intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Trường Đại học Ngoại thương

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

60
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Trường Đại học Ngoại thương phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Trường Đại học Ngoại thương

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG<br /> VIỆN KINH TẾ&THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br /> Tổng số trang: 06 trang<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018<br /> BÀI THI MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Kỳ thi ngày 20/5<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:…………………………………………………….Số báo danh:………………………..<br /> Câu 1. Cho số phức z  7  3i . Tính |z|.<br /> A. |z| = 5.<br /> B. |z| = 3.<br /> <br /> C. |z| = 4.<br /> <br /> D. |z|= - 4.<br /> <br /> 1  2 x  1  3x<br /> bằng<br /> x<br /> 3<br /> <br /> Câu 2. Giới hạn lim<br /> x 0<br /> <br /> A. 2<br /> B. 4.<br /> C. 0<br /> D. 1<br /> Câu 3. Tập A = {a, b, c, d} có bao nhiêu hoán vị<br /> A. 4<br /> B. 8<br /> C. 16<br /> D. 24<br /> Câu 4. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và chiều cao bằng 3 là<br /> A. 30<br /> B. 10<br /> C. 3<br /> D. 5<br /> Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:<br /> <br /> Số điểm cực đại của hàm số y  f ( x)  2018 là:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 6. Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln4, bị cắt bởi<br /> mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x  0  x  ln 4  , có thiết diện là một hình<br /> vuông có độ dài là<br /> A. V  <br /> <br /> xe x .<br /> <br /> ln 4<br /> <br /> <br /> <br /> ln 4<br /> <br /> xe x dx<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> ln 4<br /> <br /> xe x dx<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:<br /> <br /> C. V <br /> <br /> <br /> <br /> xe x dx<br /> <br /> D. V  <br /> <br /> 0<br /> <br /> ln 4<br /> <br />   xe<br /> 0<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br />  dx<br /> <br /> Giá trị nhỏ nhất của hàm f(x) với x   ; 2 bằng<br /> B. 0<br /> A. 1<br /> Câu 8: Hàm số nào sau đây xác định trên R<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. y  log 3 x<br /> C. y  3x<br /> A. y  x<br /> Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  sinx  1 là<br /> <br /> D. 5<br /> D. y  x 3<br /> <br /> sin 2 x<br /> D. cos x  C<br /> C.  cos x  x  C<br />  xC<br /> 2<br /> Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2;1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA được<br /> <br /> A. cos x  x  C<br /> <br /> A. OA  5<br /> Câu 11.<br /> <br /> B.<br /> <br /> B. OA  3<br /> <br /> C. OA  9<br /> <br /> D. OA  5<br /> <br /> Trang 1<br /> <br /> Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào sau đây:<br /> 3<br /> A. y  x  3x  1<br /> B. y   x  3x  1<br /> 3<br /> <br /> C. y  x  3x  1<br /> 3<br /> <br /> D. y   x  4x  1<br /> 4<br /> <br /> Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng<br /> (Oyz)<br /> A. x = 0<br /> B. y + z = 0<br /> C. y - z = 0<br /> D. z = 0<br /> Câu 13. Cho bất phương trình: 9x + 3x+1 – 4 < 0. Khi đặt t = 3x, ta được bất phương trình nào dưới đây?<br /> A. 2t 2  4  0<br /> B. 3t 2  4  0<br /> C. t 2  3t  4  0<br /> D. t 2  t  4  0<br /> Câu 14. Cho hình nón có bán kính bằng a, chiều cao bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình nón là:<br /> A.   3a<br /> B.   2 3a<br /> C.   5a<br /> D.   4a<br /> Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1); B(2; 3; -1). Đường thẳng qua<br /> hai điểm A, B có phương trình:<br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> A.  y  2  5t<br /> z  1<br /> <br /> <br /> x  1  t<br /> <br /> B.  y  2  t<br />  z  1  2t<br /> <br /> <br /> x 2  3x  2<br /> x 2<br /> x2<br /> A. <br /> B.1<br /> <br /> x  3  t<br /> <br /> C.  y  5  2t<br /> z  t<br /> <br /> <br /> x  1  t<br /> <br /> D.  y  1  2t<br />  z  2  t<br /> <br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 16. Tính lim<br /> <br /> Câu 17. Cho hàm số có bảng biến thiên bên.<br /> Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là:<br /> A.2<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 0<br /> Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 – 4x2 + 3 trên  0; 3 <br /> A. m = -1<br /> <br /> B. m = 2<br /> <br /> <br /> C. m  3  3<br /> <br /> <br /> <br /> D. m=0<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 19. Tích phân I  10 x dx bằng<br /> 0<br /> <br /> A.90<br /> <br /> B. 40<br /> <br /> C.<br /> <br /> 9<br /> ln10<br /> <br /> D. 9ln10<br /> <br /> Câu 20. Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 – 2z + 5 = 0 là:<br /> A. z  1  2i<br /> B. z  1  2i<br /> C. z  1  2i<br /> D. z  2  i<br /> Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.A 'B'C 'D ' (tham khảo<br /> hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD ' bằng<br /> A.90o<br /> B. 30o<br /> C. 60o<br /> D. 45o<br /> <br /> Trang 2<br /> <br /> Câu 22. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log 2 x  log 3 x.log 27  4  0 . Giá trị của biểu thức<br /> log x1  log x 2 bằng<br /> A.3<br /> B. -3<br /> C. -4<br /> D. 4<br /> Câu 23. Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm là một số<br /> nguyên tố bằng:<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau<br /> <br /> d1 :<br /> <br /> x 1 y 1 z<br /> x  3 y z 1<br /> . Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt<br /> <br />  ;d 2 :<br />  <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> nhau d1, d2.<br /> A. 3x  y  5z  4  0<br /> C. 3x  y  5z  4  0<br /> <br /> B. 3x  y  5z  4  0<br /> D. 3x  y  5z  4  0<br /> n<br /> <br /> n-2<br /> <br /> Câu 25. Biết rằng hệ số x<br /> A. n =30<br /> <br /> 1<br /> <br /> trong khai triển  x   bằng 31. Tìm n<br /> 4<br /> <br /> B. n = 32<br /> <br /> C. n = 31<br /> <br /> D. n = 33<br /> <br /> Câu 26. Một sinh viên A trong thời gian 4 năm học đại học đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng<br /> với lãi suất 3%/năm (thủ tục vay một năm một lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường A thất<br /> nghiệp nên chưa trả được tiền cho ngân hàng do vậy phải chịu lãi suất 8%/năm cho tổng số tiền vay<br /> gồm gốc và lãi của 4 năm học. Sau 1 năm thất nghiệp, sinh viên A cũng tìm được việc làm và bắt đầu<br /> trả nợ dần. Tổng số tiền mà sinh viên A nợ ngân hàng sau 4 năm đại học và 1 năm thất nghiệp gần nhất<br /> với giá trị nào sau đây?<br /> A. 43.091.358 đồng B. 48.621.980 đồng C.46.538.667 đồng D.45.188.656 đồng<br /> Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ với<br /> AB=2 3 , AA’=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa<br /> đường thẳng AB’ và mặt phẳng (BCC’B’) bằng:<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 7<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 7<br /> D.<br /> 3<br /> B.<br /> <br /> Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên).<br /> Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 6<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 6<br /> 3<br /> Trang 3<br /> <br /> Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng<br /> <br /> x  3<br /> x y 1 z 1<br /> x 1 y 1 z<br /> <br /> d1 : <br /> <br /> ;d 2 :<br /> <br /> <br /> ;d 3 :  y  1  3t<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 2<br />  z  4t<br /> <br /> <br /> đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u  (a; b; 2) cắt d1, d2, d3 lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung<br /> điểm của đoạn thẳng AC. Tính T = a + b<br /> A.T = 15<br /> B. T = 8<br /> C. T = -7<br /> D. T = 13<br /> Câu 30. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây<br /> <br /> Hàm số y = f(3- x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  ;0 <br /> B.  4;6 <br /> C.  1;5 <br /> <br /> D.  0; 4 <br /> <br /> Câu 31. Cho hai điểm A, B cố định, AB = 1. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích<br /> tam giác MAB bằng 4 là một mặt trụ. Tính bán kính r của mặt trụ đó.<br /> A. r =4<br /> B. r = 2<br /> C. r = 1<br /> D. r = 8<br /> Câu 32. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> , x  , x  2 và trục hoành. Đường<br /> x<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br />  k  2  chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm tất cả<br /> 2<br /> <br /> <br /> thẳng x  k <br /> <br /> các giá trị thực của k để S1 = 3S2.<br /> <br /> A. k  2<br /> <br /> B. k  1<br /> <br /> C. k <br /> <br /> 7<br /> 5<br /> <br /> D. k  3<br /> <br /> Câu 33. Biết rằng sin a, sinacosa, cosa theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính S = sina + cosa<br /> <br /> 1 5<br /> 2<br /> m cos x  1<br /> Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số S <br /> đồng biến trên<br /> cos x  m<br />  <br />  0;  .<br />  3<br /> 1 <br />  1 <br /> <br /> A.  1;1<br /> B.  ; 1  (1; ) C.  ;1<br /> D.  1; <br /> 2 <br /> <br /> 2 <br /> A. S <br /> <br /> 3 5<br /> 2<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 1 3<br /> 2<br /> <br /> C. S <br /> <br /> 1 3<br /> 2<br /> <br /> D. S <br /> <br /> Trang 4<br /> <br /> Câu 35. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên<br /> <br /> Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình f(2sinx + 1) = m có nghiệm thực?<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 36. Cho phương trình log 22 x  4log 2 x  m 2  2m  3  0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực<br /> của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x12  x 22  68 . Tính tổng<br /> các phần tử của S.<br /> A. -1<br /> B. -2<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 37. Cho tích phân<br /> <br /> 1<br /> 1<br />  6 dx  a 2  b 5 với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức<br /> 8<br /> x<br /> x<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> a + b bằng:<br /> A.<br /> <br /> 7<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> 11<br /> 24<br /> <br /> C.<br /> <br /> 7<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 11<br /> 5<br /> <br /> Câu 38. Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z, iz và 2z. Biết diện tích tam giác ABC<br /> bằng 4. Mô đun của số phức z bằng:<br /> A. 2<br /> B.8<br /> C.2<br /> D. 2 2<br /> Câu 39. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y  f '(x) có đồ thị hình vẽ bên<br /> <br /> Hàm số y = f(x2) có bao nhiêu điểm cực trị:<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M(-4; -9; 12) và cắt các<br /> trục tọa độ x 'Ox, y 'Oy, z 'Oz lần lượt tại A(2; 0; 0), B, C sao cho OB = 1 + OC<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> m<br /> <br /> Câu 41. Cho I(m) <br /> <br /> x<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 99<br /> dx . Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để e I(m) <br />  3x  2<br /> 50<br /> <br /> A. 100<br /> B. 96<br /> C. 97<br /> D. 98<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 42. Cho hàm số y = 2x -3x + 1 có đồ thị (C). Xét điểm A1 có hoành độ x1 = 1 thuộc (C). Tiếp<br /> tuyến của (C) tại A1 cắt (C) tại điểm thứ hai A2 khác A1 có hoành độ x2. Tiếp tuyến của (C) tại A2 cắt<br /> (C) tại điểm thứ hai A3 khác A2 có hoành độ x3. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại An-1 cắt (C)<br /> tại điểm thứ hai An khác An-1 có hoành độ xn.Tìm giá trị nhỏ nhất của n để xn >5100.<br /> A. 235<br /> B. 234<br /> C. 118<br /> D. 117<br /> Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; -1); M(2;4; 1); N(1; 5; 3). Tìm tọa<br /> độ điểm C nằm trên mặt phẳng (P): x + z – 27 = 0 sao cho tồn tại điểm B, D tương ứng thuộc các tia<br /> AM, AN để tứ giác ABCD là hình thoi.<br /> A. C(6; -17; 21)<br /> B. C(20; 15; 7)<br /> C. C(6; 21, 21)<br /> D. C(18; -7; 9)<br /> <br /> Trang 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2