intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2016 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh trường THPT Minh Khai

Chia sẻ: Huynh Duc Vu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

75
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2016 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh trường THPT Minh Khai Thông qua việc giải những bài tập trong đề thi này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2016 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh trường THPT Minh Khai

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT MINH KHAI<br /> “ĐỀ CHÍNH THỨC”<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016<br /> MÔN THI: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y   x 4  2 x 2  1<br /> a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.<br /> b. Tìm m để phương trình x 4  2 x 2  m có 4 nghiệm thực phân biệt.<br /> Câu 2 (1 điểm):<br /> a. Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  i  4  i  iz . Tìm số phức w  z 2  2 z .<br /> b. Giải phương trình: log 2 x  2log 4  4 x   4  0<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 3 (1 điểm): Tính tích phân: I    x  2 cos x  cos xdx<br /> 0<br /> <br /> Câu 4 ( 1 điểm):<br /> 1<br /> 2  3cos 2 <br /> .<br /> a. Cho cos 2   . Tính giá trị của biểu thức P <br /> 3<br /> 3  4sin 2 <br /> <br /> b. Tại một kỳ thi xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn, trong đó có 3 môn bắt buộc:<br /> Toán, Văn, Anh và một môn tự chọn trong số các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý. Lớp<br /> 12A có 40 học sinh đăng ký dự thi, trong đó có 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn Hóa<br /> học, học sinh còn lại đăng ký chọn một trong các môn: Sinh học, Lịch sử, Địa lý. Lấy ngẫu nhiên 3 học<br /> sinh của lớp 12A, tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh chọn môn Vật lý và ít<br /> nhất 1 học sinh chọn môn Hóa học.<br /> Câu 5 (1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;0  , đường thẳng d có phương<br /> x 1 y  3 z  3<br /> <br /> <br /> và mặt phẳng (P): 2 x  y  2 z  9  0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> và vuông góc với d. Viết phương trình mặt cầu có tâm I thuộc d bán kính bằng 2 và tiếp xúc với mặt phẳng<br /> (P).<br /> <br /> trình:<br /> <br /> Câu 6 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AB=BC=BD=a. Hình chiếu vuông góc của<br /> S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Gọi M là trung<br /> điểm của SD. Tính theo a thể tính khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa SB và CM.<br /> Câu 7(1 điểm): Giải bất phương trình trên tập số thực:<br /> <br /> x  4  3  x  12  x  x 2  x  1  2 x  5<br /> Câu 8 (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm I.<br />  31 1 <br /> Điểm M  2; 1 là trung điểm của BC và điểm E  ;  là hình chiếu vuông góc của B lên đường<br />  13 13 <br /> thẳng AI. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường thẳng AC có phương trình<br /> 3x  2 y  13  0 .<br /> Câu 9 (1 điểm): Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a  b  c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> P<br /> <br /> 9a 2<br /> 3<br /> <br /> b  c <br /> <br /> 2<br /> <br />  5bc<br /> <br /> 3<br /> <br /> 9b 2<br /> <br /> a  c<br /> <br /> 2<br /> <br />  5ac<br /> <br /> <br /> <br /> a  b  c2<br /> 9<br /> <br /> - Hết –<br /> <br /> Cảm ơn thầy Minh Trường Đặng (minhtruong.mk@gmail.com) chia sẻ đến www.laisac.page.tl<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br /> Đáp án<br /> <br /> Câu<br /> 1a (1 điểm)<br /> <br /> 1. Tập xác định: D=R<br /> 2. Sự biến thiên<br /> - Chiều biến thiên: =<br /> <br /> ;<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (mỗi khoảng (-1;0) và (1;+ ).<br /> - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x =<br /> ; yCĐ = 2<br /> Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; yCT =1<br /> - Giới hạn:<br /> ;<br /> - Bảng biến thiên:<br /> X<br /> <br /> <br /> y'<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> -1<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> +<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> . Hàm số nghịch biến trên<br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> +<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 3. Đồ thị<br /> y<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> 1<br /> x<br /> -1<br /> <br /> 1b (1 điểm)<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> - Phương trình:<br /> Để pt (1) có 4 nghiệm phân biệt<br /> thẳng y = 1-m cắt đồ thị hàm số y =<br /> <br /> (2)<br /> đường<br /> tại 4 điểm phân biệt<br /> . Vậy<br /> <br /> Câu 2a (0,5<br /> điểm)<br /> <br /> 0,25<br /> .<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Pt<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> w=<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2b (0,5 điểm) Đk x > 0; Pt<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vậy nghiệm của pt là x = 8; x =<br /> Câu 3<br /> (1 điểm)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> I=<br /> <br /> =<br /> <br /> +<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> đặt<br /> <br /> I1 =<br /> <br /> 0,25<br /> =xsinx<br /> <br /> -<br /> <br /> =<br /> <br /> =<br /> <br /> I2 =<br /> <br /> =<br /> <br /> = (x<br /> <br /> Suy ra I = I1 + I2=<br /> Câu 4<br /> (1 điểm)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> =<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Đường thằng d có vtcp<br /> (-1;2;1)<br /> Mp(<br /> qua A(1;-2;0) và nhận<br /> (-1;2;1) làm vtpt<br /> Pt mặt phẳng(Q) là: -1(x-1) + 2 (y +2)+z = 0<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> , gọi I(1-t;-3+2t; 3+t). Mặt cầu (S) có bán kính R=2 và tiếp xúc với mặt<br /> <br /> Do I<br /> <br /> phẳng (P) nên R = d(I,(P))<br /> <br /> Với t = 4<br /> Với t = -2<br /> 5a (0,5 điểm)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> I (-3;5;7) pt mặt cầu (S):<br /> I(3; -7; 1) pt mặt cầu<br /> <br /> Cos2<br /> <br /> ta có<br /> <br /> Do đó P =<br /> <br /> =<br /> <br /> ;s<br /> <br /> =<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> =<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 5b (0,5 điểm) Gọi A là biến cố “lấy 3 học sinh có ít nhất 1 học sinh chọn thi môn Vật lý và ít<br /> nhất 1 học sinh chọn thi môn Hóa học”<br /> Ta có: n(Ω) =<br /> = 9880<br /> n(A) =<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> Xác suất cần tính P(A) =<br /> Câu 6<br /> (1 điểm)<br /> <br /> = 4800<br /> =<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> =<br /> <br /> Từ giả thuyết suy ra tam giác ABD đều và<br /> <br /> =<br /> <br /> Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng góc<br /> HD =<br /> <br /> ; SH = HD.tan<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> =<br /> <br /> , suy ra<br /> <br /> S<br /> <br /> M<br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> =<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> , suy ra góc<br /> =<br /> <br /> = .<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> .<br /> <br /> Gọi O = AC<br /> O là trung điểm<br /> của BD OM // SB SB//(OMC)<br /> d(SB,CM) = d((B,(OMC)) = d((D,<br /> (OMC))<br /> Gọi I là trung điểm của HD, G là giao<br /> điểm của HD và AO ta có MI//SH<br /> do G là trọng tâm<br /> của tam giác ABD GD =<br /> =<br /> <br /> H<br /> <br /> K<br /> N<br /> G<br /> <br /> O<br /> <br /> = 4d<br /> <br /> I<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> Kẻ IN<br /> Lại có MN<br /> IN =<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> GD=4GI<br /> <br /> ; Kẻ IK<br /> IK<br /> <br /> ((I, (OMC))<br /> (Do DI (OMC) = G và GD=4GI)<br /> . Do MI<br /> d((I, (OMC))= IK<br /> <br /> và NI<br /> 0,25<br /> <br /> IM =<br /> <br /> =<br /> <br /> Tam giác MIN vuông tại I<br /> <br /> =<br /> <br /> +<br /> <br /> =<br /> <br /> IK =<br /> <br /> Vậy d (SB, CM) =<br /> Câu 7<br /> (1 điểm)<br /> <br /> Giải bất pt<br /> Đk -<br /> <br /> (1)<br /> <br /> x<br /> <br /> Đặt y =<br /> <br /> Đk y >0 (do x+4 và 3-x không đồng thời bằng<br /> 0,25<br /> <br /> không)<br /> Bpt (1) trở thành: y +<br /> Xét hàm số f(t) = t +<br /> <br /> -<br /> <br /> +<br /> <br /> (*)<br /> <br /> trên<br /> <br /> Do hàm số f(t) liên tục trên<br /> (*)<br /> <br /> -<br /> <br /> f(y)<br /> <br /> do đó hàm số f(t) đồng biến trên<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> y<br /> <br /> Ta có<br /> <br /> +<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vậy tập nghiệm của bpt là S =<br /> Câu 8<br /> (1 điểm)<br /> <br /> Gọi K là giao điểm của ME và AC ta có<br /> góc<br /> =<br /> +<br /> =<br /> +<br /> <br /> A<br /> K<br /> E<br /> I<br /> <br /> B<br /> <br /> Hay<br /> <br /> M<br /> <br /> C<br /> <br /> =<br /> (do<br /> cân tại I) (1)<br /> =<br /> (2 góc đối đỉnh)<br /> =<br /> (do tứ giác BEIM nối tiếp)<br /> =<br /> (do tam giác<br /> cân tại I )<br /> do đó<br /> =<br /> (2)<br /> Từ (1) và (2)<br /> +<br /> =<br /> +<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> =<br /> vuông tại K<br /> <br /> MK đi qua M và E nên có pt 12x - 5y - 29 = 0<br /> Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> )<br /> pt BK là 2x – 3y – 1=0<br /> <br /> BK đi qua K và vuông góc với AC<br /> <br /> Gọi B(2+3b;1+2b)<br /> M là trung điểm của BC suy ra C(2-3b;-3-2b).<br /> Do C<br /> 3(2-3b) + 2(-3-2b) – 13 =0<br /> <br /> B(-1;-1)<br /> <br /> (5;-1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> AI đi qua E và vuông góc với BE nên có pt: 11x+3y-26 = 0<br /> A=AI<br /> <br /> Câu 9 ( 1<br /> điểm)<br /> <br /> tọa độ điểm A là nghiệm của hệ<br /> <br /> AC<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> A(1;5)<br /> Vậy A(1;5), B(-1;-1), C(5;-1)<br /> Áp dụng bất đẳng thức cosy ta có:<br /> +5bc<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> = (b+2c)(c+2b)<br /> =<br /> <br /> Mặt khác áp dụng bđt cosy ta có a(b+2c)(c+2b) = 9a<br /> <br /> 0,25<br /> =<br /> Chứng minh tương tự ta có<br /> P<br /> <br /> +<br /> <br /> =<br /> <br /> Xét hàm số f(c) =<br /> Ta có<br /> <br /> +<br /> trên khoảng (0;  )<br /> <br /> +<br /> <br /> =<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> =<br /> c = 1.<br /> <br /> Bảng biến thiên:<br /> <br /> c<br /> f'(c)<br /> <br /> 0<br /> -<br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> f(c)<br /> 7<br /> 3<br /> <br /> Từ bảng biến thiên ta có<br /> <br /> = f(1) =<br /> <br /> Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.<br /> Vậy giá trị nhỏ nhất của P là đạt được khi a = b = c = 1<br /> <br /> Cảm ơn thầy Minh Trường Đặng (minhtruong.mk@gmail.com) chia sẻ đến www.laisac.page.tl<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2