intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 132

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 132 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu<br /> ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?<br /> A. Chế biến nông sản.<br /> B. Sản xuất vật liệu xây dựng.<br /> C. Đóng tàu.<br /> D. Luyện kim màu.<br /> Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cao nguyên nào dưới đây thuộc vùng núi Tây Bắc?<br /> A. Tà Phình<br /> B. Di Linh.<br /> C. Mơ Nông.<br /> D. Lâm Viên.<br /> Câu 3: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là<br /> A. Hà Nội – Lào Cai.<br /> B. Hà Nội – Hải Phòng.<br /> C. Thống Nhất.<br /> D. Hà Nội – Thái Nguyên.<br /> Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Ba Bể.<br /> B. Cát Bà.<br /> C. Cát Tiên.<br /> D. Tràm Chim.<br /> Câu 5: Chất lượng nguồn lao động ở nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu nhờ<br /> A. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.<br /> B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.<br /> C. số người làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên.<br /> D. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên.<br /> Câu 6: Hướng chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là<br /> A. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.<br /> B. cơ khí, luyện kim.<br /> C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.<br /> D. hóa chất, giấy.<br /> Câu 7: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta?<br /> A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.<br /> B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.<br /> C. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên, vật liệu).<br /> D. Hàng nông, lâm, thủy sản.<br /> Câu 8: Thời gian hoạt động của gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta là từ<br /> A. tháng IX đến tháng IV năm sau.<br /> B. tháng XI đến tháng IV năm sau.<br /> C. tháng X đến tháng IV năm sau.<br /> D. tháng XII đến tháng IV năm sau.<br /> Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là<br /> A. đất phèn, đất feralit trên đá badan.<br /> B. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.<br /> C. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.<br /> D. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.<br /> Câu 10: Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện<br /> A. công tác kế hoạch hóa gia đình.<br /> B. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.<br /> C. việc giáo dục dân số.<br /> D. pháp lệnh dân số.<br /> Câu 11: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành<br /> A. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.<br /> B. có thế mạnh lâu dài<br /> C. sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu.<br /> D. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.<br /> Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta khá đa dạng và tương đối đầy<br /> đủ các ngành là do<br /> A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.<br /> B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.<br /> C. đất nước hội nhập kinh tế thế giới và khu vực. D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.<br /> Câu 13: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là<br /> A. nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường.<br /> B. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực.<br /> C. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> D. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.<br /> Câu 14: Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?<br /> A. Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.<br /> B. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc.<br /> C. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.<br /> D. Năng suất lao động thấp.<br /> Câu 15: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện<br /> đại hóa thể hiện ở<br /> A. dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.<br /> B. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.<br /> C. dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.<br /> D. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.<br /> Câu 16: Cho bảng số liệu sau<br /> GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN (GIÁ THỰC TẾ) CỦA NƯỚC TA QUA<br /> CÁC NĂM<br /> (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)<br /> Năm<br /> Ngành<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2014<br /> Nông nghiệp<br /> <br /> 129,1<br /> <br /> 183,3<br /> <br /> 168,4<br /> <br /> 623,2<br /> <br /> Lâm nghiệp<br /> <br /> 7,7<br /> <br /> 9,5<br /> <br /> 7,4<br /> <br /> 24,6<br /> <br /> Thủy sản<br /> <br /> 26,5<br /> <br /> 63,6<br /> <br /> 56,9<br /> <br /> 188,6<br /> <br /> Tổng số<br /> <br /> 163,3<br /> <br /> 256,4<br /> <br /> 232,7<br /> <br /> 836,4<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên?<br /> A. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 6,1 lần.<br /> B. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 3,1 lần.<br /> C. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 4,1 lần.<br /> D. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 5,1 lần.<br /> Câu 17: Theo quy hoạch của Bộ công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 4 bao gồm<br /> A. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. các tỉnh Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.<br /> C. các tỉnh thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).<br /> D. các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.<br /> Câu 18: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào?<br /> A. Lao Bảo.<br /> B. Đồng Đăng.<br /> C. Hữu Nghị.<br /> D. Móng Cái.<br /> Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất nước ta là<br /> A. Hà Nội, Biên Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> Câu 20: Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất dọc theo Duyên hải miền Trung là<br /> A. Vinh.<br /> B. Quy Nhơn.<br /> C. Đà Nẵng.<br /> D. Nha Trang.<br /> Câu 21: Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là<br /> A. châu Phi và Bắc Mĩ.<br /> B. Bắc Mĩ và châu Á.<br /> C. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.<br /> D. châu Âu và châu Phi.<br /> Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?<br /> A. Có ranh giới địa lí xác định, chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công<br /> nghiệp.<br /> B. Gắn với các khu dân cư sinh sống.<br /> C. Phân bố không đều theo lãnh thổ.<br /> D. Do Chính phủ (hoặc cơ quan chức năng được Chính phủ ủy nhiệm) quyết định thành lập.<br /> Câu 23: Đô thị nào sau đây không phải đô thị trực thuộc Trung ương ở nước ta?<br /> A. Đà Nẵng<br /> .<br /> B. Hải Phòng.<br /> C. Cần Thơ.<br /> D. Huế.<br /> Câu 24: Hướng vòng cung là hướng chính của<br /> A. Vùng núi Tây Bắc.<br /> B. vùng núi Đông Bắc.<br /> C. dãy Hoàng Liên Sơn.<br /> D. vùng núi Trường Sơn Bắc.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 25: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải<br /> cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là<br /> A. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> B. lãnh hải.<br /> C. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> D. thềm lục địa.<br /> Câu 26: Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ<br /> A. 23024’B<br /> B. 23025’B<br /> C. 23026’B<br /> D. 23023’B<br /> Câu 27: Cho biểu đồ sau<br /> SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1994 - 2014<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng về số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1994 - 2014<br /> A. Số dân thành thị tăng không liên tục.<br /> B. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.<br /> C. Số dân thành thị lớn hơn số dân nông thôn.<br /> D. Số dân nông thôn ngày càng ít.<br /> Câu 28: Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Trường Sơn Nam.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 29: Cho bảng số liệu sau<br /> CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1999<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2014<br /> Nhóm tuổi<br /> Từ 0- 14 tuổi<br /> 33,5<br /> 27,0<br /> 24,4<br /> 23,5<br /> Từ 15- 59 tuổi<br /> 58,4<br /> 64,0<br /> 66,9<br /> 66,3<br /> Từ 60 tuổi trở lên<br /> 8,1<br /> 9,0<br /> 8,7<br /> 10,2<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 -14 tăng.<br /> B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta đang chuyển dịch theo hướng già hóa.<br /> C. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên tăng liên tục.<br /> D. Cơ cấu dân số của nước ta đang biến đổi theo xu hướng ngày càng trẻ.<br /> Câu 30: Cho bảng số liệu sau<br /> SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM<br /> Sản phẩm<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2014<br /> Than (triệu tấn)<br /> 11,6<br /> 34,1<br /> 44,8<br /> 41,7<br /> Dầu thô (triệu tấn)<br /> 16,3<br /> 18,5<br /> 15,0<br /> 17,4<br /> Điện (tỉ kWh)<br /> 26,7<br /> 52,1<br /> 91,7<br /> 140,2<br /> Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ<br /> nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ cột.<br /> B. Biểu đồ đường.<br /> C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).<br /> D. Biểu đồ miền.<br /> Câu 31: Từ phía biển vào, đồng bằng ven biển miền Trung, lần lượt có các dạng địa hình<br /> A. cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.<br /> B. vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.<br /> C. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng.<br /> D. cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 32: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> D. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> Câu 33: Gió nào mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh, khô vào đầu mùa đông và lạnh, ẩm vào cuối<br /> mùa đông?<br /> A. Gió Mậu dịch nửa cầu Nam.<br /> B. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc.<br /> C. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.<br /> D. Gió Đông Bắc.<br /> Câu 34: Nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất lúa ở đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Có năng suất lúa cao nhất cả nước.<br /> B. Chiếm trên 50 % diện tích lúa cả nước.<br /> C. Đóng góp trên 50% sản lượng lúa cả nước.<br /> D. Bình quân sản lượng lương thực trên đầu người là trên 1000 kg/năm.<br /> Câu 35: Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành<br /> A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện. B. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.<br /> C. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.<br /> D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.<br /> Câu 36: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở<br /> A. Bắc Trung Bộ<br /> B. Nam Bộ<br /> C. Bắc Bộ<br /> D. Nam Trung Bộ<br /> Câu 37: Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là<br /> A. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> B. Hải Phòng - Cửa Lò.<br /> C. Đà Nẵng - Quy Nhơn.<br /> D. Phan Thiết - Vũng Tàu.<br /> Câu 38: Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành mấy vùng du lịch?<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 39: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là<br /> A. rừng thưa nhiệt đới khô.<br /> B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.<br /> C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.<br /> D. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.<br /> Câu 40: Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông<br /> nghiệp nhiệt đới?<br /> A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.<br /> B. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước, hạn chế xuất khẩu.<br /> C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái.<br /> D. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam<br /> do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2