intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 7 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

49
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học số 7 trường thpt phan thúc trực', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 7 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 7 Câu 1. Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là A. 1,256 mW B. 0,2513 mW C. 2,513 mW D. 0,1256 mW Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn. B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện bằng cáp quang. C. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời. 1
  2. D. Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong. Câu 3. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1e = 1,6.10-19 C. Giới hạn quang điện của đồng là 300 nm. Công thoát electron của đồng là A. 3,24 eV B. 6,625 eV C. 2,48 eV D. 4,14 eV Câu 4. Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động của máy là 220 V, tần số 50 Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dân phần ứng là 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là A. 5 mWb B. 4 mWb C. 2,5 mWb D. 0,5 mWb Câu 5. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R = 50 Ω 2 4 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = . Đoạn mạch .10 F  MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa 2
  3. hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức: uAM = 80cos(100πt) (V); còn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức: 7 uMB = . Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn 200 2 cos(100t  )(V) 12 dây có giá trị bằng A. r = 125 Ω ; L = 0,69 H B. r = 75 Ω ; L = 0,69 H C. r = 125 Ω ; L = 1,38 H D. r = 176 Ω ; L = 0,976 H Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn. B. Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 380 nm. C. Tia X là các bức xạ mang điện tích. D. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 7. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz thì hệ số công suất của đoạn 3
  4. 10 2 3 3 mạch bằng . Biết điện dung C = , độ tự cảm L = . Giá F H 2 2  trị của điện trở R là A. 100 Ω B. 100 2 Ω C. 50 3 Ω D. 100 3 Ω Câu 8. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn B. tần số của ngoại lực tuần hoàn C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn D. lực ma sát của môi trường Câu 9. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường dài nhất vật đi được trong 1/4T là A A. A B. A C. 2A D. 2 2 Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là: x1 = 4cos(5πt +  )(cm); x2 = 6 4cos(5πt +  )(cm). Phương trình của dao động tổng hợp là 3 4
  5. A. x = 7,73cos(5πt +  )(cm) B. x = 8cos(5πt 4 +  )(cm) 4 C. x = 7,73cos(5πt +  )(cm) D. x = 7,52cos(5πt 3 +  )(cm) 4 Câu 11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là A. 0,76 mm B. 0,38 mm C. 1,14 mm D. 1,52 mm Câu 12. Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để A. thay đổi tần số của sóng tới. B. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. C. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần. D. khuếch đại tín hiệu thu được. 5
  6. Câu 13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 (tím) = 0,42 μm; λ2 (lục) = 0,56 μm; λ3 (đỏ) = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là A. 19 vân tím, 11 vân đỏ B. 20 vân tím, 12 vân đỏ C. 17 vân tím, 10 vân đỏ D. 20 vân tím, 11 vân đỏ Câu 14. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,2800 μm; chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. ánh sáng chàm D. ánh sáng tím Câu 15. Một dây thép AB dài l = 60 cm, hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với tổng cộng 6 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 24 m/s D. 30 m/s 6
  7. Câu 16. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ A n 1 n n A. x = B. C. D.  A A A 2 n 1 n 1 n Câu 17. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2) với dây dài 1 (m), quả cầu con lắc có khối lượng 80 (g). Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 (rad) trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 200 (s) thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15 (rad). Biết 80% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cót là A. 183,8 J B. 133,5 J C. 113,2 J D. 193,4 J Câu 18. Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. thay đổi R để điện áp hiệu dụng trên điện trở R cực đại. B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. 7
  8. C. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại. Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một U 1 điện áp u = U 2 cosωt. Cho biết UR = và C = . Hệ thức 2L2 2 đúng liên hệ giữa các đại lượng R, L và ω là L 2L A. B. R = Lω C. R = D. R = R 3 3 Lω 3 Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang – phát quang? A. Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng. B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. Ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích. 8
  9. D. Sự phát sáng của đèn ống là hiện tượng quang – phát quang. Câu 21. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 30 Ω. Khi mắc vào mạch có điện áp hiệu dụng 200 V thì động cơ sinh ra một công suất cơ học là 82,5 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là A. 1,1 A B. 1,8 A C. 5,5 A D. 0,5 A Câu 22. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở, một tụ điện có điện dung C = 31,8 μF và một cuộn dây thuần 1 cảm có độ tự cảm L = . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu (H) 2 đoạn mạch u = U 2 cos100πt. Giá trị lớn nhất của công suất khi R thay đổi là 144 W. Giá trị U là A. 100 V B. 220 V C. 120 V D. 120 2 V Câu 23. Cho biết: h = 6,625.10–34 Js ; c = 3.108 m/s ; |e| = 1,6.10– 19 C. Công thoát electron của một kim loại là 2,8 eV. Để gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng chiếu vào kim loại đó phải có bước sóng 9
  10. A. λ ≥ 0,4436 μm B. λ ≤ 0,5436 μm C. λ ≤ 0,4436 μm D. λ ≤ 0,4236 μm Câu 24. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai? A. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. B. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. Véctơ cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số. Câu 25. Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian. B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. 10
  11. D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. Câu 26. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với tần số f = 2,5 Hz và biên độ A = 8 cm. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng và chuyển động ngược chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu tới thời điểm lò xo không biến dạng lần thứ nhất là (lấy g = π2 (m/s2)). A. 1/30 s B. 3/10 s C. 7/30 s D. 4/15 s Câu 27. Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Banme là λα = 0,656 μm, λβ = 0,486 μm, λγ = 0,434 μm, λδ = 0,410 μm. Bước sóng dài nhất của dãy Pasen là A. 1,282 μm B. 1,903 μm C. 1,875 μm D. 7,414 μm Câu 28. Nguồn sáng A có công suất p1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,400 μm. Nguồn sáng B có công suất p2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,600 μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng A phát 11
  12. ra so với số phôton mà nguồn sáng B phát ra là 5 : 4. Tỉ số giữa p1 và p2 là p1 8 p 6 p 5 p1 15 A. B. p C. p D. 1 1     p2 15 5 6 p2 8 2 2 Câu 29. Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam và màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. chùm tia sáng màu vàng. B. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. C. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. Câu 30. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu kì riêng là T thì A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường đạt cực đại là T. 12
  13. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hòan theo thời gian với chu kì bằng 2T. C. khi năng lượng từ trường có giá trị cực đại thì năng lượng điện trường cũng có giá trị cực đại. D. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T . 4 Câu 31. Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên 13, 6 tử hiđrô En = ; với n = 1, 2, 3... Một electron có động năng (eV) n2 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là A. 10,2 eV B. 1,2 eV C. 2,2 eV D. Một giá trị khác Câu 32. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục? Quang phổ liên tục A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng. 13
  14. B. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. Câu 33. Ở một trạm phát điện, người ta truyền đi một công suất điện 1,2 MW dưới điện áp 6 kV. Số chỉ của các công tơ ở trạm phát điện và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 4320 kWh. Điện trở của đường dây tải điện là A. 90 Ω B. 4,5 Ω C. 9 Ω D. 2,4 Ω Câu 34. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2, cùng biên độ, nhưng ngược pha nhau, cách nhau S1S2 = 60 cm, có tần số là 5 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là A. 15 B. 14 C. 16 D. 13 Câu 35. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); độ lớn điện tích của electron là e = 1,6.10-19C. Để ion hóa nguyên tử hiđro, người ta cần một 14
  15. năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđro là A. 91,3 nm B. 112 nm C. 0,913 μm D. 0,071 μm Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, chu kì 0,05 s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = -3 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 6cos(40πt -  ) (cm) B. x = 6cos(40πt + 23 ) 3 (cm) C. x = 6cos(40πt + 56 ) (cm) D. x = 6cos(40πt +  ) (cm) 3 Câu 37. Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi hai lần thì chu kì dao động riêng T' của mạch là T A. T' = T B. T' = 2T C. T' = D. T' = 2 2 T 2 15
  16. Câu 38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, tại điểm trên màn cách vân chính giữa 5,4 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân chính giữa. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có tần số 5.1014 Hz. Cho c = 3.108 m/s. Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là D = 2,4 m. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,00 mm B. 1,10 mm C. 1,20 mm D. 1,30 mm Câu 39. Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10- 7 s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s) thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. λ = 60 m B. 90 m C. 120 m D. 300 m Câu 40. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là u0 = Acos 2T t (cm). Một 1 điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng bước sóng 3 T ở thời điểm t = có li độ uM = 2 cm. Biên độ sóng A bằng 2 16
  17. 4 A. 2 cm B. 4 cm C. cm D. 2 3 cm 3 Câu 41. Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. C. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. D. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng, khe S được chiếu sáng bằng chùm sáng trắng (0,40 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm). Bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được là 0,72 mm. Khi dịch chuyển mà ra xa hai khe thêm 60 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,90 mm. Khoảng cách giữa 2 khe S1, S2 là A. 1,2 mm B. 1 mm C. 1,5 mm D. 2 mm Câu 43. Mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có 103 điện dung C = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện (F) 6 17
  18. thế xoay chiều có tần số f = 50 Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U = 200 V. Để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P = 200 W thì giá trị của điện trở R là A. 60 Ω hay 140 Ω B. 50 Ω hay 150 Ω C. 80 Ω hay 120 Ω D. 20 Ω hay 180 Ω Câu 44. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơnghen là U = 13,25 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là (Cho: h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s; |e| = 1,6.10-19 C) A. 9,375.10-11 m B. 1,500.10-10 m C. 1,242.10-11 m D. 2,812.10-10 m Câu 45. Để kích thích phát quang một chất, người ta chiếu vào nó ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,30 μm và thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,50 μm. Đo đạc cho thấy công suất phát quang bằng 1% công suất kích thích. Khi đó số phôtôn kích thích tương ứng với mỗi photon phát quang là A. 120 B. 90 C. 45 D. 60 Câu 46. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90 cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực 18
  19. căng dây treo bằng 3N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là A. m/s B. m/s C. 3 m/s D. m/s 33 23 32 Câu 47. Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với chu kì là 2 s. Tại vị trí biên, gia tốc của vật có độ lớn là 80 cm/s2. Cho π2 = 10. Cơ năng dao động của vật là A. 3,2 mJ B. 0,32 mJ C. 0,32 J D. 3,2 J Câu 48. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 150 V, giữa hai đầu tụ điện là 75 V. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch một góc  B.  C.  A. D. 0,1476 π 4 3 6 Câu 49. Sóng điện từ là A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số. 19
  20. C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương. D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số. Câu 50. Màu sắc ánh sáng phụ thuộc vào A. tốc độ của ánh sáng B. môi trường truyền ánh sáng C. tần số của sóng ánh sáng D. cả bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyền ánh sáng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2