intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử lí tốt nghiệp

Chia sẻ: Trần Hoài Nhân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

69
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử lí tốt nghiệp', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử lí tốt nghiệp

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2011 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CAO BẰNG TRƯỜNG THPT BẢN NGÀ Môn : VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) Mă đề thi Lớp: 100 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2 πt (cm).Biên độ và chu kì dao đồng của vật là A. 6cm,1s. B. 6cm, 2s. C. 4cm, 1s. D. 4cm, 1Hz. Câu 2: Câu 2: Trong dao động điều hòa giá trị cực đại của gia tốc là: C. ωA . D. - ωA . A. ω 2 A . B. − ω 2 A . Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với : A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động riêng. C. Dao động điều hòa. D. Dao động tắt dần. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có đ ộ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,6 s. Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi t ừ vị trí cân b ằng đ ến vị trí có li độ cực đại là A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 0,5 s. Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số có phương trình lần l ượt là: π ) (cm), x 2 = 2 cos 3πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là x1 = 2 cos(3πt + 3 A. 2 2 cm. B. 2 3 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. t x Câu 7: Một sóng cơ có phương trình u = 6 cos 2π ( − ) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. 0,1 25 Chu kì của sóng là A. 0,1 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 20 s. Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây khoảng cách gi ữa hai nút sóng ho ặc hai b ụng sóng liên tiếp bằng: A. λ /2. B. 2 λ . D. λ /4. C. λ . Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. B. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với mức cường độ âm. C. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. D. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm. Câu 10: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s,khoảng cách gi ữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m.Tần số của âm là: A. f = 200 Hz. B. f = 225 Hz. C. f = 170 Hz. D. f = 80 Hz. Câu 11: Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. B. Dung kháng tăng. C. Cảm kháng giảm. D. Điện trở R tăng. Trang 1/5 - Mã đề thi 100
  2. Câu 12: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos(100 π t ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 A. B. 2,83 A. C. 1,4 A. D. 4 A. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Động cơ không đồng bộ ba pha A. Tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. B. Biến điện năng thành cơ năng. C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. D. Có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. Câu 14: .Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng nhiễm từ. C. hiện tượng nhiễm điện tích. D. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện. 1 Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C= (F) , đặt vào hai đầu mạch điện 10000π một hiệu điện thế u = 220 2 cos100 π t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là π π A. i = 2,2 2 cos(100 π t − ) . B. i = 22 2 cos(100 π t − ) . 2 2 π π C. i = 2,2 2 cos(100 π t + ) . D. i = 22 2 cos(100 π t + ) . 2 2 1 = 20Ω , ωL = 60Ω , đặt vào hai đầu Câu 16: Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω , ωC đoạn mạch điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là π π A. i = 3 cos(100 πt − ) (A). B. i = 6 cos(100 πt − ) (A). 4 4 π D. i = 3 cos(100 πt ) (A). C. i = 3 2 cos(100 πt − ) (A). 4 Câu 17: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 Ω , cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100 πt ) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là A. 80 W. B. 160 W. C. 56,6 W. D. 800 W Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn c ảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và đi ện áp gi ữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đ ầu cuộn cảm bằng A. 50 V. B. 100 2 V. C. 220 V. D. 150 V. Câu 19: Sóng điện từ B. Là sóng dọc. A. Là sóng ngang. C. Không mang năng lượng. D. Không truyền được trong chân không . Câu 20: Điện từ trường biến thiên xuất hiện ở xung quanh A. Một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn. B. Một điện tích đứng yên. C. Một dòng điện không đổi. D. Một nguồn phát tia lửa điện. Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng . B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. Trang 2/5 - Mã đề thi 100
  3. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. B. Tia X có khả năng đâm xuyên qua một lá nhôm mỏng. C. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. D. Tia X là bức xạ có hại cho con người. Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm,b ước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là A. 0,55 μm. B. 0.55 mm. C. 0,2m. D. 1,1 mm. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ta đo được kho ảng cách từ vân sáng b ậc 4 đ ến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là A. 0,4 mm. B. 4,0 mm. C. 6.0 mm. D. 0,6 mm. Câu 25: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 −19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 −34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là s A. 0,30 μm. B. 0,90 μm. C. 0,40 μm. D. 0,60 μm. Câu 26: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang - phát quang. C. nhiệt điện. D. phát xạ cảm ứng. Câu 27: Biết hằng số Plăng là 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của –34 phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là A. 3.10–19 J. B. 3.10–18 J. C. 3.10–20 J. D. 3.10–17 J. Po → ZA X + 206Pb , hạt nhân X là 210 Câu 28: Pôlôni phóng xạ theo phương trình: 84 82 A. hạt α. B. êlectron. C. pôzitron. D. proton 67 Zn Câu 29: Trong hạt nhân nguyên tử có 30 A. 30 prôtôn và 37 nơtron. B. 67 prôtôn và 30 nơtron. C. 30 prôtôn và 67 nơtron. D. 37 prôtôn và 30 nơtron. 23 Câu 30: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 11 Na là 22,98373 u 23 và 1u = 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của bằng 11 Na là A. 186,55MeV. B. 81,11 MeV. C. 8,11 MeV. D. 18,66 MeV. Câu 31: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là 1 1 1 1 A. N 0 . B. N 0 . C. N 0 . D. N 0 8 6 4 2 Câu 32: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch? B. 6 C → 7 N + −1 e . A. 1 H + 1 H → 2 He . 14 14 0 2 2 4 C. 2 He+ 13 Al =15 P . D. 0 n+ 92 U → 39Y + 53 I + 2 0 n . 4 27 30 1 235 94 140 1 II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 1. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa π π A. Chậm pha B. Sớm pha so với vận tốc. so với vận tốc. 2 2 C. Ngược pha với vận tốc. D. Cùng pha với vận tốc. Câu 34: Một dây đàn dài 20cm, rung với 4. Bước sóng trên dây bằng A. 1 m. B. 10 m. C. 0,4 m. D. 0,2 m. 10 −2 Câu 35: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có π 10 −10 điện dung . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng π A. 2.10–6 s. B. 3.10–6 s. C. 4.10–6 s. D. 5.10–6 s. Trang 3/5 - Mã đề thi 100
  4. Câu 36: Gọi λl , λ hn , λtn , λ X lần lượt là bước sóng của: ánh sáng màu lam, tia hồng ngoại, tia t ử ngo ại và tia X thì biểu thức nào sau đây đúng? A. λ hn > λl > λtn > λ X . B. λl < λhn < λtn < λ X . C. λl > λ hn > λtn > λ X . D. λ X > λtn > λl > λ hn . Câu 37: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. Câu 38: Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức: [ ] [ ] A. W = Zm p + ( A − Z ) mn − m X c . B. W = Zm p + ( A − Z ) mn + m X c 2 2 W = [ Zm − ( A + Z ) m ]c W = [ Zm ] + ( A − Z ) mn − m X − mX 2 C. D. . p p n 1 Câu 39: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có đ ộ t ự cảm H, thì 2π cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 50 Ω. B. 25 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 40: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là A. Thủy tinh. B. Thổ tinh. C. Thiên Vương tinh. D. Hải Vương tinh. 2.Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc 60 rad/s. Momen quán tính của vật r ắn đối với trục Δ là 10 kg.m 2 . Momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ là A. 600 kg.m 2 /s. B. 18000 kg.m 2 /s. C. 60 kg. m 2 /s. D. 36000 kg. m 2 /s. Câu 42: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc vật lí có khối lượng m, dao đ ộng đi ều hòa quanh trục Δ nằm ngang cố định không đi qua trọng tâm của nó. Biết momen quán tính của con lắc đ ối với tr ục Δ là I và khoảng cách từ trọng tâm con lắc đến trục Δ là d. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là I Id d mg A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π D. T = 2π . . mgd mg mgI Id Câu 43: Xét một vật rắn có thể quay quanh trục cố định Δ xuyên qua vật. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục Δ bằng 0 thì A. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ được bảo toàn. B. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ giảm dần. C. vật rắn sẽ quay chậm dần đều nếu trước đó nó đang quay. D. vật rắn sẽ dừng lại ngay nếu trước đó nó đang quay. Câu 44: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ 0. Chiếu vào catốt này ánh sáng có bước sóng λ < λ0. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện được xác định bởi công thức: 11 c1 1 A. Wđmax= hc( − ) . B. Wđmax= ( − ) . λ λ0 h λ λ0 11 c11 C. Wđmax= hc( + ) . D. Wđmax= ( + ) . λ λ0 h λ λ0 Câu 45: Tại điểm A có một nguồn âm phát ra âm thanh có tần số xác định, tại điểm B có một ng ười quan sát đứng yên. Nếu nguồn âm chuyển động thẳng đều từ A về B thì người này nghe được âm thanh với tần số A. lớn hơn tần số âm do nguồn phát ra. B. nhỏ hơn tần số âm do nguồn phát ra. C. bằng tần số âm do nguồn phát ra. D. càng tăng khi khoảng cách từ người quan sát đến nguồn âm càng giảm. Câu 46: Một cánh quạt quay đều và mỗi phút quay được 240 vòng. Tốc độ góc của cánh quạt này bằng A. 8π rad/s. B. 16π rad/s. C. 4π rad/s. D. 4 rad/s. Trang 4/5 - Mã đề thi 100
  5. Câu 47: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đ ường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos ϕ là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là R P2 R2P U2 (U cos ϕ ) 2 A. ∆P = B. ∆P = . D. ∆P = R C. ∆P = R . . . (U cos ϕ ) 2 (U cos ϕ ) 2 ( P cos ϕ ) 2 P2 Câu 48: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc ω. Gọi I là momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ. Động năng quay Wđ của vật rắn đối với trục Δ được xác định bởi công thức: Iω 2 I 2ω A. Wđ = B. Wđ = I ω2. C. Wđ = I2ω. D. Wđ = . 2 2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2