intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 năm 2012 đề 12 - THPT Chuyên - Mã đề 140 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

60
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 2 năm 2012 đề 12 của trường THPT Chuyên mã đề 140 kèm theo đáp án gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi Đại học với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 năm 2012 đề 12 - THPT Chuyên - Mã đề 140 (Kèm đáp án)

  1. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 5. Nguồn O phát sóng cơ, dao động theo phương  ĐỀ SỐ 12   trình u0  2cos  20t   mm (t tính bằng giây). Sóng  3 truyền theo một đường thẳng từ O đến M với tốc độ SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC không đổi 1 m/s. Biết OM = 45cm. Trong khoảng từ O TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2012 --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ đến M có bao nhiêu điểm, tại đó các phần tử dao động Thời gian làm bài: 90 phút cùng pha với nguồn O? Mã đề : 140 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 6. Khi tăng điện áp cực đại của ống Cu – lít – Câu 1. Đặt điện áp u  75 2 cos  t  V  vào hai giơ từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X do 100 ống phát ra thay đổi 1,9 lần. Vận tốc cực đại của đầu đoạn mạch gồm tụ điện C0   F  và hộp đen  electron thoát ra từ Catot bằng X mắc nối tiếp. X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần 4eU eU 2eU 2eU A. B. C. D.  rad  9me 9me 9me 3me tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi   100   , dòng  s  Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng ? điện trong mạch có biểu thức i = cos(100πt + π/4) (A). A. Giới hạn quang điện trong (giới hạn quang dẫn) của Để công suất của mạch có giá trị cực đại, ω bằng các chất bán dẫn chủ yếu nằm trong vùng tử ngoại. A. 100π rad/s. B. 300π rad/s. B. Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi C. 200π rad/s. D. 100 2 rad/s. mặt kim loại được gọi là hiện tượng quang điện trong. C. Khi được chiếu ánh sáng thích hợp (bước sóng đủ Câu 2. Đặt điện áp u  U0cos  t  vào hai đầu đoạn nhỏ), điện trở suất của chất quang dẫn tăng lên so với 2 khi không được chiếu sáng. mạch RLC nối tiếp, với L > CR . Giữ nguyên giá trị U0, điều chỉnh tần số góc ω. Khi ω = ω C, điện áp hiệu D. Ngày nay trong các ứng dụng thực tế, hiện tượng dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Giá trị ωC bằng: quang điện trong hầu như đã thay thế hiện tượng quang 1 L 2 điện ngoài. A.  R2 B. L C 2LC  R2C2 Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo 2 1 phương thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20 cm từ vị 1 R D. C.  LC 2L2 LC trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Câu 3. Đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 60Ω, L = Chọn gốc thời gian là lúc vật đang chuyển động chậm 286,5 mH, C = 106,1 µF. Điện áp hai đầu đoạn mạch 0,2 dần theo chiều dương với tốc độ m/s  . Với t   3 có biểu thức u  120cos  100t   V, t tính bằng  3 tính bằng giây, phương trình dao động của vật là: giây. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. x  10cos  4  t  5  A   B. x  10cos  4  t    A    3 6   3 6 A. i  2 cos  100t  7  A   B. i  2 cos  100t    A    12   12  C. x  20cos  4  t  5  A   D. x  20cos  4  t    A    3 6   3 6 C. i  2cos  100 t    A   D. i  2cos  100t  7  A    12   12  Câu 9. Đặt điện áp u  220 2 cos 100 t  V vào hai Câu 4. Một cuộn dây được mắc nối tiếp với một điện trở R = 100Ω. Cho biết các điện áp hiệu dụng: Hai đầu đầu đoạn mạch có R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = mạch U  50 3 V, hai đầu cuộn dây Ud = 50V, hai đầu 318,3mH và tụ điện C = 15,92µF mắc nối tiếp. Trong điện trở UR = 50V. Công suất tiêu thụ điện của mạch một chu kì khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch bằng: sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng A. 50W B. 12,5W C. 25W D. 37,5W A. 20ms B. 17,5ms C. 12,5ms D. 15ms 61 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 10. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm treo lơ lửng Câu 17. Giới hạn quang điện của bạc là 0,26µm. Công vào một cần rung. Tốc độ truyền sóng trên dây 8,0m/s. thoát êlectron khỏi bạc bằng -6 -8 Cần rung dao động theo phương ngang với tần số f A. 7,64.10 pJ. B. 7,64.10 pJ. thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong quá trình thay đổi, C. 4,77keV. D. 4,77eV. có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên Câu 18. Trong quá trình dao động điều hoà của con dây? lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ? A. 7. B. 6. C. 4. D. 3. A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có Câu 11. Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật. công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng 20 đèn phát ra 2,08.10 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng. thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng vào biên độ dao động của nó. 0,55µm. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn bằng D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn A. 35%. B. 5,0%. C. 65%. D. 95%. trọng lượng của vật. Câu 12. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến Câu 19. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở nối gồm một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L biến tiếp tụ điện. Các giá trị điện áp hiệu dụng: hai đầu thiên từ 0,30µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung mạch U, hai đầu cuộn dây Ud, hai đầu tụ điện UC. Điện biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt áp hai đầu mạch và hai đầu cuộn dây lần lượt lệch pha được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là φ và φd so với cường độ dòng điện trong mạch. Chọn A. 185m. B. 285m. C. 29,2m. D. 5,84km. hệ thức đúng. Câu 13. Cách điểm M một đoạn d, một nguồn S A. Usin d    UCcosd B. Ud sin d    UC cos phát âm đẳng hướng. Dịch nguồn S lại gần M D. đoạn 63,0m thì mức cường độ âm tại M tăng thêm C. Ucos d  Udcos U2  U2  U2  2UdUCcosd d C 20dB. Khoảng cách d ban đầu bằng Câu 20. Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn A. 70,0m. B. 80,0m. C. 126m. D. 66,3m. kế lý tưởng để đo điện áp hai đầu điện trở R và điện áp Câu 14. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện hai đầu tụ điện C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Kết từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện có qua đo: UR = 14,0 ± 1,0 (V); UC = 48,0 ± 1,0 (V). Điện 10 8 áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC bằng giá trị cực đại là C , sau đó 2µs thì tụ điện phóng  A. 50 ± 2,0 V. B. 50 ± 1,2 V. hết điện tích. Cường độ dòng điện trong mạch là: C. 50 ± 1,0 V. D. 50 ± 1,4 V. A. 5,0mA. B. 3,0mA. C. 2,5mA. D. 1,5mA. Câu 21. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω Câu 15. Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường và tụ điện có điện dung C = 100µF. Đặt vào hai đầu A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của môi trường. mạch điện áp u = Uo.cos(100t)V, t tính bằng giây. Đồ B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. thị biểu diễn quan hệ toán học giữa điện áp hai đầu tụ C. tăng theo cường độ sóng. điện uC và điện áp hai đầu điện trở uR trong hệ toạ độ D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. vuông góc OuRuC có dạng. Câu 16. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó để A. đường tròn. B. đường elip, tâm sai e  1  1/ 2 tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ? C. hình sin. D. một đoạn thẳng, hệ số góc k = – 1. A. Kích thích nhiều phản ứng hoá học. Câu 22. Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng B. Kích thích phát quang nhiều chất. như ưu điểm của dòng điện xoay chiều ? C. Tác dụng lên phim ảnh. A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác. chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha. 62 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay Khi truyền trong nước, phôtôn của ánh sáng làm thí chiều cũng được dùng để chiếu sáng. nghiệm có năng lượng bằng C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện …, người ta A. 3,6.10–19J. B. 4,8.10–19 J. thường sử dụng dòng điện xoay chiều. C. 2,7.10–19eV. D. 1,7eV. D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện Câu 28. Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ xoay chiều nhờ máy biến áp. cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu Câu 23. Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo cách nhau 17cm có hai nguồn kết hợp, dao động dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo 2 theo phương thẳng đứng với phương trình: uA = u B = phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s . Thời gian lò dãn 2cos(50πt)cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên trong một chu kỳ là mặt chất lỏng là 1,0m/s. Trên đường thẳng Ax vuông A. 187ms. B. 46,9ms. C. 70,2ms. D. 93,7ms. góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với biên Câu 29. Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra độ cực tiểu. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng ba suất điện động e1  220 2 cos 100 t  V ; A. 2,25m. B. 1,50cm. C. 3,32cm. D. 1,08cm. Câu 24. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g  7  e2  E2 cos  t  V và e3  E3 cos  t  3  V dao động điều hoà với cơ năng W = 2,0mJ và gia tốc  3  2 cực đại amax = 80cm/s . Biên độ và tần số góc của dao trong đó t tính bằng giây. Biết ω > 0; 0 < φ 3 < π rad. động là Kết quả nào sau đây không đúng? A. 5,0mm và 40rad/s. B. 10cm và 2,0rad/s. A. φ3 = 2π/3 B. E3 = 220 2 V. C. 5,0cm và 4,0rad/s. D. 3,2cm và 5,0rad/s. Câu 25. Một con lắc đơn được gắn trên trần một ô tô C. ω = 6000π rad/phút. D. E2 = 220 2 V. chuyển động trên đường thẳng nằm ngang. Khi ô tô Câu 30. Bằng đường dây truyền tải một pha, điện g năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến một chuyển động với gia tốc a  thì chu kỳ dao động 3 khu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu nhỏ của con lắc là 1,73s. Khi ô tô chuyển động đều thì tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. A. 1,61s. B. 1,86s. C. 1,50s. D. 2,00s. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể; các Câu 26. Một con lắc lò xo thực hiện các dao động: (I) hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi dao động duy trì; (II) dao động tắt dần chậm; (III) dao là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho động cưỡng bức; (IV) dao động cộng hưởng. Chọn A. 164 hộ dân. B. 324 hộ dân. phát biểu sai ? C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân. A. (I), (II), (IV) có chu kỳ bằng nhau và bằng chu kỳ Câu 31. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = dao động riêng. 50N/m và vật nặng m. Khi m dao động thẳng đứng tại 2 B. (I), (III), (IV) có biên độ không thay đổi theo thời nơi có g = 10m/s , lực kéo cực đại và lực nén cực đại gian. của lò xo lên giá treo lần lượt là 4,0N và 2,0N. Vận tốc C. (I) là (II), khi lực cản môi trường và lực ma sát được cực đại của m là loại bỏ. A. 51,6cm/s. B. 134cm/s. C. 89,4cm/s. D. 25,8cm/s. D. (IV) là (III), khi tần số của ngoại lực cưỡng bức Câu 32. Chiếu một tia sáng Mặt Trời hẹp tới mặt bên bằng tần số dao động riêng. của một lăng kính dưới góc tới nhỏ. Khi đi qua lăng o Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh kính, tia sáng màu vàng bị lệch góc 3 9'0". Tia ló màu o sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách màn 1,5m. Khi lam hợp với tia ló màu vàng góc 0 6'0". Chiết suất của tiến hành thí nghiệm ở trong nước, người ta đo được lăng kính đối với tia sáng màu vàng là nv = 1,630. khoảng vân là 0,69mm. Biết chiết suất của nước đối Coi góc chiết quang của lăng kính là nhỏ. Chiết suất với ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là 4/3. của lăng kính đối với tia sáng màu lam bằng 63 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. A. 1,650. B. 1,610. C. 1,665. D. 1,595. D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ Câu 33. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = trường luôn luôn dao động vuông pha. 100N/m và vật nặng khối lượng m = 5/9 kg, đang Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, dao động điều hòa với biên độ A = 2,0cm trên mặt hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha phát ra phẳng nằm ngang nhẵn. Tại thời điểm vật m qua vị trí sóng có bước sóng 6,0cm. Tại điểm M nằm trên đoạn mà động năng bằng thế năng, một vật nhỏ có khối AB với MA = 7,0cm, MB = 9,0cm, biên độ sóng do lượng m0 = m/2 rơi thẳng đứng và dính vào vật m. Khi mỗi nguồn gửi tới đó đều bằng 2,0cm. Biên độ dao qua vị trí cân bằng, hệ (m0 + m) có tốc độ: động tổng hợp của phần tử nước tại M bằng A. 12 5 cm/s. B. 4 30 cm/s. A. 4 cm. B. 2 3 cm. C. 2 2 cm. D. 2cm. C. 25cm/s. D. 20 cm/s. Câu 40. Mạch LC lý tưởng dao động với chu kỳ riêng -4 Câu 34. Ánh sáng Mặt Trời rọi xuống mặt đất hầu như T = 10 s. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = không có bức xạ có bước sóng 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là A. nhỏ hơn 300nm. B. nhỏ hơn 380nm. I0 = 0,020A. Điện dung của tụ điện và độ tự cảm của C. lớn hơn 760nm. D. lớn hơn 700nm. cuộn dây lần lượt là -8 -3 Câu 35. Một tụ điện có điện dung 1,0µF được tích A. C = 3,18.10 F và L = 7,96.10 H. -3 -8 điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó, nối hai B. C = 7,96.10 F và L = 3,18.10 H. bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ C. C = 3,18 µF và L = 0,796 mH. tự cảm 0,10H. Bỏ qua điện trở của các dây nối. D. C = 0,796 mH và L = 3,18 µH. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến lúc điện Câu 41. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu Nếu đưa lên Mặt Trăng thì trong một ngày đêm là (24giờ) đồng hồ chạy chậm 852 phút. Bỏ qua sự nở dài A. 0,248ms. B. 0,331ms. C. 0,497ms. D. 0,166ms. vì nhiệt; lấy gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 9,80 2 Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài 120cm, dao m/s . Gia tốc rơi tự do ở Mặt Trăng là 2 2 động điều hoà với chu kỳ T. Để chu kỳ con lắc giảm A. 6,16 m/s . B. 1,63 m/s . 2 2 10%, chiều dài con lắc phải C. 1,90 m/s . D. 4,90 m/s . A. tăng 22,8cm. B. giảm 28,1cm. Câu 42. Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang C. giảm 22,8cm. D. tăng 28,1cm. đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0 = 1/3 m/ theo Câu 37. Chiếu vào một đám nguyên tử hiđrô (đang ở phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà phôtôn trong chùm có năng lượng ε = EP – EK (EP, EK là năng góc 0  60 . Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo P, lắc bằng: K). Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của A. 2,00s. B. 2,60s. C. 30,0ms. D. 2,86s. đám nguyên tử trên, ta thu được bao nhiêu vạch ? Câu 43. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại, tia tử A. 15 vạch. B. 10 vạch. C. 6 vạch. D. 3 vạch. ngoại và tia X là sai ? Câu 38. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền A. Chúng thể hiện tính chất hạt khác nhau. trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường B. Chúng có bản chất khác nhau. và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào C. Chúng thể hiện tính chất sóng khác nhau. sau đây là đúng ? D. Chúng đều là các bức xạ không nhìn thấy. A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ Câu 44. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox với trường luôn luôn dao động ngược pha. phương trình u = a.cos(0,40.x – 2000.t), trong đó x B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bằng với cùng chu kỳ. A. 50m/s. B. 20m/s. C. 100m/s. D. 50cm/s. C. Véctơ cường độ điện trường E và véctơ cảm ứng Câu 45. Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử từ B cùng phương. ánh sáng ? 64 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. 1 2 C. 2L1L2  2 2 D. L1  L2   R  B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp C C thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn. C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, dù đứng yên hay chuyển động mỗi phôtôn có năng lượng hf. D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 8 3.10 m/s dọc theo tia sáng. Câu 46. Tụ điện trong mạch chọn sóng của một máy thu thanh có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Bước sóng nhỏ nhất của sóng điện từ mà máy này thu được là 10m. Bước sóng lớn nhất của sóng điện từ mà máy này thu được là A. 40m. B. 30m. C. 60m. D. 50m. Câu 47. Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa đi từ vị trí có động năng bằng thế năng dao động đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng dao động là 0,10s. Tần số dao động của chất điểm là A. 2,1Hz. B. 0,42Hz. C. 2,9Hz. D. 0,25Hz. Câu 48. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 49. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có biểu thức i = Io.cos(ωt – π/2)A. Trong nửa chu kỳ đầu kể từ t = 0, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch đó bằng 2 I0 A. B. 0.  2I0 I0 C. D.  2 Câu 50. Đặt điện áp u = Uo.cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó Uo, ω, R và C không đổi còn L thay đổi được. Thay đổi L thì thấy với hai giá trị L = L1 và L = L2, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L có giá trị như nhau. Giữa L1 và L2 có hệ thức: 1 2 A. 2L1L2  R2  2 2 B. L1  L2   C C 65 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  6. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. ĐỀ SỐ 12 – CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 2 (2012) Câu 7. Chọn D. Câu 8. Chọn B. Mã đề : 140 * 2° = 20 → A = 10cm. Câu 1. Chọn C. T 4 *  0, 75    * Khi ω = 100π (rad/s) thì i 2 3 sớm pha so với u góc 450. Do * Khi t = 0. đó, X gồm R và L. 4 20 1  450 v  10. sin    sin        3 3 2 6 Câu 9. Chọn D. * ZL = 100Ω ; ZC = 200Ω. U 75 2 * tanφ = - 1. Do đó, u trễ pha góc 450 so với i. Z   75 2    I 1 * Công của nguồn : A = uit. * R  ZC  ZL  75 0, 25 * Đề bài A > 0 trong thời gian? ZC  100   ZL  25  L   H   Hình vẽ cho thấy i0  * Để Pmax ↔ Imax ↔ có cộng hưởng điện. Trong 1T thời A 0 u  0 i 1 1 gian để A > 0 Khi đó : 0    200  rad / s  0 45 LC 0, 25 104 1   2 i0  . t      A 0 u  0 Câu 2. Chọn C. (đây là bài cơ bản – HS phải nhớ) u Câu 3. Chọn B. ZL  ZC 3 ZL  90 ; ZC  30 ; tan   1 2. * R t  4  3T  0, 0015  s  .  2 4   rad  T 4 Câu 10. Chọn B. * Z  R 2   ZL  ZC   60 2  I0  2  A   v l   2k  1   2k  1 Câu 4. Chọn D. 4 4f * I = UR/R = 0,5A. v  80  f   2k  1  120  11.5  k  17, 5 * Zd = 100Ω ; Z = 100 3 Ω. 4l  k  12,13,14,15,16,17 2  R  r 2  Z2  100 L  3   r  50   Câu 11. Chọn B. 2  Z2 2   ZL  50 3 r L  100   * Quang năng do đèn phát ra trong 1s: 2 * P = I (R + r) = 37,5W. 2, 08.1020 hc Pci  n.  .  1, 25 Câu 5. Chọn D. 60  * λ = v/f = 10cm. Pci * Hiệu suất: H   5% * OM/λ = 4,5 → Có 4 điểm dao động cùng pha với O. P Câu 6. Chọn C. Câu 12. Chọn A. 1 hc e U  mv 2  Wđ0   Wđ0  max  2c L max Cmax  185m 2 X 1 2 hc Câu 13. Chọn A. e 2U  m  v'   Wđ0  /  Wđ0 2 X 2 I  r  L 2  L1  20  10 lg  2   10 lg  1  2eU  I1   r2  Giải hệ trên ta được v  . r r 9me  1  10  1  10  r1  70  m  r2 r1  63 177 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  7. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 14. Chọn C. * Số cực tiểu trên AB: T  AB   2s  T  8s. N CT  2   0,5   8 . * Dễ thấy 4    I0  Q0  2,5mA → M thuộc cực tiểu thứ 4 ứng với k = 3. Câu 15. Chọn A. * Khi đó ta có hệ : Câu 16. Chọn B.   d 2  d1   2.3  1  14  Câu 17. Chọn D. 2   d1min  3, 32  cm  2 2 2 2 2 Câu 18. Chọn D. d 2  d1  AB  d1  17  Câu 19. Chọn B. Câu 24. Chọn C. * TH1 * Giải hệ: B - ĐL hàm sin: 1  m2 A 2  2.103  2   A  5cm &   4  rad / s  Ud 2  α A  0,8 U C  β φ Câu 25. Chọn B. φd A l Ud UC T  2  g sin  sin  d    l l l T '  2  2  2  1,73  Ud sin  d     U C sin   U C sin  g' 2 g a 2  g  2 2 g   *     900  sin   cos  3  U d sin  d     U C cos → T = 1,86 s. *TH2 Khi ta vẽ UC > UL rồi dùng định lý hàm sin thu Câu 26. Chọn C. được kết quả A. Tại sao không lấy kết quả này? Đề Câu 27. Chọn D. chưa chặt chẽ chăng? i  'D i 'a i'    '   5,52.107 m Câu 20. Chọn B. n a D c U RC   51, 2 ; U RC   48,8 h '  n  1, 7  eV  Câu 21. Chọn A. ' * ZC = 100Ω ; tanφ = - 1. Do đó u trễ pha hơn i góc Câu 28. Chọn D. 0 45 . * Thời gian lò xo nén trong 1 chu kì:   mg *i  I0 cos 100t   l 0   2cm ; A  4cm  2 k      l 2  u c  U0C cos 100t     U0C sin  100t   cos   0      2 2  2 A 4 3   2.  2 T u R  U 0R cos 100t   t dãn   3 T   0, 094  s   2  2 3 2  u   u  2  Câu 29. Chọn D.   C    R   1 Đồ thị uC, uR là đường tròn.   U 0C   U 0R   * Sđđ 3 pha:  * Mà U 0C  U 0R   e1  220 2cos 100t  Câu 22. Chọn C.  2  e2  220 2cos 100 t   Câu 23. Chọn C.  3  * Điểm M gần A nhất dao M 2   e3  220 2cos  100t  động với biên độ cực tiểu  3   thuộc cực tiểu xa trung tâm A B * Đề bài nhất. 178 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  8. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT.  7      e2  E 2 cos 100t  3   E 2 cos 100 t   3   A'   cm     3   2    e2  220 2cos 100t   v 'max  A '  '  120  20  cm / s   3     3  E2  220 2 Câu 34. Chọn A. Vậy D sai. Câu 35. Chọn B. Câu 30. Chọn A. 2 T  2  LC  1, 987.10 3  s  P P R T P2 36 U2 P2 108 t Qo   3,31.10 4  s  Pci  P  2 R   2  2R P Qo  6 U 144 P U 1135 2 P R 4U 2 Câu 36. Chọn C. P2 108 P R P P l' 36  U2  135  x  164 2 x P2 108 T' g l' P R P P   90%   0,81  l '  97, 2  cm  9U 2 9.135 T l l 2 Câu 31. Chọn B. g Chiều dài con lắc giảm 22,8 cm. Fmax  k  l0  A   4  A  6cm    Câu 37. Chọn A. Fmin  k  l0  A   2  l0  2cm  Câu 38. Chọn B. g v max  A  A  1, 34  m / s  Câu 39. Chọn D. l 0 * Biên độ sóng tại M: Câu 32. Chọn A.    d 2  d1   A M  2Acos    A  2cm D v   n v  1 A  A  5 0        Dlam  D v   n lam  n v  A  n lam  1, 65 Câu 40. Chọn A. Câu 33. Chọn D. T  2  LC  104  s  8 A  C  3,18.10  F   * Vị trí động năng bằng thế năng: x   . C I   2  0  0, 002  L  7, 96.10 3  H   L U0  * Vận tốc của vật khi qua vị trí đó: Câu 41. Chọn B. v0   A 2  x 0  6   cm / s  2 T 852.60 g    g  11, 597 * Tại vị trí trên vật m0 rơi vuông góc xuống m. Theo T 86400 2g định luật bảo toàn động lượng ta có: Câu 42. Chọn A. 2 1 2 mv 0   m  m 0  V  V  v0  4  cm / s  mgl 1  cos 0   mv 0  l  1 m  . 3 2 * Hệ sau gồm : vật (m + m0) chuyển động với vận tốc l T  2  2s. A g đầu 4π (cm/s) từ vị trí x  . 2 Câu 43. Chọn A. * Biên độ dao động của hệ mới: Câu 44. Chọn A. V2 2x 2 A '  x0  0, 4x     5  cm     '2  5 v   5000  cm / s   50  m / s  T 2 A k 2000 x0  ; V  4  cm / s  ;  '   120 2 m  m0 Câu 45. Chọn C. 179 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  9. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 46. Chọn C. 1  min  2c LC min  10  L  H  36000  max  2c LCmax  60  m  Câu 47. Chọn B. A  Wd  Wt  x1    2 T   t min   0,1 s  A 24 Wd  3Wt  x 2   2  Vậy, f = 0,417Hz. Câu 48. Chọn A. Câu 49. Chọn C. dq I   i  q  idt  0 sin  t    C   dt   2 * Điện lượng di chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn 2I0 trong nửa chu kì đầu q  .  Câu 50. Chọn A. * Khi mạch có hai giá trị của L1 và L2 để cho cùng giá trị của UL, mối liên hệ giữa chúng: U U .L1  L 2 2 2  1   1  R 2   L1  R 2   L 2   C    C   * Bình phương hai vế và biến đổi, ta được : 1 2L1L2  R2   2 C 2 C  L1  L2  1 2L1L2 .2 2ZC  R2    2 L1L2 2 C2 C  L1  L2  ZL1  ZL2 * Chú ý rằng: Khi có L1 và L2 cùng cho một giá trị UL ZL1  Z L 2 thì ZC   Z L1  ZL 2  2Z C 2 * Thay vào biểu thức trên ta được: 1  R2  2 2  2 L1L2 C 180 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2