intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH Hóa - THPT Trần Cao Vân lần 2 (2012-2013) đề 205

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

59
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo đề thi thử ĐH Hóa - THPT Trần Cao Vân lần 2 (2012-2013) đề 205 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản về môn Hóa học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH Hóa - THPT Trần Cao Vân lần 2 (2012-2013) đề 205

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC LẦN II- NĂM HỌC 2012-2013 LIÊN TRƯỜNG THPT: Môn : HÓA HỌC ; Khối A,B NGUYỄN DỤC-TRẦN CAO VÂN Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề: 205 Họ, tên thí sinh: …………………………………………….. Số báo danh: …………………………… Lớp:…….. Phòng thi:….. Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137, F=19. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng hỗn hợp X một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 25,6 gam Br2 trong CCl4. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 35,84 lít. B. 38,08 lít. C. 7,168 lít. D. 7,616 lít. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Tơ olon (nitron) thuộc loại tơ polieste C. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 3. Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng ? to , p A. CH2=CH- Cl + NaOH  CH3-CHO + NaCl  to B. C2H5-CH2-Cl + H2O  C2H5-CH2-OH + HCl  to C. CH2=CH-CH2-Cl + H2O  CH2=CH-CH2-OH + HCl  to , p D. p-CH3C6H4-Cl + 2NaOH  p-CH3C6H4ONa + NaCl + H2O  Câu 4. Có các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3 . (2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 . (4) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaCrO2 . (5) Sục khí H2S dư vào dung dịch AlCl3. (6) Cho axit HI vào dung dịch FeCl3. (7) Sục khí NH3 dư vào dung dịch hỗn hợp CuCl2, ZnCl2. Có bao nhiêu thí nghiệm khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 5. Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ với 0,075 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là A. 128,70. B. 124,80. C. 132,90. D. 64,35. Câu 6. Cho cân bằng sau trong bình kín:H2(k) +I2(k) 2HI(k) , ΔH
  2. A. 22,36 B. 19,36 C. 20,04 D. 14,24 + - 2 2 6 Câu 9. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p là + - + - + - + - A. Na , Cl , Ar. B. Na , F , Ne . C. K , Cl , Ar. D. Li , F , Ne. Câu 10. Hấp thụ hết 4,48 lít buta-1,3-đien (đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở điều kiện thích hợp đến khi Br2 mất màu hoàn toàn thu hỗn hợp lỏng X, trong đó khối lượng sản phẩm công 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là A. 12,84 gam B. 6.42 gam C. 16,05 gam D. 1,605 gam Câu 11. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. B. NH3, SO2, CO, Cl2. C. N2, NO2, CO2, CH4, H2. D. NH3, O2, N2, CH4, H2. Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đa chức cùng dãy đồng đẳng cần vừa đủ a gam O2 . Sục sản phẩm cháy tạo thành vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 16 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5 gam. Giá trị của a là A. 3,2 . B. 6,4 . C. 6,72 . D. 4,704 . Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong quá trình điện phân, những anion di chuyển về anốt, ở đây chúng bị khử B. Khi điện phân dung dịch NaCl ( điện cự trơ, có màng ngăn) thì pH dung dịch giảm dần. C. Ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học đều xảy ra các quá trình oxi hóa và khử. D. Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. Câu 14. Phản ứng clo hóa X có công thức phân tử C6H14 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu đươc tối đa hai dẫn xuất monoclo. Nếu thực hiện phản ứng tách hiđro X thì thu được bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 15. Có các phát biểu sau: 1.Tính bazo của benzylamin lớn hơn phenylamin. 2.Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng. 3.Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. 4.Protein có phản ứng màu biure. 5.Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit. 6.Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A.Các nhóm phụ (nhóm B ) của bảng tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại . B. Nguyên tử kim loại thường có 1,2, hoặc 3e ở lớp ngoài cùng. C. Kim loại càng mạnh thì độ âm điện càng lớn . D. Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học . Câu 17. Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO B. H-CHO và OHC-CH2-CHO C. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO Câu 18. Một loại khoáng chất có chứa 48,9% oxi; 10,3% nhôm và còn lại là silic và natri về khối lượng. Phần trăm khối lượng của silic trong khoáng chất là A. 32,1%. B. 21,7%. C. 38,4%. D. 20,3%. Câu 19. Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b là A. 0,05 và 0,04 B. 0,08 và 0,02 C. 0,05 và 0,02 D. 0,08 và 0,04 Câu 20. Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 1M và KOH 2M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 2M và NH4HCO3 1M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, đun nóng hỗn hợp sau phản ứng cho khí thoát ra hết thì khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với tổng khối lượng hai dung dịch tham gia phản ứng? (biết nước bay hơi không đáng kể). A. 12,5 gam. B. 19,7 gam. C. 21,4 gam. D. 25,0 gam. Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este X cần dùng 112 gam dung dịch NaOH 12% (lượng NaOH dùng dư 12% so với lượng phản ứng )thu được một ancol và 26 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là Trang !Invalid Character Setting/5 - Mã đề: !Invalid Character Setting
  3. A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH D. CH3COOH và C3H7COOH  H 2 ( xt ,t o )  CO ( xt ,t o ) to Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng: CO   X   Y  X ( ) Z. Biết X, Y, Z là các chất  xt , hữu cơ. Công thức phân tử của chất Z là A. C4H6O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C3H4O2. Câu 23. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp muối gồm FeCl3, CuSO4, Al(NO3)3 thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Số chất có trong Z là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 24. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm Al và các oxit sắt tan vừa đủ trong 1 lit dung dịch HCl 1M thu được 6,72 lit khí H2(đktc) và dung dịch D . Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Y . Khối lượng Y là A. 24gam B. 12gam C. 16gam D. 8gam Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1. Sục O3 vào dung dịch KI 2. Cho Fe(OH)3 tác dụng với HNO3 đặc nóng 3. Sục Cl2 vào dung dịch FeSO4 4. Sục H2S vào dung dịch Cu(NO3)2 5. Cho NaCl tinh thể vào H2SO4 đặc nóng 6. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 7. Cho FeO tác dụng với dung dịch HI. 8. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá khử là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 26. Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,792 lít NO (đktc). Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,4 gam B. 3,84 gam C. 6,4 gam D. 4,96 gam Câu 27. Cho m gam Zn vào 100ml dung dịch chứa AgNO3 1M và Cu(NO3)21,5M sau một thời gian thu được 26,9 gam chất rắn và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy phần rắn, thêm tiếp 5,6 gam bột Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 6 gam chất rắn. Giá trị của m là A.19,45. B.19,50 C.6,50. D.18,25. Câu 28. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào dưới đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân dung dịch NaOH. C. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 . D. Điện phân nước. + 2+ − Câu 29. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là − − 2− − A. OH và 0,03. B. NO3 và 0,03. C. CO3 và 0,01. D. Cl và 0,01. 0 Câu 30. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với H2 (xt: Ni, t ) sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của X là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 31. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. C. Thực hiện phản ứng tráng bạc. D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. Câu 32. Cho 11,5 gam Na vào 160 gam dung dịch AlCl3 13,35% thu được kết tủa và dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,248 gam kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch Y là A. 17,04%. B. 17,8%. C. 17,7% . D. 16,4%. Câu 33. Hầu hết các loại phân đạm đều làm tăng độ chua của đất. Loại phân đạm có công thức nào dưới đây khắc phục được nhược điểm này? A. (NH4)2SO4. B. (NH2)2CO. C. NH4Cl. D. NH4NO3. Câu 34. Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau? Na, NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, HNO3, NaHCO3. A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Trang !Invalid Character Setting/5 - Mã đề: !Invalid Character Setting
  4. Câu 35. Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là A. 0,02. B. 0,08. C. 0,03. D. 0,04. Câu 36. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khí thoát ra ở catot là 2,24 lít ở (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch tạo thành hoà tan tối đa 4 gam MgO. Mối liên hệ giữa a và b là A. 2a < b B. 2a = b C. 2a = b + 0,2 D. 2a + 0,2 = b Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 49,28 lít CO2 (đktc) và 33,3 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol X thuỷ phân hoàn toàn trong 500ml dung dịch NaOH 2M , cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị m lần lượt là A. 9 và 92,9 B. 8 và 92,9 C. 8 và 96,9 D. 9 và 96,9 3+ Câu 38. M + HNO3 → M + X + H2O. Hãy cho biết X là chất gì, nếu tổng số electron mà M nhường (khi phương trình cân bằng với hệ số nguyên tối giản ) là 24e A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2. Câu 39. Cho các chất : glucozơ ,vinyl axetilen, fructozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng với AgNO3/NH3 vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 4 C. 2 D. 5 Câu 40. X và Y là 2 amin đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng Nitơ là 31,11% và 23,73%. Cho m gam hỗn hợp gồm X và Y có tỉ lệ số mol nX:nY=1:3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 44,16 gam muối .Giá trị m là A. 19,56. B. 12,48 . C. 26,64. D. 22,2. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Chọn câu sai trong các câu sau? A. Khí butan (khí ga) là nhiên liệu sạch được sử dụng để thay thế các nhiên liệu khác , khỏi gây ô nhiễm môi trường. B. Để loại khí clo sinh ra dư trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng NH3. C. Nước đá có thể dùng bảo quản thực phẩm được coi là an toàn. D. Để gom thuỷ ngân rơi ra khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ, người ta dùng bột lưu huỳnh. Câu 42. Chia 31,2 gam hỗn hợp X gồm Cr, Zn, Ni, Al thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 trong một lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được 7,28 lít H2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng với khí Cl2 (dư) đốt nóng thu được 42,225 gam muối clorua. Phần trăm khối lượng của Cr trong hỗn hợp X là A.33,33% B.26,04 % C. 66,67% D. 39,07% Câu 43. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =2 là A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,15 lít. D. 0,336 lít. Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.C. Fe(OH)3 . D. Fe(OH)2 và Zn(OH)2. Câu 45. Hòa tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 1 Câu 46. Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 47. Cho 0,7 mol axit gluconic vào 1 lit dung dịch gồm NaOH 0,5M , Ba(OH)2 0,75M . Phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thì được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 272,85gam B. 157gam C. 249,35gam D. 247,35gam Câu 48. Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Anbumin, glixerol, glucozo, natri hydroxyt. Chọn một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên? Trang !Invalid Character Setting/5 - Mã đề: !Invalid Character Setting
  5. A. Phenolphtalein. B. CuSO4. C. HNO3 đặc. D. Quỳ tím. Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 12,5 gam một hiđrocacbon X mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường), rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 108,35 gam kết tủa và phần dung dịch giảm 59,85 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 4 B. 6 C. 2. D. 8 Câu 50. Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là A. 80 gam. B. 64 gam. C. 96 gam. D. 40 gam. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Cho hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó thu được 2,464 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Nếu đun nóng hỗn hợp đó với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 0,02 mol hỗn hợp ba ete có khối lượng 1,228 gam. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là A. 60% và 55%. B. 60% và 35%. C. 40% và 20%. D. 20% và 55%. Câu 52. Thủy phân hoàn toàn a gam peptit Glu-Ala-Gly trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 50,26 gam hỗn hợp muối. Giá trị a là A.32,7. B. 41,02. C.38,5 . D.34,5. Câu 53. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là A. giải quyết công ăn việc làm ở nông thôn. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. C. phát triển chăn nuôi. D. giảm giá thành sản xuất dầu ,khí Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và FexOy cần dùng 13,44 lít O2 thu được 64gam chất rắn nguyên chất và 8,96 lít SO2 ( các thể tích đo đktc). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 2,0 mol. B. 3,0 mol. C. 2,4 mol. D. 2,8 mol. Câu 55. Để mạ Ni lên một vật bằng Fe người ta điện phân dung dịch NiSO4 với A. catốt là vật cần mạ , anốt bằng Ni . B. catốt là vật cần mạ , anốt bằng Fe. C. anốt là vật cần mạ , catốt bằng Ni. D. anốt là vật cần mạ , Catốt bằng Fe. Câu 56. Cho dãy chất: AgBr,Cr(OH)3 ,Cu(OH)2, Ni(OH)2, Fe(OH)2, AgCl, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch NH3 là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 57. Hoà tan m gam axit hữu cơ X vào nước thu được 18 gam dung dịch axit có nồng độ là 50%. Cho toàn bộ dung dịch thu được tác dụng với Na (dư) sinh ra 7,84 lít H2 (đktc). Nếu cho 0,1 mol X tác dụng với ancol etylic (dư) với xúc tác thích hợp thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá 80%. Giá trị của m là A. 11,68. B. 18,25. C. 7,04. D. 14.6 . Câu 58. Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua, ala-gly . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 59. Có 3 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch có chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau (không trùng lặp giữa các dung dịch): Ba2+, Mg2+, Na+, SO42-, Cl-, và CO32-. Hóa chất có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch đó là A. dung dịch HNO3. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch H2SO4 loãng. Câu 60. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C7H8. Cứ 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch AgNO3 1M trong dung dịch NH3. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được hiđrocacbon có khả năng tạo ra ba loại gốc hiđrocacbon hóa trị I. Công thức cấu tạo của X là A. CH ≡ C - C(CH3)2 - C ≡ CH . B. CH ≡ C - C ≡ C- CH2 - CH 2 - CH3 . C. C6H5CH3. D. CH ≡ C - (CH2)3 - C ≡ CH. ______________________HẾT______________________ Trang !Invalid Character Setting/5 - Mã đề: !Invalid Character Setting
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2