intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Phụ Dực

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Phụ Dực sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Phụ Dực

  1. TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2018 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, 40 câu trắc nghiệm    Mã đề thi 134    Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh: …………………………………    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;   Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản  ứng với dung dịch   FeCl3 dư tạo kết tủa là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột FeO và CO .                             (b) Cho Fe vào dung dịch HCl. (c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.           (d) Đốt Fe dư trong Cl2. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.        Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 3: Cho 4,8 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian   thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ  V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 10,8  gam H2O (đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 B. 4,48 C. 20,16 D. 13,44 Câu 4: Thành phần của nước cứng vĩnh cửu gồm: A. Ca2+, Mg2+, HCO3­ B. Ca2+, Mg2+,NO3­ C. K+, Ca2+, Mg2+, Cl­, SO42­ D. Ca2+, Mg2+, HCO3­, Cl­, SO42­ Câu 5: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 g X pứ với 200ml dd NaOH 1,5M thu   được khí Y duy nhất làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dd sau pứ thu được m gam chất rắn khan. Giá trị  của m là A. 13,4 B. 17,4 C. 17,2 D. 16,2 Câu 6: Cho sơ đồ sau:    A  + X  B  + X  C  + X + H 2O  D  + A  NH4NO3.  Biết A, B, C, D là hợp chất chứa Nitơ; A, B, C, X là chất khí. Vậy A, B, C, D lần lượt là những   chất nào trong sơ đồ trên: A. N2, NO, NO2, HNO3. B. NO, NO2, N2O5, HNO3. C. NH3, NO, NO2, HNO3. D. NH3, N2, N2O5, HNO3 Câu   7:  Cho   dãy   các   chất:   metyl   acrylat,   triolein,   glixerol,   xenlulozơ,   tơ   nilon­6,6,   glyxylalavalin,   saccarozơ. Số chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 điều kiện thích hợp tạo dung dịch xanh lam là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8: Este X có công thức phân tử  C2H4O2. Đun nóng 10,5 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ đến  khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 14,70 gam. B. 14,35 gam. C. 11,90 gam. D. 17,15gam. Câu 9: Oxi hoá 6 gam ancol X bằng oxi (xúc tác Cu, t 0) thu được 8,4 gam hỗn hợp chất lỏng Y. Cho   hỗn hợp Y tác dụng với AgNO3dư trong NH3, đun nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B. 32,4 C. 64,8 D. 54,0 Câu 10: Chất không có phản ứng thủy phân: A. Tinh bột B. Fructozo C. Tripanmitin D. Saccarozơ                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 134
  2. Câu 11: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ  khối so với oxi bằng 3,125. Thủy phân X trong môi trường   axit thu được axit cacboxylic Y và ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ là monosaccarit cho được phản ứng thủy phân. B. Saccarozơ là đisaccarit cho được phản ứng tráng gương. C. Xenlulozơ là polisaccarit có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin. Câu 13: Glucozo thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với: A. H2 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. dd Br2 Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau: Khí C có thể là dãy các khi nào sau đây A. N2O, NH3, H2, H2S   B. N2, CO2, SO2, NH3 C. NO2, Cl2, CO2, SO2   D. NO, CO2, H2, Cl2 Câu 15: Trong (NH4)2CO3, N có cộng hóa trị là: A. +5 B. ­3 C. +4 D. 4 Câu 16: Trung hoà 10,62 gam một amin đơn chức X với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được  25,488 gam muối. Công thức phẩn tử của X là A. C4H11N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C2H7N. Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím xanh: A. Glyxin B. Etylamin C. Alanin D. Anilin Câu 18: Cho m gam Fe phản  ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi ph ản  ứng thu được 1,792 lit  H2 và dung dịch Y. Khối lượng chất tan trong Ycó giá trị là: A. 11,62. B. 13. C. 10,16. D. 4,48. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:    (a) Nhiệt phân NaNO3 .      (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 .    (c) Cho dung dịch Fe dư vào dung dịch AgNO3 .    (d) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng.    (e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3 .    (g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3  trong điều kiện không có không khí.  Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 20: Trong các loại đường, đường nho còn có tên gọi khác là: A. Fructozo. B. Saccarozo. C. Glucozo. D. mantozo. Câu 21: Công thức phân tử của anlen là: A. C3H6 B. C3H4  . C. C4H4  . D. C4H2  . Câu 22: Cho dung dịch  chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và 0,25 mol KOH, thu được  dung dịch X. Cô cạn X, thu được 27,55 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của a là : A. 0,3. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,4. Câu 23: Chất nào sau đây phản ứng với NaOH, nhưng không phản ứng với HCl: A. FeCl3 B. Al(OH)3 C. CrO D. Fe(OH)3                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 134
  3. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4  trong dung dịch HCl (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm  các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Ca(NO3)2 , NaCl. Số  chất trong dãy phản  ứng được với  dung dịch X là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 25: Khi cho vài giọt dung dịch Iot vào hồ tinh bột, thấy xuất hiện màu: A. Vàng B. Tím C. Không màu D. Xanh Câu 26: Thực hiện sơ đồ phản ứng. Trong đó X, Y, Z, T đều là hợp chất của sắt. X, T là chất nào     + HNO3     + Cu dư         to X XX Z Y T  Z                               T A. FeO, Fe2O3. B. Fe, Fe2O3 C. Fe2O3, FeO D. Fe, FeO Câu 27: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo: A. Tơ nilon­6. B. Tơ tằm. C. Tơ axetat. D. Tơ olon. Câu 28: Cho các chất sau: metan, etilen, buta­1,3­đien, benzen, toluen, stiren, cumen, metyl acrylat. Số  chất tác dụng được với nước brom dư ở điều kiện thường theo tỉ lệ 1:1là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 29: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất: A. Al3+. B. K+. C. Ag+. D. Cu2+. Câu 30: Lên men m gam tinh bột thành 200 ml ancol etylic (D= 0,8g/ml) với hiệu suất 81%, hấp th ụ  toàn bộ khí CO2  sinh ra vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2 , thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ  từ  dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất  600 ml dung dịch NaOH 1M. Độ  của ancol là: A. 46. B. 20. C. 30. D. 40. Câu 31: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3  trong nước dư, thu được a mol H2 và  dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H 2  SO4 1M vào dung dịch X, phản  ứng được biểu diễn theo đồ  thị  sau:  Giá trị của m là: A. 31,36 gam. B. 32,64 gam. C. 40,80 gam. D. 39,52 gam. Câu 32:  Hỗn hợp X chứa hai amin kế  tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa   glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ  2,055 mol O 2, thu  được 32,22 gam H2O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2   và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối  lượng phân tử lớn hơn trong Z là: A. 14,42%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 26,76%. Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết   tủa   Cu2O   đỏ  gạch C Cu(OH) 2  ở nhi ệt đ ộ  th ườ ng Dung dịch xanh lam D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 E Qùy tím Hóa xanh                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 134
  4. Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. B. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. C. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. D. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào dung dịch  H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y   gồm 0,04 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 109,99 gam  kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 104,806 gam chất rắn.  Khối lượng của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 3,1. B. 7,31. C. 4,55. D. 4,2. Câu 35: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2