intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 7

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

56
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 7

  1. www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 7 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x 3 + 2mx 2 + (m + 3) x + 4 có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1. 2) Cho (d) là đường thẳng có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 . Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: cos 2 x + 5 = 2(2 − cos x)(sin x − cos x) (1) 8 x 3 y 3 + 27 = 18 y 3  2 2) Giải hệ phương trình: (2) 4 x y + 6 x = y 2  π 1 2 I = ∫ sin x ⋅ sin 2 x + dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: π 2 6 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ACB) bằng 600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính khoảng cách từ B đến mp(SAC). Câu V (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 91+ 1− x − (m + 2)31+ 1− x + 2m + 1 = 0 2 2 (3) II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn: Câu VIa (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình ( x − 1)2 + ( y + 2)2 = 9 và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có x −1 y z −1 == phương trình: . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với 2 1 3 d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. Câu VIIa (1 điểm): Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: 4a 3 4b3 4c 3 + + ≥3 (4) (1 + b)(1 + c) (1 + c)(1 + a) (1 + a )(1 + b) B. Theo chương trình nâng cao: Câu VIb (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;–3), B(3;–2), tam giác ABC có 3 ; trọng tâm G của ∆ABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. diện tích bằng 2 Tìm bán kính đường tròn nội tiếp ∆ ABC. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2x – 2y – z + 1 = 0, (Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 6y + m = 0. Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN = 8. log 2 ( x 2 + y 2 ) = 1 + log 2 ( xy )  (x, y ∈ R) Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình :  2 3x − xy + y = 81 2  www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Trang 7
  2. Hướng dẫn Đề sô 7 Câu I: 2) xB, xC là các nghiệm của phương trình: . x2  2mx  m  2  0 1 1  137  SKBC  8 2  BC.d( K , d )  8 2  BC  16 m 2 2   Câu II: 1) (1) (cos x – sin x)2  4(cos x – sin x) – 5  0  x  k2  x    k2 2 3  (2 x)3   3   18  . Đặt a = 2x; b = 3 . (2)   a  b  3 2) (2)   y    ab  1 y 2x. 3  2 x  3   3  y  y    3 5 6   3 5 6 Hệ đã cho có nghiệm: ;  , ;   4 3 5   4 3 5     3 Câu III: Đặt t = cosx. I =   2 16 3 a2 13 3 Câu IV: VS.ABC = 1 SSAC .SO  a163 = 1  . SSAC  S .d( B; SAC) 3 SAC 3 16 3a d(B; SAC) = 13 1 x2 Câu V: Đặt t = . (3)  . Vì nên 31 x  [ 1;1] t  [3;9] t 2  2t  1 . m t 2
  3. t 2  2t  1 Xét hàm số với . f(t) đồng biến trên [3; f (t )  t  [3;9] t 2 48 9]. 4  f(t)  . 7 48  4  m 7 Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(1; –2), R = 3. ABIC là hình vuông cạnh bằng 3  IA  3 2 m1  m  5   3 2  m1  6   m  7 2 2) Gọi H là hình chiếu của A trên d  d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có => HI lớn nhất khi . Vậy (P) cần tìm là mặt AH  HI A I uuu r phẳng đi qua A và nhận làm VTPT  (P): AH . 7x  y  5z  77  0 Câu VII.a: Áp dụng BĐT Cô–si ta có: a3 b3 c3 1  b 1  c 3a 1  c 1  a 3b 1  a 1  b 3c ; ;        (1  b)(1  c) 8 8 4 (1  c)(1  a) 8 8 4 (1  a)(1  b) 8 8 4 a3 b3 c3 a  b  c 3 33 abc 3 3       (1  b)(1  c) (1  c)(1  a) (1  a)(1  b) 2 4 2 44 Dấu "=" xảy ra  a = b = c = 1. Câu VI.b: 1) Gọi C(a; b), (AB): x –y –5 =0  d(C; AB) =
  4. a b 5 2SABC  AB 2  a 5 b 5 a  b  8 (1)  Trọng tâm G  ; ; a b5  3    a  b  2 (2) 3 3 (d)  3a –b =4 (3) S 3  (1), (3)  C(–2; 10)  r =  p 2  65  89 S 3  (2), (3)  C(1; –1)  r  p 22 5 . Gọi H 2) (S) tâm I(–2;3;0), bán kính R= 13  m  IM (m  13) là trung điểm của MN  MH= 4  IH = d(I; d) = m  3 r uur r  u; AI     d(I; d) = (d) qua A(0;1;-1), VTCP u  (2;1;2) 3 r u Vậy : =3  m = –12 m  3 Câu VII.b: Điều kiện x, y > 0  log ( x2  y2 )  log 2  log ( xy)  log (2 xy) 2 2 2 2   x2  xy  y2  4   x2  y2  2xy ( x  y)2  0 x  y x  2  x  2          hay       x2  xy  y2  4  xy  4 y  2  y  2  xy  4     
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2