intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi học kì 2 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

  1. PHÒNG GD & ĐT TP BÀ RỊA ĐỀ KIỂM TRA THỬCUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 4 (Thời gian 40 phút) Câu 1: ( 1 điểm) Mức 1 a) Phân số nào bằng phân số : (1đ) A. B.C. D. b) Trong các phân số sau, phân số lớn nhất? A. B. C. D. Câu 2: Viết số vào chỗ chấm: ( 1 điểm) Mức 1 a)3m2 45dm2 = ….. dm2 A. 75dm2 B. 345 dm2 C. 3045 dm2 D. 30045dm2 b) 1 giờ 30 = …. Phút A.30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 130 phút Câu 3: Cho hình thoi ABCD biết: AB = 5 cm; AC = 7 cm; BD = 6 cm a)Chu vi hình thoi là: A. 42 cm B. 21 cm C. 20cm D. 30 cm b) Diện tích hình thoi ABCD là A.35 cm2 B. 42 cm2 C. 21 cm2 D. 15 cm2 Câu 4: Đặt tính và tính (2 điểm) - Mức 1 a) 565 434 + 32467 c) x b) 3250 x 207 d) : 4 Câu 5: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm-Mức 2) +x Câu 6: Tìm X (1 điểm-Mức 2) X x=
  2. Câu 7:Mức 3( 2 điểm)Hiện nay mẹ hơn con 36 tuổi, biết tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. a. Tính tuổi mẹ, tuổi con hiện nay? b. Tính tuổi của con 3 năm nữa? Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện ( 1 điểm) - Mức 4
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: a) B . a) Phân số nào bằng phân số : (1đ) 1 điểm A. B.C. D. b) Trong các phân số sau, phân số lớn nhất? (Mỗi ý A. B. C. D. đúng đạt 0,5 điểm) b)D. Câu 2: Viết số vào chỗ chấm: ( 1 điểm) Mức 1 1 điểm a)3m2 45dm2 = ….. dm2 a) B. 345 dm 2 B. 75dm2 B. 345 dm2 C. 3045 dm2D. 30045dm2 b) 1 giờ 30 = …. Phút A.30 phút B. 60 phút b)C. 90 phút C. 90 phút D. 130 phút Câu 3: Cho hình thoi ABCD biết: AB = 5 cm; AC = 7 cm; BD= 6cm a)C. 20cm a)Chu vi hình thoi là: 1 điểm A. 42 cm B. 21 cm C. 20cm D. 30 cm b) Diện tích hình thoi ABCD là b) C. 21 cm2 A.35 cm2 B. 42 cm2 C. 21 cm2 D. 15 cm2 Câu 4: Đặt tính và tính (2 điểm) - 2 điểm Mức 1 a)565 434 + 32467 b)x a)565 434 + 32467=597 901 (Mỗi ý c)3250 x 207 d) : 4 b)x = = đúng đạt 0,5 điểm) c)3250 x 207= 672 750 d) : 4 = hoặc : 4 =
  4. Câu 5: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm) 1 điểm - Mức 2 + x + x = (Bước 1 đạt 0,5 điểm – Bước 2 và = 3 mỗi bước 0,25 điểm) Câu 6: Tìm X (1 điểm) Mức 2 X x= X x= 0,75 điểm 0,25 điểm Câu 7:Mức 3( 2 điểm) Giải Vẽ sơ đồ Mẹ hơn con 36 tuổi, biết tuổi mẹ gấp 7 lần Ta có sơ đồ đúng 0, 25 tuổi con. Tuổi mẹ: điểm a.Tính tuổi mẹ, tuổi con? Tuổi con: b.Tính tuổi con 3 năm nữa? 36 tuổi Hiệu số phần bằng nhau là: 0,5 điểm 7 - 1 = 6 (phần) Tuổi của mẹ là 36 : 6 x7 = 42 (tuổi) 0,5 điểm Tuổi con là 42 – 36 = 6 (tuổi) 0,5 điểm Tuổi của con 3 năm nữa 6 + 3 = 9 (tuổi) 0,25 điểm Đáp số: a)Mẹ: 42 tuổi Con : 6 tuổi b) 9 tuổi Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện = = = 1 + 2 +2
  5. =5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2