intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ -ĐỀ SỐ 7

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

77
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đh năm 2011 môn : vật lí -đề số 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ -ĐỀ SỐ 7

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ -ĐỀ SỐ 7 1/ Một mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đĩ cuộn dy thuần cảm. Biết dịng điện cng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Điều khẳng định no sau đy không đng? a Cường độ dịng điện hiệu dụng cực đại. b Cơng suất tiu thụ trn đoạn mạch cực đại. c Hiệu điện thế giữa hai điểm M,P vuơng pha với hiệu điện thế giữa hai điểm K,N. d UMP = UKN. 2/ Một vật dao động điều hịa với tần số f = 5Hz, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ - 0,5A (A l bin độ) đến vị trí có li độ 0,5A l: a 1/30(s). b 1/20(s). c 1/10(s). d 1/15(s). 3/ Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dy.Biết dịng điện cng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Điều khẳng định no sau đy đng? a Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dy bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện. b Cơng suất tiu thụ trn cuộn dy cực đại c Cuộn dây có điện trở thuần bằng khơng. d Dung khng của tụ điện nhỏ hơn cảm khng của cuộn dy. 4/ Nếu ghp st một thấu kính hội tụ mỏng tiu cự 80cm với một thấu kính phn kì tiu cự có độ lớn bằng 50cm thì độ tụ của hệ thấu kính tạo thnh sẽ bằng a +0,65điốp. b +0,75 điốp. c - 0,65điốp. d - 0,75điốp. 5/ Trong một mạch dao động RLC, nếu điện dung của tụ điện giảm đi 4 lần thì để cho tần số cộng hưởng vẫn không thay đổi, phải tăng độ tự cảm L ln: a 16 lần. b 2 lần. c 0,25 lần. 4 lần. d 6/ Một thấu kính hội tụ tạo ra ảnh r nt của một vật trn mn. Nếu che một nửa thấu kính bằng vật khơng trong suốt thì a chỉ thấy một nửa ảnh. b vẫn thấy ảnh với độ sng như cũ. c vẫn thấy cả ảnh nhưng độ sng giảm đi. d ảnh sẽ biến mất. 7/ Trong một thí nghiệm về giao thoa trên mặt chất lỏng . Hai nguồn kết hợp S1 ,S2 cách nhau 10cm, dao động với bước sóng 2cm. Số điểm dao động cực đại quan sát được trên mặt chất lỏng (không kể hai nguồn ) là: a 7. b 9. c 11. d 13. 8/ Qu trình biến đổi phĩng xạ của một chất phĩng xạ a phụ thuộc vo chất đĩ ở dạng đơn chất hay thnh phần của hợp chất. b phụ thuộc vo nhiệt độ cao hay thấp. c xảy ra như nhau trong mọi điều kiện. d phụ thuộc vo chất đĩ ở thể rắn, lỏng hay khí. 9/ Một vật nhỏ khối lượng m treo vo đầu lị xo nhẹ ở nơi cĩ gia tốc g = 9,8m/s2. Khi vật ở VTCB, lị xo gin một đoạn 5cm. Kích thích để vật dao động điều hịa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ VTCB đến vị trí lị xo cĩ chiều di ngắn nhất l
  2. a 7,5.10-2s. b 0,22s. c 3,7.10-2s. d 0,11s. 10/ hạt nhân 84Po210 đứng yn phn r thnh hạt nhn chì (Pb). Động năng của hạt chiếm bao nhiu phần trăm năng lượng phn r? a 98,1%. b 81,6%. c 1,9%. d 19,4%. 11/ Khẳng định no sau đy về hiệu ứng quang điện ph hợp với tin đoán của lí thuyết ? a đối với một KL, khơng phải nh sng no cũng gy ra hiện tượng quang điện. b số e- quang điện được giải phĩng trong 1s tỉ lệ với cường độ nh sng. c khơng cĩ e- no được giải phĩng nếu nh sng cĩ tần số nhỏ hơn một gi trị no đĩ, bất kể cường độ sng bằng bao nhiu. d động năng ban đầu cực đại của các e- quang điện khơng phụ thuộc vo cường độ nh sng. 12/ Tính chất no sau đy lin quan đến trường điện từ l sai? a điện trường do từ trường biến thin sinh ra l cĩ đường sức khp kín. b cả điện trường v từ trường đều cĩ cường độ giảm theo khoảng cch từ nguồn theo quy luật tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cch. c từ trường xoáy luơn cĩ đường sức khp kín. d điện trường do cc điện tích đứng yn sinh ra khơng bao giờ có đường sức khp kín. 13/ Ống tia X hoạt động với hiệu điện thế 50kV, bước sĩng ngắn nhất trong chm tia X pht ra l a 1,0o A. b 0,5oA. c 0,25oA. d 0,75oA 14/ HiƯn t­ỵng quang ®iƯn trong lµ hiƯn t­ỵng a. bt electron ra khi bỊ mỈt kim lo¹i khi bÞ chiu s¸ng. b gi¶i phng electron khi kim lo¹i khi bÞ ®t nng. c gi¶i phng electron khi mt cht b»ng c¸ch b¾n ph¸ ion d gi¶i phng electron khi mi liªn kt trong cht b¸n dn khi bÞ chiu s¸ng. 15/ Năng lượng lin kết của hạt nhân đơteri (D) l 2,2MeV v của 2He4 l 28MeV. Nếu hai hạt D tổng hợp thnh 2He4 thì năng lượng tỏa ra l a 19,2MeV. b 30,2MeV. c 23,6MeV. d 25,8MeV. 16/ Một khc xương nặng 200g chứa C14 có độ phĩng xạ 375 phn r/pht. Tính tuổi của khc xương. Biết rằng độ phĩng xạ của xương trn cơ thể sống bằng 15phn r /pht/1gam . Biết chu kì bn r của C14 l 5730năm. a 27190 năm. b 1190 năm. c 17190 năm. d cả ba đp số trn đều sai. 17/ Năng lượng lin kết tính theo đơn vị MeV của cc hạt nhn 1H1, 1H2,26Fe56,92U235 lần lượt l 2,22; 2,83; 492 v 1786. Hạt nhn bền vững nhất l: a 92U235 b 26Fe56 c 1H2 d 1H1 18/ Khi photon cĩ năng lượng = hf (h l hằng số Planck, f l tần số của bức xạ) chiếu vo một tấm nhôm (có công thoát A), các e- quang điện thoát ra có động năng cực đại K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đơi thì động năng cực đại của các e- quang điện l:
  3. a 2K. b K + A. c K. d K+. 19/ Tại thời điểm đ cho,trong mẫu chất phĩng xạ cịn 25% hạt nhn chưa bị phn r. Sau đĩ 10s số hạt nhn chưa bị phn r chỉ cịn 12,5%. Tính chu k ì bn r của hạt nhn phĩng xạ ? a 6,93s b 15,24s. c 10s. d 13,96s. 20/ Bước sĩng giới hạn của KL lm K l 5200oA. Cc electron quang điện sẽ được phĩng ra nếu KL đĩ được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc pht ra từ a đn hồng ngoại 100W. b đn tử ngoại 50W. c đn hồng ngoại 50W. d đn hồng ngoại 10W. 21/ Cĩ hai mẫu chất phĩng xạ P v Q như nhau (cng một vật liệu v cng khối lượng) cĩ cng chu kì bn r T. Tại thời điểm quan st hai mẫu lần lượt có độ phĩng xạ l HP v HQ . Nếu P cĩ tuổi lớn hơn Q thì hiệu tuổi của chng l a b c d 22/ Một vật đặt trước tkht tiu cự 20cm, cch thấu kính 25cm. Một gương cầu lm cĩ tiu cự 15cm đặt sau thấu kính, đồng trục với thấu kính, cch thấu kính 120cm. Ảnh của vật qua quang hệ l a ảnh thật, ngược chiều. b ảnh thật, cng chiều. c ảnh ảo, ngược chiều. d ảnh ảo, cng chiều. 23/ Một vật dao động điều hịa với chu kì bằng 1,2s. Ban đầu vật ở vị trí cn bằng. Hỏi thời gian vật từ VTCB qua vị trí cách đĩ một khoảng bằng nửa bin độ lần thứ hai l bao nhiu giy? a 0,1s. b 0,5s. c 0,2s. d 0,3s 24/ Khi mắc điện p xoay chiều 220V-50Hz vo dụng cụ P thì thấy dịng điện trong mạch cĩ cường độ hiệu dụng bằng 0,25A v sớm pha so với điện p l ð/2. Cũng điện p trn, nếu mắc vo dụng cụ Q thì dịng điện qua mạch cũng cĩ cường độ hiệu dụng 0,25A nhưng cng pha với dịng điện. Hỏi nếu nối tiếp P v Q rồi nối vo điện p trn thì cường độ dịng điện hiệu dụng v lệch pha u v i l a , i trễ pha ð/4 so với điện p. b , i sớm pha ð/4 so với điện p. c ,i sớm pha ð/4 so với điện p. d i sớm pha ð/2 so với điện p. 25/ nh sng khơng cĩ tính chất no sau đy: a cĩ thể truyền trong mơi trường rắn, lỏng. cĩ truyền được trong b chn khơng. c cĩ mang theo năng lượng. d cĩ vận tốc lớn vơ hạn. 26/ Hai vật A v B lần lượt cĩ khối lượng 2m v m được nối với nhau bằng sợi dy mảnh, khơng gin rồi treo vo đầu một lị xo (đầu lx nối với A). Gia tốc của A v B ngay sau khi cắt dy nối l a g v g. b g v g/2. c g/2 v g/2. d g/2 v g. 27/ Khoảng cch l giữa một vật thật v ảnh thật của nĩ qua thấu kính hội tụ tiu cự f l a l ≥ 4f. b l < 4f. c l = f. d l = 2f. 28/ Một cuộn dy cĩ cảm khng l 31 v điện trở thuần l 8 mắc nt với tụ điện cĩ dung khng 25, sau đĩ mắc vo nguồn xoay chiều.Mạch tiu thụ cơng suất với hệ số cơng suất l
  4. a 0,56. b 0,33. c 0,64. d 0,8. 29/ Một vật dao động điều hịa với vận tốc cực đại bằng 0,08m/s. Nếu gia tốc cực đại của nĩ bằng 0,32m/s2 thì chu kì v bin độ dao động của vật l a 2(s) v 0,02(m). b 3/2(s) v 0,01(m). c ð/2(s) v 0,02(m). d ð(s) v 0,01(m) 30/ Một tia sng chiếu tới mặt trn của khối thủy tinh đặt trong khơng khí cĩ chiết suất 1,52. Biết tia phản xạ v tia khc xạ vuơng gĩc nhau. Gĩc tới của tia sng l a 56,6o. b 45o. c 75o. d 60o. 31/ Một điểm sáng S đặt ngồi trục chính, trước mặt lồi của một thấu kính phẳng - lồi v cch thấu kính 20cm. Biết rằng TK cĩ tiu cự l 15cm v mặt phẳng của thấu kính trng bạc. Ảnh của S sẽ ở a khc phía với S qua trục chính của TK v cch TK 60cm. b cng phía với S qua trục chính của TK v cch TK 12cm. c khc phía với S qua trục chính của TK v cch TK 30cm. d không có đp n no trn đng. 32/ Một tk mỏng bằng thủy tinh cĩ chiết suất n = 1,5 v tiu cự (f) trong khơng khí. Khi nhng thấu kính trn ngập hồn tồn vo chất lỏng cĩ chiết suất n' = 2 thì tiu cự của nĩ trong mơi trường lỏng l a -3f. b -2f. c 3f. d 2f. 33/ một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình trong đĩ u v x đo bằng cm, t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của phần tử gấp 4 lần vận tốc truyền sĩng nếu a 4 = ðuo. b = 2ðuo. c = ðuo. d 2 = ðuo. 34/ Hai đầu mạch điện xoay chiều cĩ , trong mạch cĩ . Cơng suất tiu thụ trong mạch l a 125W. b 625W. c 250W. d 62,5W. 35/ Gĩc tới hạn pxtp tại mặt phn cch giữa khơng khí v một mơi trường trong suốt l 30o . Chiết suất của mơi trường l a 2/3. b 2. c 1/2. d 3/2. 36/ Pht biểu no sau đy đng? a cả sĩng nh sng v sĩng m l sĩng dọc. b cả sĩng nh sng v sĩng m l sĩng ngang. c sĩng m trong khơng khí l sĩng dọc, sĩng nh sng l sĩng ngang. d cả sĩng nh sng v sĩng m truyền được trong chn khơng. 37/ Một vật đặt trước một gương cầu lm(cố định) cĩ tiu cự f cho ảnh ảo cao bằng 2 lần vật. Để nhận được ảnh thật cũng cao bằng 2 lần vật thì phải dịch chuyển vật một khoảng bằng bao nhiu? theo chiểu no? a f/2, lại gần gương 2f, lại gần gương. c 3f/2, ra xa b gương. d f, ra xa gương. 38/ Khơng cĩ sự truyền năng lượng trong a sĩng ngang. b sĩng dừng. c sĩng dọc. d sóng điện từ.
  5. 39/ Đồ thị no sau đy biểu diễn sự phụ thuộc của dung khng ( của tụ điện)theo tần số f (của dịng điện xc) a bcd 40/ Dụng cụ no dưới đy được dng chỉnh lưu dịng điện xoay chiều a bn dẫn loại p. b bn dẫn loại n. c chất thuần bn dẫn. d lớp tiếp xc giữa hai bn dẫn p-n. 41/ Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình u = uosinð(0,02x - 2t) trong đĩ u,x tính bằng cm, t tính bằng s. Bứơc sóng đo bằng cm l a 50. b 5. c 100. d 200. 42/ Sĩng siu m a khơng thể nghe được. b cĩ thể nghe được bởi tai người bình thường. c nếu dng micro thì cĩ thể nghe được. d cĩ thể nghe được nhờ my trợ thính thơng thường. 43/ Một gương cầu lồi với độ lớn của tiu cự l f tạo ảnh của vật thật có độ lớn bằng n kích thước vật. Khoảng cch vật v gương l a f(n - 1). b f(1 - 1/n). c f(1/n - 1). d f(1 - n). 44/ Hai thấu kính ghp st nhau cĩ tiu cự l f1 v f2.Thấu kính cĩ tiu cự f t ương đương với hệ hai thấu kính ghp st trn l a f = (f1 + f2). b f = f1f2/(f1 + f2). c f = (f1 + f2)/2. d f = (f1 + f2)/f1f2 . 45/ Nếu bạn đi chậm dọc theo trục chính của gương cầu lm đủ lớn. Thoạt đầu bạn thấy ảnh của mình lộn ngược v đang tiến về phía mình. Sau khi qua một điểm no đĩ, bạn khơng thấy r ảnh của mình nữa. Tiến lại gần gương hơn nữa, bạn lại thấy ảnh của mình trong gương, by giờ l ảnh cng chiều v cĩ kích thước lớn hơn bạn. Vậy trong thời gian bạn khơng nhìn r ảnh l khi a bạn đang ở khoảng giữa tiu điểm v đỉnh gương. b bạn ở khoảng giữa tiu điểm v tm gương. c bạn ở ngồi khoảng đỉnh gương v tm gương. d Khơng cu no nĩi trn đng, vì cĩ thể với một lí do no đĩ về điều kiện tạo ảnh m mắt bạn khơng thấy được. 46/ Trn hình vẽ, nguồn điểm P được đặt trong chất lỏng cĩ chiết suất n, bn trn một gương phẳng v cch gương một khoảng h. Một người quan sát đặt mắt tại O bn ngồi chất lỏng nhìn thấy P v ảnh của nĩ qua gương. Khoảng cch biểu kiến của chng l a 2h/(n - 1). b 2h/n. c h(1/n + 1) d 2hn. 47/ Một sĩng truyền dọc theo trục x được mơ tả bởi phương trình y(x,t) = 8sin2ð(0,5ðx - 4ðt -ð/4)(cm) trong đĩ x(m), t(s). Vận tốc truyền sĩng l a 0,25m/s. b 8m/s. c 0,5m/s. d 4m/s. 48/ Một sóng ngang có phương trình truyền sóng là u = 5sin ( - )(mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là a0 b 5mm. c 5cm. d 2,5cm 49/ Hai thấu kính hội tụ cĩ cng tiu cự ghép đồng trục cch nhau 30cm. Một vật sng ở rất xa hệ hai TK, trn trục chính tiến lại gần hệ hai tk. Khi vật vượt qua vị trí cch thấu kính
  6. thứ nhất ( tính theo chiều chuyển động của vật) 20cm thì ảnh cuối cng cho bởi hệ thay đổi tính chất lần đầu tin. Tiu cự của hai thấu kính l: a 15cm. b 20cm. c 10cm. d không đáp số nào đ đúng. 50/ Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa,trong vng giao thoa rộ ng 2cm,người ta quan sát và đếm được cĩ 21 vn sng( vn sng trung tm ở chính giữa). Kết luận nào sau đây đúng khi nói đến khoảng vn giao thoa? a i = 0,095cm. b i = 0,1cm. c i > 0,1cm. d i ≤ 0,1cm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2