YOMEDIA

ADSENSE
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 18
49
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa học_no 18', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 18
- Luyện thi đại học ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC No 18 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là A. 12 B. 24 C. 10,8 D. 16 Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) c ần 2,24 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 6,2 B. 4,4 C. 3,1 D. 12,4 Câu 3. Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là A. O B. N C. F D. Ne Câu 4. Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là A. [Ar]3d104s1 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d9 D.[Ar]3d10 Câu 5. Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3) Sau khi cân bằng phương trình hoá h ọc trên v ới h ệ s ố các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 66 B. 60 C. 64 D. 62 Câu 6. Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu (đo ở cùng đi ều kiện nhiệt đ ộ và áp su ất). Thành ph ần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng là A. 20%, 60%, 20% B. 22,22%, 66,67%, 11,11% C. 30%, 60%, 10% D. 33,33%, 50%, 16,67% Câu 7. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH Câu 8. Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ ch ứa m ột cation và m ột lo ại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca 2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 Câu 9. Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3 C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit Câu 11. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Hỗn hợp Na, Al có thể tan hết trong dung dịch NaCl B. Hỗn hợp Fe3O4, Cu có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng. C. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl D. Hỗn hợp Cu, KNO3 có thể tan hết trong dung dịch HCl. Trương Tiểu Đức 09.34.93.84.13
- Luyện thi đại học Câu 12. Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung d ịch A ch ứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10,95 B. 13,20 C. 13,80 D. 15,20 Câu 13. Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C 3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương ; Y, T phản ứng được với NaOH ; T phản ứng với H2 tạo thành Y ; Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là : A. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO B. X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH C. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH D. X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHO Câu 14. Sục V lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 và 4,48 B. 2,24 và 11,2 C. 6,72 và 4,48 D. 5,6 và 11,2 Câu 15. Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,375 B. 42,75 C. 17,1 D. 22,8 Câu 16. Cho các dung dịch sau: NaHCO 3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6. Câu 17. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO 3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại. A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đ ựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và th ấy kh ối l ượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là A. CH4 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8 Câu 19. Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí ( ở đktc). Coi th ể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng A. 12,0 B. 13 C. 2,0 D. 2,3 Câu 20. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na 2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,18M và 0,26M B. 0,21M và 0,18M C. 0,21M và 0,32M D. 0,2M và 0,4M Câu 21. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Khối lượng muối khan thu được là A. 7,90 gam B. 8,84 gam C. 5,64 gam D. 10,08 gam Câu 22. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O Câu 23. Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 Trương Tiểu Đức 09.34.93.84.13
- Luyện thi đại học Câu 24. Cho 6,4 gam dung dịch ancol X có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử X là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 25. Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O, C3H9N. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử này là A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O Câu 26. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. 3,34 gam Câu 27. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 28. Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO 2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 Câu 29. Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, ng ười ta đun nóng nó v ới dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà h ỗn h ợp, c ần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là A. 10,3425 B. 10,3435 C. 10,3445 D. 10,3455 Câu 30. Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys Câu 31. Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 32. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác d ụng v ới dung d ịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít H 2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc). Biết V’–V=2,016 lít . Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 35,685 gam B. 71,370 gam C. 85,644 gam D. 57,096 gam Câu 33. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam Câu 34. Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5 Câu 35. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 36. Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng m ột thu ốc thử duy nhất là A. Br2 B. NaOH C. Na D. Ca(OH)2 Câu 37. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 40% B. 50% C. 25% D. 20% Câu 38. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Trương Tiểu Đức 09.34.93.84.13
- Luyện thi đại học C. CH3CHO, C6H12O6, CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 39. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), cao su buna, CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 40. Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2 : H2O=11 : 12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là: A. CH4O, C2H4O, C2H4O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 Câu 41. Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng 11a . Vậy nồng độ C% dung dịch axit là H2 sinh ra là 240 A. 10% B. 25% C. 4.58% D. 36% Câu 42. Cho 13,8 gam axit X tác dụng với 16,8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,46 gam chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C3H6COOH B. C2H5COOHC. CH3COOH D. HCOOH Câu 43. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,1 gam. Giá trị m là A. 20,25 B. 22,5 C. 30 D. 45 Câu 44. Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m 1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 3,2 và 1,065 B. 3,2 và 0,5325 C. 6,4 và 0,5325 D. 6,4 và 1,065 Câu 45.Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl D. Nước Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no X cần 3,5 mol O2. Công thức phân tử của X là A. C2H6O B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H6O2 Câu 47. Cho 0,1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 8,5 B. 12,5 C. 15,0 D. 21,8 Câu 48. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+ A. 600 B. 800 C. 400 D. 120 Câu 49. Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là A. 106 gam B. 84,8 gam C. 212 gam D. 169,6 gam Câu 50. Hiđrat hoá 3,36 lít C2H2 ( đktc) thu được hỗn hợp X ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 19,44 B. 33,84 C. 14,4 D. 48,24 ---------- ☺♥☺ ---------- Trương Tiểu Đức 09.34.93.84.13

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
