intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lương Văn Chánh

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lương Văn Chánh để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lương Văn Chánh

  1. Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh Tổ Sử-Địa-GDCD Nhóm Địa lí ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC. Năm học 2018-2019 Câu 1. Ở Bắc bán cầu, một vật chuyển động từ xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng về phía A. xích đạo. B. cực. C. tay phải. D. tay trái. Câu 2. Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. gia tăng dân số. B. tỉ suất gia tăng cơ học. C. biến động dân số. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 3. Phần lớn thức ăn của chăn nuôi đều lấy từ A. đồng cỏ tự nhiên. B. trồng trọt. C. công nghiệp chế biến thức ăn. D. diện tích mặt nước. Câu 4. Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2013. (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1950 1960 1980 1990 2003 2010 2013 Dầu mỏ 523 1052 3066 3331 3904 3615 3690 Thép 189 346 682 770 870 1175 1393 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng? A. Sản lượng dầu mỏ và thép của thế giới đều có sự tăng trưởng, nhưng tốc độ tăng khác nhau. B. Sản lượng dầu mỏ và thép của thế giới đều có sự tăng trưởng với tốc độ bằng nhau. C. Sản lượng dầu mỏ và thép của thế giới đều có sự tăng trưởng liên tục. D. Sản lượng dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn thép. Câu 5. Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp. B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam. C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô. D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na. Câu 6. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. tỉ trọng khu vực III rất cao. B. tỉ trọng khu vực II rất thấp. C. tỉ trọng khu vực I còn cao. D. cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực. Câu 7. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm A. vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương. B. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp. D. vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn. Câu 8. Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ
  2. A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 9. Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là A. Ê-nít-xây. B. Vôn-ga. C. Ô-bi. D. Lê-na. Câu 10. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn. B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. Câu 11. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1790 - 2018. (Đơn vị: Triệu người) Năm 1790 1880 1900 1960 1980 2005 2010 2015 2018 Số dân 4 50 76 179 227 296.5 308,7 321,8 327,6 Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Từ năm 1900 đến năm 2018, dân số của Hoa Kì tăng 251,6 triệu người. B. Từ năm 1900 đến năm 2018, dân số của Hoa Kì tăng 215,6 triệu người. C. Từ năm 1790 đến năm 2018, dân số của Hoa Kì tăng đều và liên tục. D. Từ năm 1790 đến năm 2018, dân số của Hoa Kì tăng không đều và không liên tục. Câu 12. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015. % 8 7.5 7 6.7 6.7 6.2 6.3 6 5.6 5 4.7 4.6 4 3 2.5 2 1 0.8 0 2000 2005 2008 2011 2015 năm Việt Nam Thái Lan Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2015 đều lớn hơn 5,5 %. B. GDP của Việt Nam cao hơn GDP của Thái Lan trong giai đoạn 2000 - 2015. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan cao hơn Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2015.
  3. D. Năm 2015, tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam cao hơn Thái Lan 1,4 %. Câu 13. Cấu trúc địa hình với “ bốn cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo” thuộc vùng núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 14. Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc phân chia thành 2 mùa là A. mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ nóng, ít mưa. B. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, ít mưa. C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều. Câu 15. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là A. gây lãng phí nguồn lao động. B. vấn đề ô nhiễm môi trường, dịch bệnh,… phát sinh. C. gây khó khăn cho phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường tự nhiên. D. khó khăn cho việc khai thác khoáng sản. Câu 16. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hoá là A. phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ. B. nông nghiệp gắn liền với công nghiêp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. C. người nông dân quan tâm nhiều đến sản lượng. D. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. Câu 17. Trong cơ cấu diện tích các loại cây trồng, cây công nghiệp có xu hướng tăng về tỉ trọng chủ yếu là do A. đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội. B. nhân dân có kinh nghiệm sản xuất. C. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển. D. tác dụng xóa đói giảm nghèo. Câu 18. Hướng chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp nào không phải của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Mía, thuốc lá. B. Lúa. C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D.Trâu, bò sữa. Câu 19. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta được thể hiện ở chỗ A. tăng tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp khai thác. B. giảm giá trị sản xuất của nhóm ngành công nghiệp chế biến và tăng giá trị sản xuất của nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp trọng điểm. D. tạo ra được nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực. Câu 20. Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí của nước ta là A. Cửu Long, Trung Bộ. B. Nam Côn Sơn, sông Hồng. C.Cửu Long, Nam Côn Sơn. D. Thổ Chu - Mã Lai, Cửu Long. Câu 21. Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành Bưu chính cần phát triển theo hướng A. tin học hóa và tự động hóa.
  4. B. tăng cường các hoạt động công ích. C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh. D. giảm số lượng lao động trong ngành. Câu 22. Ngành du lịch của nước ta thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX cho đến nay là do nguyên nhân chủ yếu nào? A. Chính sách Đổi mới của Nhà nước. B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. C. Mức sống người dân rất cao. D. Mở rộng thị trường xuất, nhập khẩu. Câu 23. Cây công nghiệp chủ lực của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ là A. chè. B. cà phê. C. đậu tương. D. thuốc lá. Câu 24. Nguyên nhân khiến Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là A. năng suất lúa thấp. B. diện tích đồng bằng nhỏ. C. số dân đông. D. sản lượng lúa không cao. Câu 25. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. B. khai thác hợp lý đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản. C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt ven bờ. Câu 26. Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng. Câu 27. Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là A. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. B. ngăn chặn nạn phá rừng. C. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng. D. khai thác rừng hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới. Câu 28. Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ. B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. C. khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội. D. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. Câu 29. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, người dân chủ động sống chung với lũ vì A. lũ mang lại nguồn lợi thủy hải sản. B. lũ là một loại thiên tai phổ biến mà con người chưa tìm ra biện pháp hạn chế tác hại. C. từ lâu đời, sinh hoạt trong mùa lũ là nét độc đáo mang bản sắc văn hóa của vùng này. D. lũ mang đến những nguồn lợi kinh tế to lớn. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào có tần suất bão đổ bộ vào nước ta lớn nhất? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
  5. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết kiểu thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết ý nào sau đây là đúng nhất? A. Miền Bắc có biên độ nhiệt nhỏ, mưa tập trung vào mùa hạ. B. Miền Bắc có nền nhiệt cao, mưa tập trung vào mùa hạ. C. Tây Nguyên, Nam Bộ có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ. D. Duyên hải miền Trung có nền nhiệt cao, mưa vào mùa thu đông. Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên 50 kg/người? A. Đồng Nai. B. Khánh Hòa. C. Cà Mau. D. An Giang. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước? A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Việt Trì. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ở Đồng bằng sông Hồng trung tâm kinh tế nào có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 37. Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng? A. Tỉ trọng nông, lâm, nghiệp thủy sản lớn nhất. B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất. C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thủy sản nhỏ nhất. D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn nhất. Câu 38. Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng? A. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. C. Công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng khá cao. D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 39. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CỦA NƯỚC TA, QUA CÁC NĂM. (Đơn vị: tỉ đồng)
  6. Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp sản xuất, phân Năm Tổng số khai thác chế biến phối điện, khí đốt nước. 2000 336.100,0 53.035,0 264.459,0 18.606,0 2010 2.963.499,7 250.465,9 2.563.031,0 150.002,8 2013 5.469.110,3 413.785,1 4.818.315,4 237.009,8 Để thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta qua các năm, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 40. Cho biểu đồ: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2014. (Đơn vị: %) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
  7. ĐÁP ÁN Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp án án án án án án án án 1 C 6 A 11 A 16 B 21 A 26 D 31 B 36 D 2 D 7 B 12 A 17 A 22 A 27 A 32 D 37 B 3 B 8 A 13 A 18 D 23 A 28 B 33 A 38 A 4 A 9 A 14 C 19 A 24 C 29 D 34 B 39 C 5 D 10 D 15 C 20 C 25 B 30 B 35 C 40 B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2