intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 004

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 004, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I1, NĂM 2019 TRƯỜNG THPT Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... MÃ ĐỀ: 004 Phòng:...............................................................SBD:.................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Đà Nẵng. B. Hà Nội C. Vĩnh Phúc D. Hải Phòng Câu 43: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là A. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn. B. chất lượng sản phẩm chưa cao. C. giá trị thuế xuất khẩu cao. D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết cảng nước sâu Dung Quất thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Quảng Trị. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình. Câu 45: Việc bảo đảm an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để A. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp C. chuyển dịch cơ cấu cây trồng. D. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ. Câu 46: Cho biểu đồ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016? A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD. B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần. C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm. Câu 47: Thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới của Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng. B. có đất phù sa cổ và đất phù sa mới. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có một mùa đông lạnh. D. phần lớn là đất feralit trên đã phiến, đá vôi và các loại đá mẹ khác. Câu 48: Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do A. một mùa mưa và khô rõ rệt. B. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp. C. tổng lượng mưa trong năm lớn. D. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên. Câu 49: Tại sao trong thời gian gần đây, tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn? A. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao. B. Ảnh hưởng của El Nino và các hồ thuỷ điện ở thượng nguồn. Trang 1/4 - Mã đề thi 004
  2. C. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển. D. Ba mặt giáp biển, mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 50: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu là do A. đẩy mạnh thâm canh. B. mở rộng diện tích canh tác. C. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh. D. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. Câu 51: Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ở Đồng bằng sông Hồng vì A. thúc đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội. C. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường trong vùng. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng. Câu 52: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là A. đồng bằng chiếm ¼ diện tích và phân bố ở ven biển. B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao trên 2000m. D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. Câu 53: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị. D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới. Câu 54: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 1999 – 2014 (Đơn vị: %) Năm 1999 2005 2009 2014 Nhóm tuổi Từ 0 – 14 tuổi 33,5 27,0 24,4 23,5 Từ 15 – 59 tuổi 58,4 64,0 66,9 66,3 Từ 60 tuổi trở lên 8,1 9,0 8,7 10,2 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta đang chuyển dịch theo hướng già hóa. B. Tỷ lệ nhóm tuổi 0-14 tuổi tăng. C. Tỷ lệ nhóm tuổi từ 60 trở lên tăng liên tục. D. Cơ cấu dân số của nước ta đang biến đổi theo xu hướng ngày càng trẻ. Câu 55: Cho bảng số liệu sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2005-2010 Năm 2005 2010 Dầu thô khai thác (thùng) 23586 23829 Dầu thô tiêu dùng (thùng) 6693 7865 Nhận xét nào sau đây đúng về sự chênh lệch giữa sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn 2005 – 2010? A. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô tiêu dùng không đáng kể. B. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng giảm. C. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng. D. Sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng chậm hơn sản lượng dầu thô khai thác. Câu 56: Vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ trong phát triên nông nghiệp theo chiều sâu là A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. C. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. D. thủy lợi, thay đổi cơ câu cây trồng. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Mê Công. C. Lưu vực sông Thu Bồn. D. Lưu vực sông Ba (ĐàRằng). Câu 58: Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vì A. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động. B. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế. Trang 2/4 - Mã đề thi 004
  3. C. phân công lao động, giao lưu kinh tế. D. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. Câu 59: Nguyên nhân chủ yếu làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta là A. do ảnh hưởng của biển Đông B. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến C. nước ta nằm ở trung tâm của gió mùa D. yếu tố địa hình thuận lợi Câu 60: Vấn đề việc làm ở vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành một trong những vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị vì A. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo lớn. B. số dân đông, nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động hạn chế. C. số dân đông, kết cấu dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển. D. nguồn lao động dồi dào,tập trung đông ở khu vực thành thị, nền kinh tế còn chậm phát triển. Câu 61: Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là A. lên chậm rút nhanh B. lên chậm rút chậm. C. lên nhanh rút chậm D. lên nhanh rút nhanh. Câu 62: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là A. dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ. B. thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng C. ngành công nghiệp chế biến phát triển D. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo. Câu 63: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm. B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. D. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao. Câu 64: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta ? A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. B. Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt. C. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động. D. Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào? A. Sơn La. B. Lai Châu C. Điện Biên. D. Lào Cai Câu 66: Loại hình trang trại nào trong những năm qua có tỉ trọng số lượng trang trại tăng nhanh nhất trong cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất nông nghiệp ở nước ta? A. Chăn nuôi. B. Nuôi trồng thủy sản. C. Lâm nghệp. D. Trồng cây hàng năm Câu 67: Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì A. vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng. B. vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước. C. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt. D. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển. Câu 68: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc đánh bắt thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. B. vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm. C. bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá. D. ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao. Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á? A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển. B. Có hệ thống sông ngòi khá dày đặc. C. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa. D. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất? A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. B. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. C. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. D. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. Câu 71: Cho biểu đồ: Trang 3/4 - Mã đề thi 004
  4. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm. C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác giảm. D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007? A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng. B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm. D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. Câu 73: Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông của nước ta là A. phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch. C. lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán. D. sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”? A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Đà Nẵng. Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất ? A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Trà Vinh. D. An Giang. Câu 76: Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây rất quan trọng vì A. địa hình chủ yếu theo hướng tây bắc, đông nam. B. địa hình chủ yếu theo hướng bắc - nam. C. các quốc gia chưa có nhiều tuyến đường ngang. D. giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Lâm Viên. D. Mơ Nông. Câu 78: Gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam xâm nhập vào nước ta vào thời gian A. nửa đầu mùa hạ. B. cuối mùa hạ. C. giữa và cuối mùa hạ. D. nửa sau mùa hạ. Câu 79: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do A. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi. B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi. D. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Đồng Hới khác nhau ở đặc điểm nào sau đây? A. Tháng mưa lớn nhất. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông. ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Trang 4/4 - Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2