intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 010

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm cung cấp thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2019 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 010 dưới đây, giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2019 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 010

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA<br /> LẦN THỨ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH NINH BÌNH<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh: .................................................<br /> Mã đề thi 010<br /> Số báo danh: ......................................................<br /> Câu 41: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay là<br /> A. suy giảm tài nguyên đất và cạn kiệt nguồn nước.<br /> B. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và biến đổi khí hậu.<br /> C. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.<br /> D. suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.<br /> Câu 42: Biện pháp quan trọng để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng nước ta hiện nay là<br /> A. đa dạng hóa kinh tế nông thôn.<br /> B. thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình.<br /> C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.<br /> D. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.<br /> Câu 43: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.<br /> B. Địa hình có tính phân bậc.<br /> C. Địa hình ít chịu tác động của con người.<br /> D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br /> Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn có hướng nào sau đây?<br /> A. Vòng cung.<br /> B. Bắc - nam.<br /> C. Tây bắc - đông nam.<br /> D. Tây - đông.<br /> Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở<br /> Đồng Bằng Sông Hồng?<br /> A. Đất phèn.<br /> B. Đất xám phù sa cổ.<br /> C. Đất mặn.<br /> D. Đất phù sa sông.<br /> Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng nào sau đây có hệ sinh thái rừng ngập<br /> mặn lớn nhất nước ta?<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 47: Vùng biển có diện tích lớn nhất nước ta là<br /> A. đặc quyền kinh tế.<br /> B. lãnh hải.<br /> C. tiếp giáp lãnh hải.<br /> D. nội thủy.<br /> Câu 48: Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015<br /> (Đ/V: Tỷ USD)<br /> Năm<br /> <br /> 1990<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2015<br /> <br /> Xuất khẩu<br /> <br /> 287,6<br /> <br /> 443,1<br /> <br /> 479,2<br /> <br /> 769,8<br /> <br /> 624,8<br /> <br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 235,4<br /> <br /> 355,9<br /> <br /> 379,5<br /> <br /> 692,4<br /> <br /> 648,3<br /> <br /> 52,2<br /> <br /> 87,2<br /> <br /> 99,7<br /> <br /> 77,4<br /> <br /> -23,5<br /> <br /> Cán cân thương mại<br /> <br /> (Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - Nxb Giáo Dục năm 2017)<br /> Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản?<br /> A. Năm 2015,tỷ trọng nhập khẩu nhỏ hơn xuất khẩu.<br /> B. Giai đoạn 1990 - 2010, Nhật Bản xuất siêu.<br /> C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.<br /> D. Xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.<br /> Câu 49: Các nước xếp theo thứ tự tăng dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là<br /> A. Lào, Trung Quốc, Campuchia.<br /> B. Lào, Campuchia, Trung Quốc.<br /> C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br /> D. Campuchia, Trung Quốc, Lào.<br /> Câu 50: Quá trình hình thành đất feralit diễn ra mạnh nhất ở vùng nào của nước ta?<br /> A. Vùng cao nguyên trên đá mẹ badan.<br /> B. Vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axit.<br /> C. Vùng đồi núi cao trên đá mẹ axit.<br /> D. Vùng đồi trung du trên đá mẹ badan.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 010<br /> <br /> Câu 51: Ở nước ta, khu vực có biểu hiện động đất rất yếu là<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Trung Bộ .<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Nam Bộ.<br /> Câu 52: Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng tiêu biểu là<br /> A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau.<br /> B. rừng gió mùa nửa rụng lá.<br /> C. rừng thưa khô rụng lá.<br /> D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.<br /> Câu 53: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm nước ta.<br /> B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.<br /> C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> D. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết vùng núi nào sau đây có đặc điểm "phía đông<br /> là dãy núi cao đồ sộ, phía tây là địa hình núi trung bình, ở giữa là các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi"?<br /> A. Trường Sơn Nam.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Đông Bắc.<br /> D. Trường Sơn Bắc.<br /> Câu 55: Vùng có tình trạng khô hạn và kéo dài nhất nước ta là<br /> A. ven biển cực Nam Trung Bộ.<br /> B. các thung lũng khuất gió ở Miền Bắc.<br /> C. đồng bằng Nam Bộ.<br /> D. vùng thấp Tây Nguyên.<br /> Câu 56: Xu hướng toàn cầu hóa đã đem lại cơ hội cho các nước đang phát triển là<br /> A. nền kinh tế phụ thuộc vào các nước phát triển.<br /> B. tiếp nhận công nghệ kỹ thuật lỗi thời, của các nước .<br /> C. thu hút vốn đầu tư, đón đầu công nghệ hiện đại.<br /> D. khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> Câu 57: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta là<br /> A. Cửu Long và Nam Côn Sơn.<br /> B. Sông Hồng và Cửu Long.<br /> C. Nam Côn Sơn và Thổ Chu Mã Lai.<br /> D. Thổ Chu Mã Lai và Sông Hồng.<br /> Câu 58: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?<br /> A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.<br /> B. Địa hình phân hóa đa dạng.<br /> C. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.<br /> D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.<br /> Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200.000 500.000 người?<br /> A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.<br /> B. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.<br /> C. Nam Định, Quy Nhơn, Rạch Giá.<br /> D. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.<br /> Câu 60: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br /> A. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br /> B. nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br /> C. có gió tín phong hoạt động quanh năm.<br /> D. tiếp giáp Biển Đông.<br /> Câu 61: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kiện cho nước ta<br /> A. phát triển ngành trồng rừng, khai khoáng.<br /> B. phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.<br /> C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br /> D. phát triển hoạt động du lịch quanh năm.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 010<br /> <br /> Câu 62: Đồng Bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng Bằng Sông Cửu Long là do<br /> A. có tỷ lệ sinh lớn.<br /> B. có môi trường ít bị ô nhiễm.<br /> C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> D. có lịch sử khai thác lâu đời.<br /> Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa tập trung từ<br /> tháng IX đến thàng XII?<br /> A. Lạng Sơn.<br /> B. Đà Lạt.<br /> C. Nha Trang.<br /> D. Hà Nội.<br /> Câu 64: Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ lần thứ tư (4.0) trên thế giới diễn ra vào khoảng thời gian<br /> nào?<br /> A. Nửa cuối thế kỷ XX.<br /> B. Nửa đầu thế kỷ XX.<br /> C. Cuối thế kỷ XIX.<br /> D. Đầu thế kỷ XXI.<br /> Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quốc gia nào sau đây không có vùng biển<br /> tiếp giáp với vùng biển Việt Nam?<br /> A. Xingapo.<br /> B. Đông Timo.<br /> C. Brunây.<br /> D. Thái Lan.<br /> Câu 66: Vào thời kỳ mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm hơn khu vực Đông Bắc là do<br /> A. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> B. vùng Tây Bắc có địa hình thấp hơn Đông Bắc.<br /> C. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.<br /> Câu 67: Ở ven biển Miền Trung, nhiều đồng bằng chia làm 3 dải, đi từ đông sang tây, các dạng địa hình lần<br /> lượt là<br /> A. vùng thấp trũng; đồng bằng, cồn cát, đầm phá.<br /> B. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng.<br /> C. cồn cát, đầm phá; đồng bằng; vùng thấp trũng.<br /> D. đồng bằng; vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá.<br /> Câu 68: Đặc điểm khác biệt về địa hình của vùng Đồng bằng sông Hồng so với Đồng Bằng Sông Cửu Long<br /> là<br /> A. có hệ thống đê ngăn lũ.<br /> B. nhiều nơi chưa được bồi lấp xong.<br /> C. địa hình thấp, tương đối bằng phẳng.<br /> D. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br /> Câu 69: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho khu vực Trung Bộ của nước ta là do<br /> A. gió mùa Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> B. gió mùa Tây Nam và Frông.<br /> C. gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> D. gió mùa Đông Bắc và Frông.<br /> Câu 70: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)<br /> Dựa vào biểu đồ trên, cho biêt nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng dân nông thôn và dân thành thị<br /> của nước ta?<br /> A. Tỷ trọng dân thành thị thấp hơn nông thôn.<br /> B. Tỷ trọng dân nông thôn giảm khá nhanh.<br /> C. Năm 2014, tỷ trọng dân nông thôn thấp hơn thành thị<br /> D. Tỷ trọng dân thành thị tăng.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 010<br /> <br /> Câu 71: Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc - Nam ở nước ta được biểu hiện rõ nhất qua thành phần tự nhiên<br /> A. sinh vật.<br /> B. khí hậu.<br /> C. đất đai.<br /> D. địa hình.<br /> Câu 72: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ đất ở khu vực đồi núi nước ta?<br /> A. Chuyển sang đất chuyên dùng và thổ cư.<br /> B. Bảo vệ rừng và đất rừng.<br /> C. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.<br /> D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.<br /> Câu 73: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không thể hiện ở<br /> A. các dòng hải lưu của biển.<br /> B. nhiệt độ của nước biển.<br /> C. các dạng địa hình ven biển.<br /> D. độ muối của nước biển.<br /> Câu 74: Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội với các nước trong khu vực nên nước ta có<br /> điều kiện<br /> A. chung sống hòa bình, hợp tác, hữu nghị, cùng phát triển.<br /> B. thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế.<br /> C. là cửa ngõ mở lối ra biển của các nước.<br /> D. phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.<br /> Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vùng biển nào sau đây có thềm lục địa hẹp nhất, tiếp<br /> giáp với vùng biển sâu?<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đồng Bằng Sông Hồng.<br /> C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br /> D. Đông Nam Bộ.<br /> Câu 76: Vào thời kỳ giữa và cuối mùa hạ, gió mùa tây nam di chuyển vào Miền Bắc nước ta theo hướng<br /> A. tây - nam.<br /> B. đông - nam.<br /> C. đông - bắc.<br /> D. đông.<br /> Câu 77: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta đối với việc phát triển kinh tế - xã<br /> hội là<br /> A. có nguy cơ phát sinh động đất.<br /> B. các thiên tai bão, lũ, hạn hán thường xảy ra.<br /> C. địa hình bị chia cắt mạnh.<br /> D. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.<br /> Câu 78: Đặc điểm địa hình bờ biển của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là<br /> A. khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.<br /> B. có đáy nông, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.<br /> C. đa dạng, nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.<br /> D. có nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp.<br /> Câu 79: Cho bảng số liệu sau:<br /> MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH<br /> ( Đơn vị : độ C)<br /> Địa điểm<br /> Hà Nội<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> Nhiệt độ trung bình năm<br /> 23,5<br /> 27,1<br /> Nhiệt độ trung bình tháng I<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 25,8<br /> <br /> Nhiệt độ trung bình tháng VII<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> Biên độ nhiệt trung bình năm<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> 3,1<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn Thành Phố Hồ Chí Minh.<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội thấp hơn Thành Phố Hồ Chí Minh.<br /> C. TP Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Hà Nội.<br /> D. Biên độ nhiệt độ ở Hà Nội cao, biên độ nhiệt ở Thành Phố Hồ Chí Minh thấp.<br /> Câu 80: Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có<br /> A. nhiều dãy núi cao đón gió.<br /> B. lượng mưa lớn hơn.<br /> C. mùa mưa kéo dài hơn.<br /> D. mưa phùn vào cuối mùa đông.<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi)<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 010<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2