intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 năm 2011 đề 18 - THPT Chuyên Phan Bội Châu - Mã đề 132 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

64
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 2 năm 2011 đề 18 của trường THPT Chuyên Phan Bội Châu mã đề 132 kèm theo đáp án giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Vật lý học của các bạn đang ôn thi Đại học bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 năm 2011 đề 18 - THPT Chuyên Phan Bội Châu - Mã đề 132 (Kèm đáp án)

  1. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là  ĐỀ SỐ 18   i  2 cos  100t   A. Độ tự cảm của cuộn dây là:  12  A. L = 0,4/π H. B. L = 0,5/π H. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC C. L = 0,6/πH. D. L = 1/π H. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2011 210 PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ Câu 6. Bitmut là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut 83Bi --------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút 210 83Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni Mã đề : 132 210 84Po ? Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn. đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,4 µm. Câu 7. Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời. Xác định λ1 để vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 µm trùng A. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển với một vân tối của λ1. Biết 0,4 µm ≤ λ1 ≤ 0,76µm . động quanh nó. A. 8/15 µm. B. 7/15µm. C. 0,6µm. D. 0,65µm. B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói C. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của về tia hồng ngoại? vũ trụ nóng sáng. A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, sáng đỏ. thiên thạch. B. Tia hồng ngoại có màu hồng. Câu 8. Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. 5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông chu kỳ dao động là: sản. A. 5cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 20cm. Câu 3. Sóng trung là sóng có đặc điểm: Câu 9. Khi ánh sáng đi từ nước ra không khí thì điều A. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước. nào sau đây là đúng? B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi. tầng điện li phản xạ. B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn C. Bị tầng điện li phản xạ tốt. trong không khí. D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe hơn trong không khí. Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai hơn trong không khí. khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1= 0,6µm và Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được không đồng bộ ba pha? 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto. nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác. sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử thoa. dụng dòng điện xoay chiều một pha. A. λ2 = 0,65µm. B. λ2 = 0,55µm. D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện C. λ2 = 0,45µm. D. λ2 = 0,75µm. từ và sử dụng từ trường quay. Câu 5. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở 210 Câu 11. Chất phóng xạ pôlôni Po có chu kì bán rã thuần 100 3 Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci là: điệndung C = 5.10-5/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g.   một hiệu điện thế xoay chiều u  U0 cos  100t -  V.  4 93 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. 2 Câu 12. Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5 (MeV/c ); 23 -1 104   số Avogadro NA = 6,023.10 mol . Năng lượng toả ra C F là i  2 sin  100 t   A. Hiệu điện thế 2  6 khi 1 kmol heli được tạo thành là 25 hai đầu tụ là: A. 18,07 MeV. B. 1,09.10 MeV. -15 12  2  C. 2,89.10 kJ. D. 1,74.10 kJ. A. u  200 2 sin  100 t  V  3  Câu 18. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1,   S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình B. u  200 2 sin  100 t   V  3 u  acos20t mm  . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt   C. u  200 2 sin  100 t   V  6 nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá   trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn D. u  200 2 sin  100 t   V  3 nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một Câu 13. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối đoạn: tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu A. 2 cm. B. 18 cm. C. 6 cm. D. 3 2 cm. nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1mm, khoảng trở thuần của đoạn mạch. cáchtừ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. của mạch. Khoảng vân giao thoa là: C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị A. 1,3mm. B. 1,2mm. C. 1,4mm. D. 1,5mm. cần để xảy ra cộng hưởng. Câu 20. Một mạch dao động điện từ LC có C = D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so 5µF, L = 50mH, cường độ dòng điện cực đại trong với điện áp giữa hai bản tụ điện. mạch I0 = 0,06A. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện Câu 14. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. trong mạch là i  0,03 3A thì hiệu điện thế trên tụ có Cho biết cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω, và độ tự độ lớn bằng: 1 A. 3V. B. 2V. C. 3 3 V. D. 2 2V . cảm L  H, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt 5 Câu 21. Mạch dao động L(C1//C2) có tần số f = vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay 24kHz, mạch dao động LC1 có tần số f1 =30kHz. Mạch chiều u  120 2 cos100 t (V). Điều chỉnh C để hiệu dao động LC2 có tần số nhận giá trị nào sau đây: điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực A. 40kHz. B. 36kHz. C. 80kHz. D. 62,5kHz. đại đó là 40 2 V thì giá trị của R là: Câu 22. Bước sóng FM của đài tiếng nói Việt nam là A. 30 Ω . B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω. 3m. Tần số của sóng này là: Câu 15. Chọn đáp án sai. Quá trình truyền sóng là: A. 10MHz. B. 300MHz. C. 100MHz. D. 1MHzm. A. một quá trình truyền vật chất. Câu 23. Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện B. một quá trình truyền năng lượng. R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. C. một quá trình truyền pha dao động. 50 3 R = 50Ω, ZL = 50 3 Ω, ZC= Ω. Khi uAN = D. một quá trình truyền trạng thái dao động. 3 Câu 16. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát 80 3 V thì uMB = 60V. uABcó giá trị cực đại là: quang? A. 100V. B. 150V. A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. 50 7 V. D. 100 3 V. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện. Câu 24. Một vật tham gia đồng thời hai dao động Câu 17. Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → α + điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và α lần lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mα = 4,0015u; khối 94 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT.     D. Ngược pha với nhau. x1  2sin  10t   cm, x1  cos  10t   cm (t tính  3  6 Câu 32. Công thoát của một kim loại dùng làm catốt bằng giây). Vận tốc cực đại của vật của vật là: của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện A. 20 cm/s. B. 1 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s. của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có Câu 25. Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm. quang điện tính theo A là: C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. A. 2A/3. B. 5A/3. C. 1,5A. D. 0,6 A. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai Câu 26. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt tại thời điểm t = 1/12 (s) là: nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm 2 2 2 2 A. 2 m/s . B. 9,8 m/s . C. - 4 m/s . D. 10 m/s . O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao Câu 27. Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng λ1 = thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên 0,2µm và λ2 = 0,4µm vào catốt của một tế bào quang đường tròn là: điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang A. 9. B. 14. C. 18. D. 16. điện là v1 và v2 = v1/2. Bước sóng giới hạn quang điện Câu 34. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng là: ở thể: A. 0,375µm. B. 0,72µm. C. 0,75µm. D. 0,6µm. A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. treo cân bằng thì lò xo giãn 1,5cm. Kích thích cho vật C. Rắn. D. Lỏng. dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ Câu 35. Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm A  3cm thì trong một chu kỳ dao động T, thời gian điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai lò xo không bị nén là: đầu đoạn mạch hiệu điện thế 100 2 sin100 t  V  , lúc A. T/6. B. T/3. C. T/4. D. 2T/3. Câu 29. Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng đó ZL = 2ZC và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở -10 L là 2,12.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là: UR = 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C là: -10 -10 A. 8,48.10 m. B. 4,24.10 m. A. 160V. B. 80V. C. 120V. D. 60V. -10 -10 C. 2,12.10 m. D. 1,06.10 m. Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho Câu 30. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad. Li độ dài quang dẫn. của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một dao động của con lắc bằng nhau là: electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn. A. 4 2cm . B. 4cm . C. 4 2cm . D. 20 2cm . B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết Câu 37. Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào một trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong hạt nhân 4 Be9 đứng yên, gây ra phản ứng vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.   9 Be  n  X . Hạt n chuyển động theo phương 4 C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho bị chiếu sáng. biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính Câu 31. Trong dao động điều hòa của một vật thì gia động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian: số khối. A. Lệch pha một lượng π/4. A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. B. Vuông pha với nhau. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV. C. Cùng pha với nhau. 95 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 38. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu A, B của mạch mạch có biểu thức i  2 2 cos 100t    A  , t tính điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu bằng giây (s). Tính từ lúc ban đầu, dòng điện có cường dụng U ổn định, điều chỉnh L để có u MB vuông pha với độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm: uAB. Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có: A. 0,025 s. B. 0,015 C. 0,035 s. D. 0,045 s. A. UAM tăng, I giảm. B. UAM giảm, I tăng. Câu 39. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng C. UAM giảm, I giảm D. UAM tăng, I tăng. là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm nút gần Câu 47. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ nó nhất 6cm. Tìm bước sóng. trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây A. 108cm. B. 18cm. C. 36cm. D. 72cm. là đúng? Câu 40. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là với cùng chu kì. : C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng A. 60 vòng. B. 42 vòng. C. 80 vòng. D. 30 vòng. phương và cùng độ lớn. Câu 41. Hạt nhân càng bền vững khi có: D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. trường luôn luôn dao động ngược pha. B. số nuclôn càng nhỏ. Câu 48. Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết C. số nuclôn càng lớn. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là εT = 2,823 D. năng lượng liên kết càng lớn. (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là εα = 7,0756 Câu 42. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 2 một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động 931,5 (MeV/c ). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng là: lượng? 1 v2 2 A. 17,6 MeV. B. 17,5 MeV. 0 0 A. . B. a0v0. C. . D. . C. 17,4 MeV. D. 17,7 MeV. 0 v 0 0 v0 Câu 49. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, Câu 43. Cường độ ngưỡng nghe của âm chuẩn là -12 2 hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng I0 = 10 W/m . Mức cường độ của một âm là L = cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 80dB. Cường độ của âm đó là: -8 2 -4 2 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng A. 10 W/m . B. 10 W/m . -4 2 -12 2 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại C. 4.10 W/m . D.10 W/m . điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng Câu 44. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng: 5,4 mm có : A. bước sóng. B. năng lượng. A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. cường độ âm. D. tần số. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 3. Câu 45. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có Câu 50. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động g = π2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là 25cm thì lượng? tần số dao động là: 1/2 A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. (kg.MeV) . A. 0,1Hz. B. ------------------ HẾT ----------------- 100Hz. C. 10Hz. D. 1Hz. Câu 46. Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ điện C có
  5. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. ĐỀ SỐ 18 – CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU * Điều chỉnh C để U hai đầu cuộn dây đạt cực đại. khi NGHỆ AN – LẦN 2 (2012) đó xảy ra cộng hưởng điện : ZL = ZC = 20Ω. 40 2  Imax r 2  Z 2  I max  2  A  L Mã đề : 132 * Khi đó U I max   R  40 Câu 1. Chọn A. Rr k2λ2 = (k1 + 0,5)λ1 ↔ 2λ2 = (k1 + 0,5)λ1 Câu 15. Chọn A. 0,8 Câu 16. Chọn B  1   m  Câu 17. Chọn D. k1  0,5 0,8 * Năng lượng tỏa ra khi 1 hạt He được tạo thành : 0, 4m  1   0, 76m k1  0, 5 E   m D  m T  m  c 2  18, 07  MeV   0,55  k  1, 5  k  1 0,8 N He  103.N A  6, 023.1026  1   m  W  N he .E  1, 09.1028  MeV   1, 74.1012 kJ 1, 5 Câu 2. Chọn B. Câu 18. Chọn D. Câu 3. Chọn B. * Phương trình dao động của điểm M nằm trên trung Câu 4. Chọn D. trực của S1S2. 1D  2 d  i1   1, 2mm u M  2A cos  20t  a      L  M N1  2    1  21  2i1  * M dao động d N 2  33  5  21  17 ngược pha với các S1 S2 L i a I N 2   1  i 2  1,5  mm    2  2  0, 75 m  nguồn : i2 D 2d   2k  1   d   k  0, 5   Câu 5. Chọn D.  ZC = 200Ω ; UC = 200(V) ; UR = 100 3 Ω. * Mặt khác theo tính chất trong tam giác d > SI * Độ lệch pha giữa u và i S1S2 2   d   k  0, 5      k  0, 5  40. 3 2 là 30 .0 UL 2 20   k  0,56 * GĐVT UR 30 0 d min  k min  1  d min  1  0, 5  .4  6  cm  U  U  R  200  V  U LC   IM min  d 2  S1I2  3 2  cm  cos30 U min UL  UR tan 30  100  V    Câu 19. Chọn B. UC 1 Câu 20. Chọn A.  ZL  100  L   H  1 2 1 2 1 2 Li  Cu  LI0  u  3  V  Câu 6. Chọn C. 2 2 2 Câu 7. Chọn C. Câu 21. Chọn A. Câu 8. Chọn C 1 1 1 2    f 2  40kHz Câu 9. Chọn D. f // f12 2 f2 Câu 10. Chọn C. Câu 22. Chọn C. Câu 11. Chọn B. Câu 23. Chọn C. m HM * R = 50 Ω ; ZL = 100 3 Ω → uRL sớm pha 60 0 so với H  N   NA  m   0, 444.10 3  g  M N A i. Tương tự uRC trễ pha 300 so với i. Câu 12. Chọn B. Do đó uAN vuông pha với uMB. Câu 13. Chọn A. * GĐVT N Câu 14. Chọn C. * ZAN = 100Ω. 201 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân. A M
  6. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. I = UAN/ZAN = 0,8 3 (A). ZL  2ZC  U L  2UC   * UR = 40 3 (V) 2   U C  80  V  U2  U2   UL  UC   R  UL = 120 (V) UC = 40 (V) Câu 36. Chọn C. 2 0 2 U0  2 UR   UL  UC   Wd  Wt     2 x  l  4 2  cm  Câu 24. Chọn D. Câu 37. Chọn B.  5  x  x1  x 2  cos 10t   * Phương trình : 1 p  9 Be  4   6 X 1 4 2 3  6  v max  A  1.10  10  cm / s  p 2  p  p 2 X 2 n   Câu 25. Chọn B. pn  mX K X  m K   mn K n Câu 26. Chọn C.  12K X  4.5,3  K n 1     p pX 1  1  E  K   K X  K n t   s   x  20 cos  2    10  cm  12  12 2   5, 7  5,3  K X  K n  2  a  2 x  4 m / s 2  1 2   K X  2, 48  MeV  Câu 27. Chọn D. Câu 38. Chọn D. hc 1 2 hc t = 0 thì i = - I0. Thời điểm dòng điện bằng 0 lần thứ  A  mv1  2 A 1 2   v1  1 năm t’ = 2T + T/4 = 0,045 s.      hc hc 1 v Câu 39. Chọn D.  A  mv 2   2  2 A 2 2   2 * Biên độ một điểm trên sóng dừng :  A  3,3125.1019  J    0  0, 6  m   2d   Câu 28. Chọn D. A M  2A cos     2,5   2 * Δl0 = A/2 = 1,5cm → Thời gian lò xo bị nén trong 1  2d   1 chu kì là T/3. Vậy thời gian không bị nén là 2T/3.  cos      2 2 Câu 29. Chọn A.   Câu 30. Chọn B d   12  k  Câu 31. Chọn B. d   5  k   12 Câu 32. Chọn A. 11 7 hc k 1 d  d  A  Wdo max 12 12  2d   k hc hc hc  1  2A *Nút :    k  d   Wdo max     1   2 2 2    0  0  0, 6  3 7   d     6    72cm Câu 33. Chọn D. 12 2 12 v  AB  Câu 40. Chọn A.   1,5cm ; N max  2    1  11 f    U1 N1   N 2  60 vòng.  U2 N2 R  3cm  4. 2 Câu 41. Chọn A. * Số cực đại trên đường tròn (vẽ hình) Câu 42. Chọn C. N   3.2  1 .2  2  16 v0  A  v2 2 A 0 a 0  A   a0 Câu 34. Chọn A. Câu 35. Chọn B. Câu 43. Chọn B. 202 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  7. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 44. Chọn D. Câu 45. Chọn D. Câu 46. Chọn C. tan MB tan AB  1 ZC ZL  ZC R 2  ZC 2   1  Z L  R R ZC  U Lmax  U AM Mạch có tính cảm kháng U I 2 R 2   Z L  ZC  Do đó, khi L tăng thì UAM giảm và I giảm. Câu 47. Chọn B. Câu 48. Chọn A. E  A   A n n  A T T  A D D  17,5978  MeV  Câu 49. Chọn A. Câu 50. Chọn A. 203 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2