intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 1

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

69
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đh & cđ môn vật lí đề số 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 1

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 1 I – PHẦN CÂU HỎI BẮT BUỘC : 1. – Chọn câu phát biểu chưa chính xác. A. Một con lắc lò xo, muốn tăng tần số dao động gấp đôi thì phải giảm khối lượng còn 1/4. B. Vận tốc của một vật dao động điều hòa x = Acos( t + ) có độ lớn cực đại khi khi một vật qua vị trí cân bằng. C. Một vật khối lượng m, gắn vào một lò xo có hệ số đàn hồi k, có tần số riêng : 1 k f 2 m D. Con lắc lò xo dao động điều hòa giữa hai điểm A, B lực đàn hồi tỉ lệ với li độ. 2. – Chọn câu phát biểu chính xác nhất . A. khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc. B. Trong quá trình dao động điều hòa của một vật gia tốc, lực tác dụng, cơ năng là không đổi. C. Con lắc đơn chiều dài l, dao động ở nơi có gia tốc trọng lực g, vận tốc cực đại là vo tỉ lệ thuận với  khi  nhỏ. D. Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc lò xo khi thế năng lò xo giảm thì động năng của vật m sẽ tăng. 3. – Điều nào sau đây sai. A. Môi trường khí chỉ truyền được sóng dọc. B. Với một lò xo xoắn dài căng thẳng ta chỉ có thể thực hiện được sóng dọc. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Môi trường rắn đàn hồi truyền được cả sóng ngang và sóng dọc. d 4. – Hai nguồn sóng cùng pha cách nhau một khoảng d, hai nguồn phát ra cùng một bước sóng như hình vẽ. Hỏi độ biến thiên d = d1 – d2 bằng bao nhiêu để tại điểm P hai sóng ngược pha nhau ? Chọn d đáp án đúng nhất. C.  x  d x B.  A. 2 D.  d1  d2  2 5. – Điều nào sau đây sai khi nói về dòng điện xoay chiều : A. Gây ra từ trường biến thiên. B. Dùng để mạ điện, đúc điện. C. Giá trị đo của ampe kế xoay chiều chỉ cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. D. Có cường độ tức thời biến đổi theo thời gian bằng hàm số cosin . 6. – L, C và R là các đại lượng vật lý độ tự cảm, điện dung và điện trở thuần. Tổ hợp nào sau đây cùng đơn vị với tần số : A. B. 1 RL RC C D. C C. LC L R 7. – Chọn câu phát biểu đúng . Khi đặt hiệu điện thế tức thời u = Uosin2 ft vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể, có hệ số tự cảm L thì : A. cường độ dòng điện xoay chiều i qua ống dây cùng pha so với u B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch : I = U0/2Lf C. công suất toả nhiệt bằng không D. tổng trở của mạch Z = L0 với 0 là tần số riêng của mạch điện 8. – Chọn câu đúng trong các câu sau :
  2. A. Năng lượng của mạch dao động không đổi và bằng Q02/C. B. Năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm không đổi. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số 1 f 2 LC D. Năng lượng của mạch dao động gồm nă ng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. 9. – Chọn câu trả lời sai . A. Dao động điện còn gọi là dòng điện cao tần. B. Dao động điện còn gọi là dòng điện xoay chiều có tần số lớn. C. Dao động điện có thể sinh ra bởi mạch dao động L, C. D. Vận tốc dao động điện trong dây dẫn bằng vận tốc chuyển động của các điện từ tự do trong dây dẫn đó. 10. – Đối với âm thanh, tần số quyết định cao độ. Đối với ánh sáng, tần số quyết định A. bước sóng B. vận tốc C. màu sắc D. dạng phân cực 11. – Nhận xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất ? A. Có màu và bước sóng nhất định. Khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc. B. Có một màu nhất định và một bước sóng không xác định,khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc. C. Có một màu và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc. D. Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc. 12. – Chọn câu phát biểu đúng. A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải có tần số lớn hơn tần số fo thì hiện tượng quang điện mới xảy ra. B. Electrôn quang điện có động năng ban đầu cực đại khi năng lượng mà electrôn thu được là lớn nhất. C. Người ta không thấy có êlectrôn bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì chùm sáng có cường độ quá nhỏ. D. Hiệu điện thế hãm Uh có độ lớn phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích. 13. – Tính chất nào sau đây nói về lực hạt nhân là chính xác ? A. Đó là một lực hút Lực tương tác mạnh. phụ B. C. Không thuộc vào điện tích. D. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước rất nhỏ 10– 15m. 14. – Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên : A. Phải được kích thích bởi ánh sáng mặt trời. Phải được kích thích B. bởi tia tử ngoại. C. Không cần phải được kích thích. Phải được kích thích bởi bức xạ có độ D. dài sóng  nhỏ. 15. – Một phản ứng mà có thể được dùng cho phản ứng nhiệt hạt nhân được kiểm soát được 7 2 4 biểu diễn : 3 Li  1H  2( 2 He)  X Hạt X là gì ? A. một hạt . một nơtrôn. một B. C. một prôtôn electrôn. D. 16. – Phương trình dao động điều hòa của một vật : x = 2 + 4cos(16t +/3)cm. Biên độ, tần số, vị trí ban đầu của vật là: A. Biên độ : 3cm ; tần số : 8 Hz vị trí ban đầu : + /3 ; B. Biên độ : 4cm ; tần số : 8 Hz ; vị trí ban đầu : 4cm tần số : 16 (s-1) C. Biên độ : 4cm ; ; vị trí ban đầu : 2cm Biên độ : 6cm ; tần số : 8Hz ; vị trí ban đầu : 4cm D. 17. – Trong hệ nào thì tần số dao động f tăng khi khối lượng m của vật giảm? K1 K2 k1 III II I
  3. A. I, II C. I và III B. II, III D. I, II, III. 18. – Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha. Dao động tổng hợp của vật có biên độ là 20cm. Biên độ dao động thành phần : B. 10 2 cm A. 40cm C. 10cm D. 0cm 19. – Một vật có khối lượng m = 4kg dao động điều hòa có : x = 10sin(5t +/2) cm. Cơ năng của hệ : A. 1J B. 0,5J C. 100J D. 5000J 20. – Sonar là 1 thiết bị dùng tín hiệu âm thanh để xác định độ sâu của hồ nước. Năm giây sau khi âm thanh rời chiếc thuyền , nó quay trở lại do sự phản xạ ở đáy nước. Giả sử vận tốc âm thanh trong nước là 1440 m/s. Độ sâu của hồ nước : A. 7200m B. 4400m C. 2200m y(m D. 3600m P 21. – Một sóng hình sin có đồ thị như hình vẽ, trong 0,2) thời gian 0,4s truyền sang phải được một quãng 20cm. Kết luận nào sau đây là chính xác : A. Tần số của sóng là 3,2Hz. O 0,8 1,6 0 B. Từ trạng thái đang biểu diễn trên đồ thị, sau 0,8s chất điểm P sẽ đi qua vị – 0,2 trí cân bằng. C. Trong thời gian nói trên, chất điểm P đi xuống dưới được 10cm. D. Trong thời gian nói trên, chất điểm P đi sang phải được 10cm. 22. – Tại điểm A cách xa nguồn âm S một khoảng SA = 1,8m, mức cường độ âm là LA = 65dB, một người đứng tại C cách nguồn là SC = 100m không nghe thấy âm từ nguồn S. Cho biết ngưỡng nghe của người là IC = 10-9 W/m2.Xác định cường độ âm IB tại B với SB = 10m. A. 10-8W/m2 B. 10-7W/m2 C. 10-10W/m2 D. 10-11W/m2 23. – Một hiệu điện thế xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng là 5 2 V thì hiệu điện thế cực đại bằng C. 10 2 V A. 5V B. 0V 5 2 /2V D. 24. –Ba bóng đèn giống nhau có hiệu điện thế định mức là 120V công suất định mức 60W. Khi mắc nối tiếp chúng vào một nguồn có điện thế hiệu dụng 120V thì công suất mỗi bóng đèn là bao nhiêu ? A. 6,7W B. 13,3W C. 20W D. 60W
  4. 25. – Một mạch điện RCL mắc nối tiếp mắc vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế không đổi, hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, C đều bằng nhau và bằng 110V. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện sẽ bằng : 110 2 V A. 220V B. C. 110V 55 2 V D. – Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở 20, một cuộn thuần cảm L = 0,5H và một tụ 26. điện có điện dung C biến đổi được mắc vào mạch điện xoay chiều 110V, 50Hz. Phải điều chỉnh cho điện dung của tụ điện bằng bao nhiêu để trong mạch có cộng hưởng? A. 2F B. 10F 20F C. 40F D. –Một máy phát điện xoay chiều 3 pha hình sao có hiệu điện thế pha bằng 220V. Tải mắc vào 27. mỗi pha giống nhau có điện trở thuần R = 6, cảm kháng ZL = 8. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các tải là : A. 12,7A B. 11A C. 22A D. 38,1A – Doøng ñieän xoay chieàu i = 4sin 100.t(A) qua moät ñieän trôû R=50. Nhieät löôïng 28. toûa ra ôû R trong thôøi gian 1 phuùt laø : A. 48000J B. 36000J C. 24000J D. 12000J – Mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện C1 tần số dao động riêng là f1 = 29. 80khz. Mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện C2 tần số dao động riêng là f2 = 60khz . Nếu mắc C1 và C2 song song với cuộn L nói trên thì tần số dao động riêng của mạch dao động điện từ là A. 140kHz B. 34,3kHz C. 48kHz D. 100kHz – Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6H, tụ điện 30. có điện dung C, điện trở thuần R = 0. Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 120mV. Để máy thu thanh thu được các sóng điện từ có bước sóng 753m thì điện dung tụ điện là A. C = 40pF B. C = 8F C. C D. C = 2.107F = 80pF –Ánh sáng đơn sắc màu tím, có tần số bằng : 31. A. f = 7,5.1012Hz f = 7,5.1013Hz B. 7,5.1014Hz f = 7,5.1015Hz C. f = D. – Bức xạ màu vàng do đèn hơi Na phát ra có bước sóng: 32. C. 0,589 m. A. 0,589 mm. B. 0,589 nm. 589 Ao. D. – Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe sáng là a = 0,6mm ; khoảng 33. cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,50m. Khoảng cách giữa vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 5 cùng bên A. 0,5mm B. 0,72mm C. 1mm D. 1,44mm –Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe sáng là a = 0,6mm ; khoảng 34. cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,42m đến 0,72m. Độ rộng  của quang phổ bậc hai trên màn là 1,2mm. Giá trị của D : A. 0,3m B. 0,6m C. 1,2m D. 2,88m – Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,25m vào catốt của một tế bào quang thì 35. thấy khi UAK  – 2,25 V thì không có electron nào về đến anốt (I = 0). Tìm công thoát của
  5. kim loại làm catốt của tế bào quang điện ? A. 2,75 eV. B. 7,95.10-19 J. D. 11,6.10-19 J. 5eV. C. – Cho h = 6,625.10-34J ; c = 3.108m/s ; e = 1,6.10-19C. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3m 36. lên tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,4V. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại này là : A. 0,453m 0,224m B. C. 0,653m 0,151m D. – Xác định hiệu điện thế cực tiểu trên ống tia X để tạo được tia X có bước sóng 0,36nm ? 37. A. 34500V B. 5520V C. 3450V D. 5792V – Một hạt nhân có số khối A, số prôtôn Z và năng lượng liên kết B. Các khối lượng của 38. nơtrôn và prôtôn tuần tự là mn và mp và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khối lượng của hạt nhân được cho bởi phương trình : A. (A + Z)mn + Zmp + B/c2 (A – Z)mn + Zmp – B/c2 B. Amn + Zmp – B/c2 Amn + Zmp + B/c2 C. D. – Tính năng lượng tối thiểu để tách một hạt nhân Ne thành hai hạt  và một hạt nhân 12C. 20 39. Biết rằng năng lượng liên kết cho một nuclêôn trong các hạt nhân 20Ne, 4He và 12C tương ứng bằng 8,03 ; 7,07 và 7,68 MeV. A. 9,44MeV B. 11,88MeV C. 13,79MeV D. 5,44MeV 226 40. – Tính độ phóng xạ của 2gam 86 Ra , biết chu kỳ bán rã của nó là 1620 năm. A. 2,17.1012Bq B. 3,61.1010Bq C. 4,33.1012Bq 10 D. 7,23.10 Bq 41. – Chọn câu phát biểu đúng. A. Bóng tối là phần trên màn không nhận được ánh sáng. B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 , với n2 > n1 thì chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ. C. Gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm đều có rìa gương là đường tròn có bán kính bằng nhau thì thị trường của gương cầu lõm là lớn nhất. D. Nơi xảy ra nhật thực một phần chính là nơi có bóng nửa tối của Mặt Trăng trên Trái Đất. 42. – Chọn câu đúng khi nói về chiết suất n của lăng kính : A. là chiết suất tỉ đối của chất làm lăng kính đối với môi trường trong đó đặt lăng kính. B. là chiết suất tỉ đối của chất làm lăng kính đối với chân không. C. luôn lớn hơn 1. D. không phụ thuộc màu sắc tia sáng. 43. – Đặt một vật trước một gương thấy ảnh của vật trong gương có kích thước lớn hơn vật. Hỏi gương đó là loại gương nào ? Chọn phương án trả lời thích hợp trong các phương án sau : A. Gương phẳng. Gương cầu lồi. Gương cầu lõm. B. C. D. Có thể là gương cầu lồi hoặc gương cầu lõm. 44. – Chọn phát biểu chính xác. A. Máy ảnh có vật kính có thể là một thấu kính hội tụ hoặc hệ thấu kính có tiêu cự vào khoảng từ 3cm đến 15cm . B. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được. C. Tiêu cự của thủy tinh thể thì thay đổi được còn tiêu cự của vật kính máy ảnh thì không thể thay đổi. D. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt phân biệt rõ nhất hai điểm của vật. 45. – Biểu thức độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G là:
  6.  D G  k2 .G2 A. B. C. G  G  f1 f1  .D D. G  f1. f 2 Trong đó O là quang tâm của mắt; Cc là điểm cực cận; f2 ,f1 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính;  là độ dài quang học – Máy ảnh có tiêu cự 5cm được dùng để chụp một cảnh ở xa. Khoảng cách từ thấu kính đến 46. phim khoảng A. 5 cm B. 4cm C. 80cm D. 6m – Một người nhìn thấy rõ được những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm. Người này không đeo 47. kính, soi gương cầu lõm để quan sát mặt của mình. Gương có tiêu cự 60cm. Hỏi phải đặt gương trong khoảng nào trước mắt để mắt người ấy nhìn thấy ảnh cùng chiều qua gương ở trạng thái điều tiết tối đa ? A. 1 50cm B. 20cm C. 7cm D. 128cm – Một phụ nữ đứng cách 1 gương phẳng 10m. Khoảng cách từ cô ta đến ảnh trong gương là 48. A. 5m B. 10m C. 15m D. 20m 49. –Lăng kính có chiết suất n = 1,55 và góc chiết quang A = 36o. Một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc được chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính. Góc lệch của chùm tia sáng sau khi A. 65,5o B. 29,50 qua lăng kính : 0 0 C. 22,3 D. 13,7 –Mắt người quan sát và cá ở hai vị trí đối xứng nhau qua mặt thoáng và cách nhau 1,2m. 50. Chiết suất của nước 4/3. Cá thấy mắt người cách nó. A. 1,05m B. 1,4m C. 0,3m D. 1,5m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2