intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 008

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 008 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 008

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH NINH BÌNH<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA<br /> LẦN THỨ I - NĂM HỌC 2018-2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: VẬT LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sinh: .................................................<br /> Số báo danh: ......................................................<br /> <br /> Mã đề thi 008<br /> <br /> Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos t(cm) . Quãng đường vật đi được trong<br /> hai chu kì dao động là<br /> A. 8 cm.<br /> B. 16 cm.<br /> C. 32 cm.<br /> D. 4 cm.<br /> Câu 2: Biểu thức của định luật Coulomb về độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên<br /> trong chân không là<br /> q .q<br /> q .q<br /> q .q<br /> qq<br /> A. F  k 1 2 2<br /> B. F  1 2<br /> C. F  k 1 2<br /> D. F  k 1 2 2<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 50 N/m, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa. Cứ<br /> sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ và vị trí này có tốc độ<br /> khác không. Lấy 2 = 10. Giá trị của m bằng<br /> A. 250 g.<br /> B. 100 g<br /> C. 25 g.<br /> D. 50 g.<br /> 2<br /> Câu 4: Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động điều hòa với<br /> biên độ góc 0,08 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là<br /> A. 19,7 cm/s<br /> B. 19,5 cm/s<br /> C. 0,195 cm/s<br /> D. 0,197 cm/s<br /> Câu 5: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần không đổi, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng<br /> điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch<br /> A. giảm 4 lần.<br /> B. tăng 2 lần.<br /> C. tăng 4 lần.<br /> D. giảm 2 lần.<br /> Câu 6: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động<br /> <br /> <br /> này có phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  )(cm). và x 2  3 cos(10t  )(cm). Độ lớn vận tốc<br /> 3<br /> 6<br /> của vật ở vị trí cân bằng là<br /> A. 40 cm/s.<br /> B. 50 cm/s.<br /> C. 10 cm/s.<br /> D. 70 cm/s.<br /> Câu 7: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà<br /> A. ngược pha so với li độ<br /> B. sớm pha π/2 so với li độ<br /> C. chậm pha π/2 so với li độ<br /> D. cùng pha so với li độ.<br /> Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:<br /> A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới<br /> B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới<br /> C. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.<br /> D. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới<br /> Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 4cost (cm). Dao động của chất điểm có biên<br /> độ là<br /> A. 16cm<br /> B. 8cm<br /> C. 32 cm<br /> D. 4 cm<br /> Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m khối lượng con lắc m, dao động điều hòa<br /> với biên độ 10 cm. Khi vật qua vị trí có li độ 6 cm thì động năng của con lắc là<br /> A. 0,5 J.<br /> B. 0,32 J.<br /> C. 0,36 J.<br /> D. 0,72 J.<br /> Câu 11: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm<br /> ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn một đoạn r được tính bởi công thức:<br /> r<br /> r<br /> I<br /> I<br /> A. B = 2.107 .<br /> B. B = 2.107 .<br /> C. B = 2.107 .<br /> D. B = 2.107 .<br /> l<br /> l<br /> r<br /> r<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 008<br /> <br /> Câu 12: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc<br /> là<br /> A. 0,1π rad/s.<br /> B. 400 rad/s.<br /> C. 20 rad/s.<br /> D. 0,2π rad/s.<br /> Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu<br /> thức F  0,8cos  4t  (N). Dao động của vật có biên độ là<br /> A. 5 cm<br /> B. 4 cm<br /> C. 10 cm<br /> D. 8 cm<br /> Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều<br /> hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là<br /> k<br /> 1 k<br /> 1 m<br /> m<br /> A. T  2<br /> .<br /> B. T <br /> .<br /> C. T <br /> .<br /> D. T  2<br /> .<br /> m<br /> 2 m<br /> 2 k<br /> k<br /> Câu 15: Đặt điện áp u  200 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm<br /> thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng<br /> điện trong đoạn mạch là<br /> A. 2 A<br /> B. 2 2 A<br /> C. 1 A<br /> D. 2 A<br /> Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm<br /> kháng của cuộn cảm này là<br /> 1<br /> 1<br /> A.  L .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.  L .<br /> L<br /> L<br /> Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với<br /> một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong<br /> đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là<br /> A. 100 2 V.<br /> B. 400 V.<br /> C. 200 V.<br /> D. 100 V.<br /> Câu 18: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là<br /> <br /> <br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 2  .<br /> D.  .<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 19: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần ZL và tụ điện Zc mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn<br /> mạch là<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> R 2  (Z L  Z C ) .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> <br /> R 2  (Z L  Z C ) .<br /> <br /> C.<br /> <br /> R 2  (ZL  ZC ) 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> R 2  (ZL  ZC ) 2 .<br /> <br /> Câu 20: Đặt điện áp có u = 220 2 cos100t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ<br /> 104<br /> 1<br /> điện có điện dung C =<br /> F và cuộn cảm có độ tự cảm L =<br /> H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong<br /> <br /> 2<br /> mạch là<br /> <br /> <br /> A. i = 2,2 cos(100t - ) (A)<br /> B. i = 2,2 cos(100t + ) (A)<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> C. i = 2,2 2cos(100t - ) (A)<br /> D. i = 2,2 2 cos(100t + ) (A)<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 21: Đặt điện áp u  U 0cos  t   / 3 (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện<br /> trong đoạn mạch là i  I0cos  t  (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là<br /> A. 0,5<br /> B. 1<br /> C. 0,71<br /> D. 0<br /> Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x tính<br /> bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là<br /> A. 5,0 cm.<br /> B. 2,5 cm.<br /> C. -2,5 cm.<br /> D. -5,0 cm.<br /> Câu 23: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng<br /> A. cảm ứng điện từ.<br /> B. điện - phát quang.<br /> C. cộng hưởng điện.<br /> D. quang điện ngoài.<br /> Câu 24: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L<br /> (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 008<br /> <br /> A. L + 20 (dB).<br /> <br /> B. L + 100 (dB).<br /> <br /> C. 100L (dB).<br /> <br /> D. 20L (dB).<br /> <br /> Câu 25: Đặt điện áp u = 220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 ,<br /> 103<br /> 0,8<br /> cuộn cảm có độ tự cảm<br /> H và tụ điện có điện dung<br /> F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện<br /> 6<br /> <br /> trở bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng<br /> A. 330 3 V.<br /> B. 440 3 V.<br /> C. 330 V.<br /> D. 440 V.<br /> Câu 26: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t (cm) với t tính bằng giây.<br /> Trong khoảng thời gian 1 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?<br /> A. 30<br /> B. 40<br /> C. 10<br /> D. 20<br /> Câu 27: Cường độ dòng điện i  2 2cos  t  (A) có giá trị hiệu dụng là<br /> A. 4 A<br /> B. 2 A<br /> C. √2 A<br /> D. 2√2 A<br /> Câu 28: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất<br /> truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%, hệ<br /> số công suất của mạch bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ<br /> nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó bằng:<br /> A. 87,5%.<br /> B. 85,7%.<br /> C. 87,7%.<br /> D. 78,7%.<br /> Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?<br /> A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà<br /> dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br /> B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai<br /> điểm đó cùng pha.<br /> C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.<br /> D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.<br /> Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao<br /> động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ cực đại giao thoa đến<br /> cực tiểu giao thoa kế tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là<br /> A. 1 cm<br /> B. 4 cm<br /> C. 8 cm.<br /> D. 2 cm<br /> Câu 31: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Sóng âm không truyền được trong chân không.<br /> B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.<br /> C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.<br /> D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2<br /> Câu 32: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất<br /> giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần<br /> tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử<br /> dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> A. 0,41.<br /> B. 0,12.<br /> C. 0,21.<br /> D. 0,14.<br /> Câu 33: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có<br /> bước sóng là<br /> A. 100 cm<br /> B. 50 cm<br /> C. 25 cm<br /> D. 150 cm<br /> Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện<br /> trở thuần (R), cuộn cảm thuần (L) và tụ điện (C). Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm<br /> <br /> pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa<br /> 2<br /> A. L và C với Z L  Z C B. R và L<br /> C. L và C với Z L  Z c D. R và C<br /> Câu 35: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua<br /> theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có<br /> hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha<br /> nhau<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 008<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> B. 2 <br /> <br /> <br /> <br /> D.  .<br /> .<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên<br /> độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng<br /> xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất; cách<br /> A bằng:<br /> A. 14,46 cm.<br /> B. 10,64 cm.<br /> C. 5,67 cm.<br /> D. 8,75 cm.<br /> Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy<br /> phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy quay<br /> đều với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất<br /> của đoạn mạch bằng 0,5. Nếu rôto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng<br /> điện trong mạch bằng<br /> A. 2 A<br /> B. 2 2 A<br /> C. 3 3 A<br /> D. 3 A<br /> Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai<br /> đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và<br /> tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở<br /> ,<br /> lúc đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là u R như hình vẽ. Hệ số<br /> công suất của mạch sau khi nối tắt tụ C là<br /> 3<br /> 2<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> 2<br /> 2<br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> .<br /> .<br /> D.<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m, đầu trên được treo vào một điểm<br /> cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 400g, vật A được nối với vật nhỏ B khối<br /> lượng 200g bằng một sợi dây mềm, mảnh, không dãn khối lượng không đáng kể, hệ đang<br /> dao động điều hòa thì bất ngờ vật B bị tuột khỏi dây nối. Vận tốc lớn nhất vật A đạt được<br /> sau khi vật B bị tuột khỏi dây nối là<br /> C.<br /> <br /> A. 40 10 cm/s.<br /> <br /> B. 60 10 cm/s.<br /> <br /> C. 100 10 cm/s.<br /> D. 80 10 cm/s.<br /> Câu 40: Cho hệ cơ học như hình bên. Vật m = 100 g có thể chuyển<br /> động tịnh tiến trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục Ox có hệ số ma<br /> sát μ thay đổi như đồ thị (μ=0 khi x  0 ,   0,5 khi x  0 ) O là vị trí<br /> cân bằng của vật, lò xo có k = 50 N/m. Ban đầu giữ m đứng yên ở vị trí<br /> lò xo giãn 6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ<br /> lúc thả đến khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất lần đầu thì tốc độ trung bình<br /> của m là<br /> A. 71,2 cm/s.<br /> B. 78,3 cm/s.<br /> C. 81,9 cm/s.<br /> D. 85,4 cm/s.<br /> <br /> μ<br /> 0,5<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> x<br /> 0<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 008<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2