Do hiện tượng tán sắc ánh sáng nên đối với một thấu kính thuỷ tinh A. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím B. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím C. Tiêu điểm của thấu kính phân kì ứng với áng sáng màu đ ỏ luôn ở g ần th ấu kính h ơn tiêu đi ểm ứng v ới ánh sáng màu tím D. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với áng sáng màu đ ỏ luôn ở g ần th ấu kính h ơn tiêu đi ểm ứng v ới ánh sáng màu tím Câu 30: Sau 1năm, khôi lượng chât phong xạ giam đi 3 lân. Hoi sau 2 năm, khôi lượng chât phong xạ trên giam đi bao ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ nhiêu lân so với ban đâu. ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ A. 9 lân. B. 6 lân. C. 12 lân. D. 4,5 lân Câu 31: Môt hat nhân có khôi lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyên đông với đông năng 4,78MeV. Đông lượng cua hat ̣̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ nhân là A. 2,4.10-20kg.m/s. B. 3,875.10-20kg.m/s C. 8,8.10-20kg.m/s. D. 7,75.10-20kg.m/s. Câu 32: Trong thí nghiêm về giao thoa anh sang cua Y-âng, hai khe sang cach nhau 0,8mm. Khoang cach từ hai khe đên ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ man là 2m,ánh sáng đơn săc chiêu vao hai khe có bước song λ = 0,64µm. Vân sang bâc 4 và bâc 6 (cung phia so với vân ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ chinh giữa) cach nhau đoan ́ ́ ̣ A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm. Câu 33: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đ ổi đ ược.Trong đó R và C xác đ ịnh. M ạch đi ện đ ược đ ặt dưới hiệu điện thế u = U 2 sin wt. Với U không đổi và w cho trướC. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. L = R2 + B. L = 2CR2 + C. L = CR2 + D. L = CR2 + Cω2 Cω2 2Cω2 Cω2 Câu 34: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì PB. Hạt α sinh ra có động năng K α =61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là A: 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV Câu 35: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đ ường mà v ật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 36: Âm săc là môt đăc tinh sinh lí cua âm cho phep phân biêt được hai âm ́ ̣̣́ ̉ ́ ̣ A. có cung biên độ được phat ra ở cung môt nhac cụ tai hai thời điêm khac nhau. ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ B. có cung biên độ phat ra bởi hai nhac cụ khac nhau. ̀ ́ ̣ ́ C. có cung tân số phat ra bởi hai nhac cụ khac nhau. ̀ ̀ ́ ̣ ́ D. có cung độ to phat ra bởi hai nhac cụ khac nhau. ̀ ́ ̣ ́ Câu 37: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120 Ω , L = 2/ π H và C = 2.10 - 4/ π F, nguồn có tần số f thay đổi đượC. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn B: f ≤ 12,5Hz A: f > 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz Câu 38: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C 1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6 μ s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8 μ s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là A. 10 μ s B: 4,8 μ s C. 14 μ s D. 3,14 μ s Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng. Nguồn sáng S phát đ ồng th ời 2 b ức x ạ λ1 và λ2 .Trên màn λ1 ảnh (E) thấy vân sáng bậc ba của bức xạ λ1 trùng với vân tối thứ tư của bức xạ λ2 . Tỉ số có gía trị λ2 A. 6/5 B. 7/5 C. 7/6 D. 8/7 Câu 40: Trong ba tia phóng xạ α, β, γ , tia phóng xạ bị lệch trong điện trường nhiều nhất là A. tia β B. tia α C. tia γ D. cả 3 tia lệch như Câu 41:Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C m ắc n ối tiếp thì phát bi ểu nào sau đây không đúng? A. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện. B. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện. C. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện. D. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện. Trang3/4
  4. Câu 42: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC n ối tiếp có R thay đ ổi đ ược m ột đi ện áp xoay chi ều luôn ổn đ ịnh và có biểu thức u = U0cos ω t (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cos ϕ . Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại khi đó: U2 U2 2 , cos ϕ = , cos ϕ = 1. A. P = B. P = . 2 Z L − ZC 2R 2 U2 U2 2 , cos ϕ = , cos ϕ = 1. C. P = . D. P = ZL − ZC R 2 Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S 1S2 là 1,2mm, Khoảng cách từ S 1S2 đến màn là 2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi t ừ 0,4 µ m đến 0,75 µ m . Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có m ấy bức xạ cho vân tối A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44 : 11 Na là chất phóng xạ β . sau thời gian 15h độ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau đó 30h nữa thì đ ộ phóng + 24 xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu A. 12,5%. B. 33,3%. C. 66,67%. D. 87,5%. Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức x ạ có bước sóng l ần l ượt là λ1 = 0,5µ m và λ2 = 0, 75µ m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng v ới bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng. Câu 46: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) 27 có trong 0,27 gam 13 Al là A. 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,826.1022. D. 6,826.1022. Câu 47: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết A. Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m 0 > m thì ta phải tốn năng lượng ∆ E = ( m0 - m) c 2 để thắng lực hạt nhân B. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆ E càng lớn thì càng bền vững C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững Câu 48: Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với s ự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng A. 0,5346 μm . B. 0,7780 μm . C. 0,1027 μm . D. 0,3890 μm . Câu 49. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L(thuần), C m ắc nối tiếp m ột hi ệu đi ện th ế xoay chi ều u = 200sin100 π t (V). 10 −4 2 Biết R = 50 Ω , C = F , L = H . Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm v ới điện π π trở R một điện trở R’ bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào? A. R’ = 50 Ω , ghép nối tiếp. B. R’ = 100 Ω , ghép nối tiếp.. C. R’ = 50 Ω , ghép song song. D. R’ = 100 Ω , ghép song song. Câu 50: Ðặt vào hai đầu đọan mạch điện RLC không phân nhánh m ột hi ệu đi ện th ế xoay chi ều có t ần s ố 50Hz. Bi ết 1 điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = H. Ðể hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha π π so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 4 A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω. ------------------------------------------ Trang4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2