intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Vật lí: Đề số 10 - Trường THPT Trần Phú

Chia sẻ: Nguyễn Tấn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

54
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Vật lí: Đề số 10 của trường THPT Trần Phú. Đề thi gồm có 50 câu hỏi được chia thành các chương với các nội dung cụ thể như: Dao động cơ; sóng cơ; dao động điện từ;... Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Vật lí: Đề số 10 - Trường THPT Trần Phú

  1.   THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 – ĐỀ SỐ 10 MÔN VẬT LÍ. Thời gian 90 phút Cho hằng số Plank h = 6,625.10 ­34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; điện tích nguyên tố   e = 1,6.10­19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol­1. Chương 1: Dao đông cơ 10 câu  Nhận biết 03 câu Câu 1: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?  A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. và hướng không đổi.     B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ.       D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 3: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Thông hiểu 03 câu Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết   tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là  ∆l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 ∆l 1 g ∆l A.  2π        B.           C.       D.  2π ∆l 2π g 2π ∆l g Câu 5 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 6: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà   với biên độ (A) A.  B.  C.  D.  Vận dụng thấp 02 câu Câu 7: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha  π nhau  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4 t (t tính bằng s). Tính từ  t=0, khoảng  thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là A.  0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s.       D. 0,167s. Vận dụng cao 02 câu Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài dây treo  ℓ=50cm, đ X(cm) ược treo trên trần một toa xe. Toa xe có thể  trượt không  0 8 ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc  α=30  so với phương ngang. Lấy g=9,8m/s 2. Chu kì dao động với biên độ  nhỏ của con lắc khi toa xe trượt tự do trên m6 ặt phẳng nghiêng là X1 A.1,53 s.                B. 1,42 s.                 C. 0,96 s.         D. 1,27 s.  Câu 10: Cho hai dao động điều hoà với li độ0  x1 và x2 có đồ thị nh T ư hình vẽ. Tổng tốc độ ct(10 ủa hai dao đ ­1 s) ộng ở  cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là −6 X2 A. 100π cm/s.    −8 0,5 1,0 1, 5 2, 0 1 Chu kì
  2. B. 280π cm/s. C. 200π cm/s.     D. 140π cm/s. Chương 2 : Sóng cơ  7 câu Nhận biết 01 câu Câu 11: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số  nguyên lần bước   sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Thông hiểu 02 câu Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50   Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s                  B. 30 m/s            C. 20 m/s         D. 25 m/s Câu 13: Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên xuống theo kiểu dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ  sâu của cảng theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Một tàu đến để cập cảng vào lúc nước cạn nhất. Để  vào cảng an toàn thì mức nước phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng bao lâu?  A. 1,5 h.                         B. 2 h.                         C. 3 h.                             D. 6 h.                         3m 1m O 6h 12h t(h) Vận dụng thấp 02 câu Câu 14: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng   là A. 150 cm            B. 100 cm       C. 50 cm            D. 25 cm Câu 15: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định  còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 60 m/s.  B. 80 m/s.  C. 40 m/s.  D. 100 m/s. Vận dụng cao 02 câu Câu 16: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương   trình u1=u2=Acos40πt; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Xét đoạn thẳng CD=4cm trên mặt nước có  chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ  CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là A. 105 cm.              B.  117 cm.                C. 135 cm.   D.  113 cm.   Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B giống nhau cách nhau 8 cm. Về một   phía của AB trên mặt nước lấy hai điểm C, D sao cho CD = 4 cm và hợp thành hình thang cân ABCD. Biết   bước sóng bằng 1 cm. Để trên CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích hình thang ABCD   có giá trị lớn nhất bằng A. 12 2 cm 2 .         B.  24 cm 2 .              C.  36 2 cm2 .        D.  18 5 cm 2 . Chương 3: Dao động điện từ 4 câu  Nhận biết 01 câu Câu 18: Phát biểu nào sau đây là  sai khi nói về  năng lượng dao động điện từ  tự  do (dao động riêng) trong  mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. 2
  3. B. Năng lượng điện từ  của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung  ở  tụ  điện và năng   lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của   cường độ dòng điện trong mạch. Thông hiểu 01 câu Câu 19: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện  tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện  là  A. 6.10−10C B. 8.10−10C C. 2.10−10C           D. 4.10−10C Vận dụng thấp 01 câu Câu 20: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ  trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng   vận tốc của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả  sóng (S) và sóng  (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là A. 250 km.          B. 25 km.C. 2500 km. D. 5000 km. Vận dụng cao 01 câu Câu 21: Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay thẳng hướng về phía ra đa.   Thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 µs. Ăng ten quay đều với tốc độ  góc 0,5 (vòng/s). Ở vị trí đầu của vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện   từ, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận sóng phản xạ lần này là 118 µ s . Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong   không khí bằng 3.108 m/s. Tốc độ trung bình của máy bay là A. 145 m/s.               B. 155 m/s.          C. 160 m/s.                D. 150 m/s. Chương 4 : Dòng điện xoay chiều 12 câu   Nhận biết 04 câu 1 Câu 22: Gọi f là tần số của dòng điện xoay chiều. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dung kháng ZC và   là f   A.  Hình 3 B. Hình 4 C.  Hình 1 D. Hình 2 Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L thì cường độ  dòng điện qua  cuộn cảm là U0 U0 A.  i cos( t ) B.  i cos( t ) L 2 L 2 2 U0 U0 C.  i cos( t ) D.  i cos( t ) L 2 L 2 2 Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm 2, quay đều quanh một trục đối xứng  (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn   0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 2,4.10­3 Wb.      B. 1,2.10­3Wb.        C. 4,8.10­3Wb.       D. 0,6.10­3Wb. Thông hiểu 03 câu 3
  4. Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50  1 Hz. Biết điện trở thuần R = 25  Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = H. Để hiệu điện thế ở hai đầu  đoạn mạch trễ pha  so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 4 A. 100 Ω.  B. 150 Ω.  C. 125 Ω.          D. 75 Ω. � π� Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế  u = 220 2 cos � ωt − � � 2� � π� (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là  i = 2 2 cos � ωt − �(A). Công suất tiêu thụ của  � 4� đoạn mạch này là A. 440W.      B.  220 2 W.   C.  440 2 W. D. 220W. Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu  tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai  đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π π π A.  B.  C.  D.  − 4 6 3 3 Vận dụng thấp 02 câu π 2.10 −4 Câu 28: Đặt điện áp  u = U 0 cos(100π t − )(V )  vào hai đầu một tụ điện có điện dung  ( F ) . Ở thời  3 π điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường  độ dòng điện trong mạch là � π� � π� A.  i = 4 2 cos � 100π t + � ( A) .  100π t + � B.  i = 5cos � ( A) � 6� � 6� � π� � π� C.  i = 5cos �100π t − � ( A)   100π t − � D.  i = 4 2 cos � ( A) � 6� � 6� Câu 29: Đặt điện áp xoay nhiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn   mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cu ộn cảm thu ần có độ  tự  cảm L và tụ  điện có điện dung C  thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với  C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị  R   C của biến trở. Với C =  1  thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng 2 A. 200 2 V B. 100 V C. 200 V D. 100 2 V Vận dụng cao 02 câu Câu 30: Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đm một   điện áp xc có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị  liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện U rLC với điện dung C của tụ điện như  hình vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng  A. 50 Ω.         B. 30 Ω. C. 90 Ω. D. 120 Ω.  Câu 31: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn   mạch AM gồm điện trở  thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn  mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số  và giá trị  hiệu dụng không đổi vào hai đầu  đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối   4
  5. tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau  , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 3 A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện C  có điện dung thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và điện áp  hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 75V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là  75 6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn  mạch là :  A. 150 V. B.  75 3 V. C.  75 6 V. D.  150 2 V. Câu 33: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế  hiệu dụng  ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ  số  tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa   điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở   xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở  xưởng cơ  khí có tối đa 130 máy   tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của   máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể  cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có   hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.       A. 93                   B. 102                              C. 84                         D. 66 Chương 5 : Sóng ánh sáng 5 câu  Nhận biết 02 câu Câu 34:Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 35: Trong cuốn sách: “Những con đường ánh sáng: Vật lý và siêu hình học của ánh sáng và bóng tối” của   nhà thiên văn học người Mỹ gốc Việt Trịnh Xuân Thuận có viết: “Thêm ánh sáng vào ánh sáng có thể sinh ra   bóng tối”. Câu nói trên đúng cho hiện tượng vật lý nào dưới đây? A.Hiện tượng quang ­ phát quang. B.Hiện tượng quang điện trong thí nghiệm của Hec.  C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng trong lazer. Thông hiểu 02 câu Câu 36:Trong thí nghiệm Iâng (Y­âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt  phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của  ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,40 μm.  B. 0,76 μm.  C. 0,48 μm.  D. 0,60 μm. Câu 37:Trong một thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng   cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân   quan sát được  trên màn có giá trị bằng A. 1,2 mm        B. 1,5 m        C. 0,9 mm D. 0,3 mm Vận dụng thấp 01 câu  Câu 38:Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1 .  Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N  5λ là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ2 = 1  thì tại M là vị trí  3 của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A.7                      B. 5                  C. 8.                         D. 6 Chương 6: Lượng tử ánh sáng 6 câu  Nhận biết 02 câu 5
  6. Câu 39: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra  khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. Câu 40: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Thông hiểu 01 câu Câu 41:  Trong nguyên tử  hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10­11 m.  Ở  một trạng thái kích thích của nguyên tử  hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 ­10 m. Quỹ  đạo đó có tên gọi là quỹ  đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M. Vận dụng thấp 02 câu Câu 42: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75  m. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng A. 2,65.10­19J.             B. 26,5.10­19J.              C. 2,65.10­32J.             D. 26,5.10­32J. Câu 43: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µ m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ  có bước sóng 0,60 µ m  với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra   trong mỗi giây là      20 3  A.1                             B.                          C.2                             D.  9 4 Vận dụng cao 01 câu Câu 44: Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng  lượng ánh sáng là 0,6 m2  Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của ánh sáng. Dùng bộ pin cung  cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24 V. Hiệu  suất của bộ pin là  A. 14,25% . B. 11,76%. C. 12,54%. D. 16,52%. Chương 7 : Hạt nhân nguyên tử 6 câu  Nhận biết 02 câu Câu 45: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn.           B. số nuclôn.         C. số nơtron.           D. kh ối lượng. Câu 46: Các hạt nhân đơteri  12 H ; triti  13 H , heli  24 He  có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV  và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A.  12 H ;  24 He ;  13 H .  B.  12 H ;  13 H ;  24 He . C.  24 He ;  13 H ; 12 H . D.  13 H ;  24 He ;  12 H . Thông hiểu 01 câu Câu 47: Giả  sử  trong một phản  ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản  ứng nhỏ  hơn tổng   khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV. Vận dụng thấp 02 câu 238 Câu 48: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani  92 U  là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)  238 trong 119 gam urani  92 U  là A. 8,8.10 .  B. 1,2. 1025.  25 C. 2,2. 1025.  D. 4,4. 1025. 14 Câu 49: Dùng một hạt   có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân    7 N  đang đứng yên gây ra phản ứng  α +14 7 N 1 1 p +17 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt  . Cho khối  6
  7. lượng các hạt nhân: m  = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2.  Động năng của hạt nhân  17 8 O  là A. 2,075 MeV.          B. 2,214 MeV.            C. 6,145 MeV.          D. 1,345 MeV. Vận dụng cao 01 câu  Câu 50:   Giả sử người ta muốn xây dựng nhà máy điện nguyên tử tại miền Trung có công suất P = 600MW và   hiệu suất 20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235. Coi mỗi phân hạch tỏa năng lượng là 200MeV.  Khối lượng nhiên liệu cần cung cấp để nhà máy làm việc trong 100 năm xấp xỉ A. 461500kg   B. 19230kg                   C. 1153700kg              D. 45610kg 7
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT  Câu1: D; Câu2: B; Câu3:D; Câu 4: D;     Câu5: C; Câu6:     D     Câu 7:   a qt Giải:    A = A12 + A22 =17cm.            Chọn C Câu 8:  1200 Giải:   t=T/6=0,5/6=1/12=0,083333. Chọn A  a qt = g.sin α 60  α 0 g' 0 30 = 8, 49m / s gT = 2 π Câu 9:  Giải  l 0,5 g / = g 2 + a qt2 + 2.a.g.cos120 o g/ 2 = 2π = 1,5248s g' 8, 49 Câu 10:  Giải: Ta có:  T = 1,0.10−1 = 0,1 (s) � ω = 2π T = 20π ( rad s).   Dao động 1 đang ở vị trí cân bằng và có li độ đang tăng nên:  x1 = 8cos(20π t − π 2) (cm). Dao động 2 đang ở vị trí biên âm và đang tăng nên:  x2 = 6cos(20π t + π ) (cm). Nhận xét 2 dao động vuông pha nên:  A12 = A12 + A22 = 82 + 62 = 10 (cm) � v12 max = A12 .ω = 200π  (cm / s )   Câu 11: C Câu 12: Giải: 5 nút sóng (kể cả A, B) => 4 bụng sóng => 2λ = 100 => λ = 50 cm v = λ.f = 25 m => Chọn D. Câu 13:  Giải: Mực nước dao động điều hoà  y với:           Biên độ A = 1m; chu kì T = 12h Lúc tàu mới vào cửa sông thì li độ: x = ­1m (ứng  A với M0) ­A 2 O A M x Độ sâu tối thiểu 1,5m ứng với li độ x = ­A/2 =  0 (t = 0) ­0,5 m 3 Thời gian tàu chờ ứng với góc biến thiên của  M π pha:  ∆ϕ = 3 ∆ϕ T Suy ra thời gian:  ∆t = = = 2h . Chọn B ω 6 Câu 14:  Giải:  Bước sóng   = vT = 0,5m = 50 cm. Đáp án C Câu 15:  Giải: Trên sợi dây có 5 nút sóng, vậy có 4 bó sóng. Mỗi bó sóng có chiC ều dài nửa bước sóng:   D 4 2 1m   v f 1.100 100 m / s . Chọn D d1 d2 2 T x Câu 16:  Giải:Bước sóng : λ=v/f=20/20=1cm A B  Do khoảng cách  lớn nhất tìm được k =2 (Hình vẽ) H 8
  9. Tại C:       d2 –d1 =kλ=2λ =2 (1) d12 = x 2 + 4 2 ( 2 ) d 22 = x 2 + 82 ( 3 ) Trên hình vẽ:  lay ( 3) − ( 2 ) d 22 − d12 = (d 2 − d1 )(d 2 + d1 ) = 48 d 2 = 13cm x = 105cm                        Chọn A Câu 17:  S= ( AB + CD ) .h  → S  khi h lớn nhất → Tại C và D là 2 điểm  max 2 dao động cực đại bậc 2 AC − CB →  2π = k.2π = 2.2π AC − CB = 2cm λ →  h2 + 62 − h2 + 22 = 2 Gi ᄊi phuong trinh h = 3 5 cm 8+ 4 →  Smax = .3 5 = 18 5 cm2  →Chọn D 2 Câu 18: D Câu 19:  2 2 2 2 Giải:  Q0 = q + L i � q = Q02 − L Ci 2 = Q02 − i 2 = 8.10−10 C . Chọn B 2C 2C 2 ω Câu 20:  Giải: Gọi khoảng cách cần tìm là h (km) h h →  − = 240s h 2500km →Chọn C 8 34,5 Câu 21:  120.10−6.3.108 Giải: Máy bay cách ra đa lần thứ 1 phát sóng là :  x1 = = 18000m 2 118.10−6.3.108 Máy bay cách ra đa lần thứ 2 phát sóng là :  x 2 = = 17700m 2 ∆x 18000 − 17700 →  vmb = = = 150m / s  →Chọn D ∆t 2 Câu 22: C Câu 23: C Câu 24:  Giải:    Φ = BS =0,4.60.10 4=2,4.10­3 Wb. Chọn A Câu 25:  Giải: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha  so với cường độ dòng điện 4 ZL ZC tg 1  1 ZC ZL R 4 R 1 Cảm kháng của cuộn dây  Z L L 2 fL 2 .50. 100   ZC 100 25 125 . Chọn C π Câu 26:   ϕ = ϕu − ϕi = − � P = UI .cosϕ = 220 2W . Chọn B 4 Câu 27:  Giải:  Ta có: ZL=2ZC   ZL = 2R 9
  10.           UC=UR    ZC = R 2R­R π tan ϕ = = 1 = tan . Chọn A R 4 Câu 28:  1 1 ZC = = = 50Ω Giải:  ωC 2.10−4 100π . π π π π 32 150 = I 0 Z C cos(100π t'­ ) � 3 = I 0 cos(100π t'­ ) � cos 2 (100π t '− ) = 2 3 3 3 I0 π π π π Vì i sớm pha hơn u   nên:  i = I 0 cos(100π t­ + ) = I 0 cos(100π t + )( A) 2 3 2 6 π π π π 42   4 = I 0 cos(100π t' − + ) = I 0 sin(100π t '− ) � sin (100π t '− ) = 2 2 3 2 3 3 I0 32 42 2 + 2 = 1 � I 02 = 32 + 42 � I 0 = 5A . Chọn B I0 I0 Câu 29:  Giải: Với C = C1 mạch xảy ra cộng hưởng   ZL = ZC. 2 2 2          C = C1/2   ZC = 2ZL   UC = 2UL  U UR (U L U C ) 2 UR UL U AN 200V   Chọn C Câu 30:  Giải: Ta có:  U U r 2 + (Z L − Z C )2 U rLC = I.Z rLC = .Z rLC = .  Z (R + r)2 + (Z L − Z C )2 Khi C= 0  Z C U rLC U 87 V. (tính giới hạn  ta được kết quả) Khi   C = 100 π (µF) � Z C = 100 (Ω)   thì   U rLC   cực tiểu, khảo sát hàm số  có được:   Z L = ZC = 100 (Ω)   và  U .r 87 U rLC V   R 4r   Khi  R r 5 87 2 U r 2 + Z 2L r + 1002 C = �� Z C = 0 � U rLC = � 3 145 = 5 � r = 50 (Ω).   (R + r) + Z L 2 2 (4r + r) + 100 2 2 Chọn A U2 Câu 31: Giải: * Ban đầu, mạch xảy ra cộng hưởng:  P1 120 U2 120.( R1 R2 )  (1) R1 R2 * Lúc sau, khi nối tắt C, mạch còn R1R2L: U UMB +) UAM = UMB ; ∆ϕ = π/3 π/3 ZL 1 ( R1 R2 ) ϕ I Vẽ giản đồ ⇒ ϕ = π/6 ⇒  tan ZL R1 R2 3 3 UAM 2 U2 120( R1 R2 ) P2 ( R1 R2 ) I ( R1 R2 ) 2 ( R1 R2 ) 90 Z 2 ( R1 R2 ) 2 ⇒ Chọn C. ( R1 R2 ) 3 Câu 32:  R 2 + ZL2 U R2 + U L2 U R4 U 2 = U R2 + ( U L − U C ) = U R2 + 2 U C max khi ZC = UC = (1) ZL UL U 2L 10
  11. 2   2 � � � 75 6 � � 25 6 � Ta có ULmax→ u RL ⊥u AB � � + =1 (2) � ( ) ( ) � 2 2 U 2 � � � 75 2 + UL . 2 � � � Từ (1) và (2) → U = 150 V →Chọn A. Câu 33:  * Gọi Up là điện áp 2 cực của máy phát điện  * Nối trực tiếp máy với dây tải điện thì Pphát – Php = nP0 với n là số máy tiện tối đa cùng hoạt động. * Nối trực tiếp máy với máy tăng áp k=2 thì Pphát – Php/4 = 120P0  * Nối trực tiếp máy với máy tăng áp k=3 thì Pphát – Php/9 = 130P0   n=66  Chọn D Câu 34:D Câu 35:C Câu 36: Giải: 5 vân sáng liên tiếp có 4 khoảng vân     4i 3,6 i 0,9 mm ai 1.0,9 3 6.10 4 mm 0,6 m . Chọn D D 1,5.10 λ .D 0, 6.10−6.2 Câu 37: Giải: Khoảng vân  i = = −3 = 1, 2.10−3 m = 1, 2mm .Chọn A a 1.10 Câu 38:   M, N là hai vân sáng, trên MN có 10 vân tối => có 10 khoảng vân => i1 = 2 mm i1 3 10 MN 1 i2 mm => trên MN có  6 khoảng vân => có 7 vân sang. Chọn A i2 2 5 3 i2 Câu 39: D Câu 40: B rn Câu 41:   n 2 4 n 2  Quỹ đạo L ⇒ Chọn A. r0 hc Câu 42:   A = =2,65.10­19J. Chọn A λ PB nB A nB PB A Câu 43:   1 => Chọn A PA nA B nA PA B Câu 44:  Giải: Công suất của Pin:  PPin = W.S = 1360.0,6 = 826 (W).   Công   suất   có   ích   (cung   cấp   cho   mạch   ngoài):   PMN = U.I = 24.4 = 96 (W).   Hiệu   suất   của   Pin:  H = PMN PPin = 11,76%.  Chọn B  Câu 45: B Câu 46:  Giải:  Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân đơteri   12 H ; triti   13 H , heli   24 He    lần lượt là 1,11  MeV; 2,83 MeV; 7,04 MeV.  + Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt càng bền vững => Chọn C Câu 47: Giải: Vì mt 
  12. ̣ ̣ ̉ Đinh luât bao toan năng l ̀ ượng:  Kα + ( mα + mN − m p − mO ).931,5 = K p + K O  (2) Co K ̉ ̣ ́ =7,7MeV, giai hê (1) va (2) tim đ ̀ ̀ O=2,075 MeV. Chọn A ̀ ược Kp=4,417MeV va K Sa� nl��� ng�ie� nha� ngna� mcu� anha� y:W = P.t = 1,89216.1018 ( J ) ma� − Hie� usua� t nha� y H = 20% ma� Na� ngl��� ngca� ncungca� pchonha� ma� y �ie� nnguye� nt�� : W E= = 9,4608.1018 ( J ) H − L��� ngnhie� u 235U nguye� nlie� ncha� t tie� uthu� : Câu 50: Chọn A  E N N= = 2,9565.1029 ( ha� n) t nha� mU235 = .235 = 115354( kg) ∆E NA − L��� ngqua� ngUrani ca� ndu� ng: mU235 mqua� ng = = 461416,2378( kg) 25% 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2