intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 3 năm 2011 đề 21 - THPT Chuyên - Mã đề 132 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

52
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 3 năm 2011 đề 21 của trường THPT Chuyên mã đề 132 kèm theo đáp án để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ thi Đại học sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 3 năm 2011 đề 21 - THPT Chuyên - Mã đề 132 (Kèm đáp án)

  1. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 5. Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R =  ĐỀ SỐ 21 80Ω, r = 20Ω, L = 2/π(H), tụ C có thể thay đổi được. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là: u = 120 2 sin 100πt(V). Hỏi C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC góc π/4? Cường độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu? TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2011 --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ A. C =2.10-4/π(F); I = 0,6 A Thời gian làm bài: 90 phút B. C =10-4/4π(F); I = 6 2 A Mã đề : 132 C. C = 10-4/π(F); I = 0,6 2 A Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi D. C = 3.10-4/π(F); I = 2A vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f1 = 40 Hz Câu 6. Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = T2/2. và f2 = 90 Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển bằng động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng A. 27,7 Hz. B. 50 Hz. C. 130 Hz. D. 60 Hz. của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < Câu 2. Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là: đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện A. v1  1 B. v1  2 C. v1  2 D. v1  2 tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời v2 2 v2 2 v2 v2 điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Câu 7. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu Bỏ qua mọi lực cản. vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm; điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2): B. Chu kỳ giảm biên đọ giảm; A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s; C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng; Câu 8. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng; (Cs) là kim loại có công thoát electron A = 2eV, được chiếu Câu 3. Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và bởi bức xạ có = 0,3975m. Biết cường độ dòng quang cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng điện bão hòa I0 = 2A và hiệu suất quang điện H = 0,5%. nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ Tính số photon tới catốt trong 1 giây. Cho h = 6,625.10-34 có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19C. nếu mắc vào khung tụ C’ song song với C? A. 2,5.104; B. 2,5.105; C. 1,25.105; D. 1,25.104; A. 0,8 lần; B. 0,8 lần C. 5 lần; D. 5 lần; Câu 9. Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng  thì có tần số cao gấp 1200 lần. Bước sóng của Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? tia tử ngoại là: A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì A.  = 0,3m; B. 0,3nm; C.  = 0,15m; D. 0,15nm; mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ Câu 10. Trong phân rã phóng xạ - của một chất phóng xạ không đổi thì: B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron. thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn B. Số nuclon của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân sản C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng phẩm; của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 C. Một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron. lần. D. Một electron trong nguyên tử được phóng ra. D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực Câu 11. Con lắc vật lí có mômen quán tính đối với trục tác dụng lên vật bằng không quay nằm ngang là I, khối lượng M. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn có 109 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. chiều dài l (xét tại cùng một nơi). Trọng tâm của thanh cách Câu 16. Giả thiết các electron quang điện đều bay ra theo trục quay một khoảng là: cùng một hướng từ bề mặt kim lọai khi được chiếu bức xạ Ml thích hợp. Người ta cho các electron quang điện này bay A. d  I B. d  Ml I vào một từ trường đều theo phương vuông góc với vectơ l cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo C. d  M D. d  M I I l electron sẽ tăng lên nếu: Câu 12. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có A. Sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng nhỏ hơn; khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, B. Sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng lớn hơn; chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân cằng, C. Tăng cường độ ánh sáng kích thích; kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao D. Giảm cường độ ánh sáng kích thích; động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian Câu 17. Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động 2 A. bằng tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực. lúc thả, g  10m / s . Phương trình dao động của vật có B. bằng tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ biểu thức nào sau đây? ngoại lực. A. x  4cos(20t )cm . B. x  6,5cos(20t )cm . C. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ C. x  4cos(5 t )cm . D. x  6,5cos(5 t )cm . ngoại lực. Câu 13. Trong truyền thông bằng sóng điện từ, nhận xét D. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ nào sau đây là đúng? ngoại lực. A. Tín hiệu âm tần (hoặc thị tần) được truyền đi ngay sau 12 Câu 18. Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân 6 C khi thu và khuếch đại ở máy phát. B. Sóng điện từ là sóng ngang được phát ra từ bất cứ vật 4 có thể tách thành các hạt nhân 2 He và sinh hoặc không nào có thể tạo một điện trường hoặc từ trường biến thiên. C. Tín hiệu điện thu được trong ăngten của máy thu thanh sinh các hạt khác kèm theo. Biết khối lượng của các hạt là: biến thiên với một tần số duy nhất bằng tần số của tín hiệu mHe = 4,002604u; mC = 12u; Tần số tối thiểu của photon đưa ra loa. gamma để thực hiện được quá trình biến đổi này bằng: D. Sóng cực ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li và do đó A. 1,76.1021 Hz; B. 1,67.1021Hz; được dùng để truyền thanh, truyền hình trên mặt đất. C. 1,76.1020Hz; D. 1,67.1020Hz Câu 14. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo Câu 19. Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần kiểu hình sao. Biết điện áp dây là 381 V, cường độ dòng Id là 5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một = 20 A và hệ số công suất mỗi cuận dây trong động cơ là khoảng bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng 0,80. Công suất tiêu thụ của động cơ là là: A. 18 240 W. B. 3 520 W. C. 10 560 W. D. 6 080 W. A. lớn hơn thế năng 1,8J; B. nhỏ hơn thế năng 1,8J. Câu 15. Nhận xét nào sau đây về tính chất của các bức xạ C. nhỏ hơn thế năng 1,4J; D. lớn hơn thế năng 1,4J; là đúng: Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên lớn hơn tia tử ngoại là do A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của có bước sóng nhỏ hơn và các photon tia X có tốc độ lớn động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay hơn. chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều. B. Các bức xạ có bước sóng càng nhỏ càng có thể gây ra B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của hiện tượng quang quang điện với nhiều chất hơn. động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay C. Các bức xạ trong thang sóng điện từ có cùng bản chất, chiều ba pha đi vào động cơ có phương không đổi. nguồn phát và ranh giới rõ rệt. C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của D. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia đỏ nên khoảng động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay vân lớn khi giao thoa và dễ dàng quan sát được bằng mắt. chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi. 110 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của D. Việc nghiên cứu quang phổ vạch của ánh sáng do mẫu động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay vật phát ra là cơ sở của phép phân tích quang phổ. chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số Câu 26. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động dòng điện. với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc hơn 60 2 V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30  với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ?   (2k  1) phút là 2 A. 0,5 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 1/3 lần. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Câu 22. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao Câu 27. Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản 15kV. Chiếu tia Rơnghen do ống phát ra vào một tấm kim tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện loại có công thoát là 1,88eV thì quang electron có vận tốc trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là ban đầu cực đại là bao nhiêu? Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = C 2 A. i 2  (U 0  u 2 ) . B. i 2  LC (U 02  u 2 ) . 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19 J; e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 L L 2 kg; C. i 2  (U 0  u 2 ) D. i 2  LC (U 0  u 2 ) . 2 C A. 7,62.106 m/s; B. 7,26.106 m/s; Câu 23. Mức năng lượng của nguyên tử hiđro được xác C. 7,62.107 m/s; D. 7,26.107 m/s; 13,6 Câu 28. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở định theo biểu thức: En   eV (n = 1, 2, 3,...). Khi n2 thuần R = 50  mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản bằng cách một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng cho hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì bán pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước sóng dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: mạch lệch pha /3 so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng A. 0,726m; B. 0,567m; C. 0,627m; D. 0,657m; bằng Câu 24. Nhận xét nào là đúng về các hạt sơ cấp A. 50 3  . B. 50  . C. 25 . D. 25 2  . A. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện. Câu 29. Với hiện tượng quang dẫn thì nhận xét nào sau + B. Thời gian sống của mêzôn- trong HQC Trái Đất là đủ đây là đúng: lớn để nó đi được từ thượng tầng khí quyển tới mặt đất. A. Các êlectron và lỗ trống được giải phóng khỏi liên kết C. Cho đến nay, tất cả các hạt sơ cấp đều được cấu tạo từ trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp. các quark và chúng là các hạt có thể phân chia được. B. Năng lượng cần để bứt êlectron ra khỏi liên kết để trở D. Các phản hạt của các hạt cơ bản đều có các đặc trưng thành êlectron dẫn là rất lớn. trái ngược với hạt cơ bản về dấu. C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn nhỏ hơn Câu 25. Điều nào sau đây là SAI khi nói về các loại quang giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện ngoài. phổ: D. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn. thì chỉ khác nhau về số lượng và màu sắc các vạch phổ, còn Câu 30. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và vị trí và độ sáng tỉ đối là giống nhau; cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha /4 so tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ; với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những thấy dòng điện i chậm pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối; mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng. 111 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. A. ZC = 2ZL; B. R = ZL = ZC; B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm C. ZL= 2ZC; D. ZL = ZC; C. tụ điện và điện trở thuần Câu 31. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ Câu 36. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có 2=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có A. Cường độ âm khác nhau. B. Âm sắc khác nhau. năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường C. Biên độ âm khác nhau. D. Tần số âm khác nhau. là: Câu 32. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân A. 10 s 6 6 B. 10 s C. 10-7s D. 2.10-7s không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện môi 15 75 , độ từ thẩm . Với vận tốc ánh sáng trong chân không là c Câu 37. Ở thời điểm t đang xét, động năng quay của vật thì trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng ’ rắn I bằng 4 lần động năng quay của vật II, còn mômen được xác định bằng biểu thức nào: động lượng của I bằng ½ mô-men động lượng của II. Các c c vật có trục quay cố định. Nếu mômen quán tính của I bằng A.  '   ; B.  '  ; f f  1kgm2 và tại thời điểm t này bắt đầu tác dụng vào II C.  '  c ; D.  '   c ; mômen lực tổng cộng 32 Nm thì gia tốc góc của vật II sau  f f đó bằng bao nhiêu? Câu 33. Một thanh có khối lượng phân bố đều, chiều dài l, A. 4 rad/s2; B. 8 rad/s2; C. 2 rad/s2; D. 1 rad/s2; có mômen quán tính đối với trục quay vuông góc đi qua Câu 38. Một khung dao động gồm tụ C = 10F và cuộn một đầu thanh bằng ml2/3, được đặt một đầu tiếp xúc với dây thuần cảm L. Mạch dao động không tắt dần với biểu mặt phẳng nằm ngang và nghiêng góc  so ới phương thức dòng điện là: i = 0,01.sin(1000t)(A), t đo bằng giây. ngang. Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc với mặt Điện áp giữa hai bản cực của tụ vào thời điểm t = /6000 phẳng ngang của nó không trượt. Khi thanh tới vị trí nằm giây bằng bao nhiêu? ngang thì tốc độ góc của nó là: A.  0,876 V; B.  0,0866 V; 6 g sin  C.  0,0876 V; D. 0,866 V; A.   ; B.   3g sin  ; l l Câu 39. Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được cố định, C.   l ; D.   2l ; ban đầu vật ở vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng g sin  3g sin  nằm ngang. Kéo m khỏi vị trí ban đầu 10cm dọc theo trục Câu 34. Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Khi nguồn phát bức và mặt phẳng ngang là  = 0,1 (g = 10m/s2). Độ giảm biên xạ 1 thì trong khoảng MN = 1,68cm trên màn người ta độ dao động của m sau mỗi chu kỳ dao động là: đếm được 8 vân sáng, tại các điểm M, N là 2 vân sáng. Khi A. 0,5cm B. 0,25cm C. 1cm; D. 2cm cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ 1 ở trên và Câu 40. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp gấp 10 bức xạ có bước sóng 2 = 0,4m thì khoảng cách ngắn lần cuộn thứ cấp. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220V. Điện trở của cuộn trùng nhau là sơ cấp là r1  0 và cuộn thứ cấp r2  2Ω. Mạch từ khép kín; A. 3,6mm; B. 2,4mm; C. 4,8mm; D. 9,6mm bỏ qua hao phí do dòng Fuco và bức xạ. Khi hai đầu cuộn Câu 35. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y thứ cấp mắc với điện trở R = 20Ω thì điện áp hiệu dụng mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện giữa hai đầu cuôn thứ cấp bằng bao nhiêu? thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì hiệu điện thế A. 18V; B. 22V; C. 20V; D. 24V. Câu 41. Bắn một hạt  có động năng 4MeV vào hạt nhân giữa hai đầu phần tử X là 3 U, giữa hai đầu phần tử Y là 14 đang đứng yên gây ra phản ứng: 7 N 2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là:  14 N 1 H 17 O . Năng lượng của phản ứng này là - 7 1 8 A. cuộn dây và điện trở thuần 112 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. 1,21MeV (thu năng lượng). Hai hạt sinh ra có cùng động Câu 46. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để năng. Coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối, tính tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng -27 theo đơn vị u với u = 1,66.10 kg. Tốc độ của hạt nhân cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi 17 xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. 8 O là: Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 7 6 A. 0,41.10 m/s; B. 3,98.10 m/s; 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? C. 3,72.107 m/s; D. 4,1.107 m/s; A. v = 0,1m/s. B. V = 0,4m/s. Câu 42. Khi quan sát, nghiên cứu vũ trụ thì nhận xét nào C. V = 0,2m/s. D. V = 0,8m/s. sau đây là đúng: Câu 47. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều A. Trong hệ Mặt Trời của chúng ta, chỉ có 8 hành tinh và hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t + /6)cm, x2 = các tiểu hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời. 3cos(20t + 5/6)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là B. Tất cả các thiên hà trong vũ trụ đều có cấu tạo và hình 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là dạng giống nhau. A. 8 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. C. Tại thời điểm ta thu được bức xạ từ một ngôi sao nào đó 131 Câu 48. I-ốt ( 53 I ) là chất phóng xạ - có chu kì bán rã 8 thì nó vẫn đang nóng sáng. D. Ta nhận xét vũ trụ dãn nở dựa vào hiệu ứng Đốple khi ngày. Ban đầu có 1 mẫu 20g I-ốt, sau 10 ngày độ phóng xạ nghiên cứu quang phổ của các sao và thiên hà. của mẫu là: Câu 43. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với A. 3,67.1015 Bq; B. 3,87.1015 Bq; tần số 100Hz,  = 130cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 16 C. 3,87.10 Bq; D. 3,67.1016 Bq; 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng? Câu 49. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho A. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì B. 6 nút sóng và 7 bụng sóng. và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc D. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị Câu 44. Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá 3 1 7 4 A. s B. s C. s D. s trị là 10 30 30 15 A. 5 2 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 7,5 cm Câu 50. Nhận xét nào sau đây về các tia phóng xạ và quá Câu 45. Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối trình phóng xạ là chưa đúng: tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn A. Trong điện trường, tia  và tia - bị lệch về 2 phía khác dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là UL, UC, nhau. U. Biết UL = UC 2 và U = UC. Nhận xét nào sau đây là B. Tia  chỉ có thể phát ra từ quá trình phân rã của một số đúng với đoạn mạch này? hạt nhân phóng xạ. A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện C. Khi một hạt nhân phóng xạ + hoặc - thì đều dẫn đến trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch; sự thay đổi số proton trong hạt nhân. B. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực D. Tia phóng xạ là các tia không nhìn thấy. hiện được cộng hưởng; ----------- HẾT ---------- C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch; D. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch; 113 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2