intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Chu Văn An - Mã đề 212

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Chu Văn An - Mã đề 212. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Chu Văn An - Mã đề 212

  1. TRƯỜNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 2  THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2017­2018 ­ THÁI NGUYÊN Môn: Hóa học­ 40 câu. Thời gian làm bài 50 phút.(Không kể thời gian giao đề) Đề gồm 04 trang; Học sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.      Mã đề: 212 Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56;  Al = 27; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ba = 137; K = 39; Ag = 108; Au = 197; Ca = 40; Zn = 65; Cr = 52; Br = 80; Sr = 88, Sn = 119. C©u 1 :  Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển làm tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ  sự sống trên Trái Đất. Hiện nay suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn  cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do: A. Các hợp  B. Chất thải CO2 chất hữu  cơ C. Hợp chất  D. Sự thay đổi của khí hậu     CFC C©u 2 :  Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4  1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 91,6. B. 80,4. C. 93,0. D. 67,8 C©u 3 :  Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã  phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 2,24. C. 1,12. D. 1,68. C©u 4 :  Phản ứng nào sau đây viết  đúng A. Fe(NO3)2 +  B. FeCl3 + Ag  → AgCl + FeCl2 AgNO3  →  Fe(NO3)3 +  Ag C. 2Fe + 6HCl  D. 3Cu + 2FeCl3→3CuCl2 + 2Fe →  FeCl3 +  3H2 C©u 5 :  Cho dung dịch chứa a mol H3PO4 vào dung dịch chứa 2,5a mol KOH, sau phản ứng thu được  dung dịch chứa chất tan là KH2PO4,  A. B. K3PO4, KOH. C. H3PO4, KH2PO4. D. K2HPO4, K3PO4. K2HPO4. C©u 6 :  Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Có màu tím T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin. B. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. C. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. D. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng. 1                                                                                                                                            Mã đề 212/ Trang  
  2. C©u 7 :  Polime thuộc loại polime nhân tạo là A. Tơ visco B. tơ tằm C. polietilen D. Tơ nilon­6 C©u 8 :  Tinh bột thuộc loại   A. polisaccarit B. lipit C. monosaccarit D. đisaccarit C©u 9 :  Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là A. 6 B. 4 C. 3 D. 8 C©u 10 :  Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các  phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm: A. Cu,Fe, Al  B. Cu, Fe, Al và MgO và Mg C. Cu, FeO,  D. Cu, Fe, Al2O3 và MgO Al2O3 và  MgO C©u 11 :  Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại  chủ yếu có trong thuốc lá là A. mophin B. cafein C. heroin D. nicotin C©u 12 :  Cho hỗn hợp bột gồm 0,81 gam Al và 1,68 gam Fe vào 600 ml dung dịch AgNO3 0,2M; sau khi  các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,96. B. 13,80. C. 14,38. D. 9,390. C©u 13 :  Th ứ  tự giả m d ầ n nhiệ t độ  sôi củ a các chấ t CH 3 CHO, C H 2 5 OH, H 2 O là A. CH3CHO,  B. C2H5OH, H2O, CH3CHO H2O,  C2H5OH C. H2O,  D. H2O, C2H5OH, CH3CHO CH3CHO,  C2H5OH C©u 14 :  Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Ag B. Cr C. Cd D. W C©u 15 :  Cho sơ đồ phản ứng: Cr X Y. Chất Y trong sơ đồ trên là: A. NaCrO2. B. Na2Cr2O7. C. Cr(OH)2.                  D. Cr(OH)3 C©u 16 :  Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất  trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C©u 17 :  trong các polime: poli (butadien­stiren), poli acrilonnitrin, poli stiren, poli (metyl metacrylat).  Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 C©u 18 :  Đốt cháy 7,5 gam este X thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng  gương với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X là HCOOCH2CH2C A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. H3 C©u 19 :  Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52  lít khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 3,60 B. 6,20 C. 3,15 D. 5,25 C©u 20 :  Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu  được m gam muối. Giá trị của m là A. 2,550 B. 3,825 C. 3,425 D. 4,725 C©u 21 :  Đốt cháy 10,08g kim loại M trong 0,06 mol O2 thu được m(g) chất rắn X. Hòa tan hết m gam  X vào dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,016 lít khí H2(đktc). Kim loại M là 2
  3. A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Zn. C©u 22 :  Dung dịch phenol () không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH B. NaCl C. Na D. C©u 23 :  Cho dãy các chất sau: Fe(NO3)2, Al2O3, Cr2O3,  Cu(NO3)2, Al, Fe, ZnCl2. Số chất trong dãy tác  dụng được với dung dịch NaOH loãng là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 C©u 24 :  Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cs, Fe, K. S ố kim lo ại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung  dịch bazơ là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 C©u 25 :  Chất nào sau đây thuộc loại este? CH3COOCH=C A. CH3COONa B. CH3COONH3CH3 C. C2H5OH D. H2 C©u 26 :  Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140°C. Sau  phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau.  Công thức 2 ancol nói trên là CH3OH và  C2H5OH và  CH3OH và  C2H5OH và  A. B. C. D. C2H5OH C3H7OH C3H7OH C3H7OH C©u 27 :  Trong môi trường kiềm, peptit có phản ứng màu biure với A. HNO3 B. AgNO3 C. Cu(OH)2 D. NaCl C©u 28 :  Nhận xét nào sau đây không đúng A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu2+ thành Cu. B. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối. C. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo. D. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.  C©u 29 :  Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có  một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí  CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH  12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào  bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí  H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có  giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 41,3%. B. 43,5%. C. 48,0%. D. 46,3%. C©u 30 :  L ấ y 16 gam h ỗ n h ợ p Mg và kim lo ạ i M (có cùng s ố  mol) tác dụ ng hoàn toàn với dung dịch  HNO3 dư thu được dung dịch A chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO  và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300ml  dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của V là? A. 17,92 lít B. 6,72 lít C. 12,544 lít D. 8,96 lít C©u 31 :  Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y  mol Ba[Al(OH)4]2 (hoặc Ba(AlO2)2), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:                                           Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,10 và 0,15. B. 0,10 và 0,30. C. 0,05 và 0,30. D. 0,05 và 0,15. C©u 32 :  Hòa tan h ế t 27,2 gam h ỗ n h ợ p rắ n X g ồ m Fe O 3 4 , Fe O 2 3  và Cu trong dung d ịch chứa 0,9 mol  HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch  Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối  lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết  thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết  3                                                                                                                                            Mã đề 212/ Trang  
  4. tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 116,31. B. 118,64. C. 116,89. D. 117,39. C©u 33 :  Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau  khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp  khí gồm hai khí (đều có 1 nguyên tử N trong phân tử). Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào  Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu  được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng  không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Số  mol Fe3+ trong dd Y và giá trị của V là A. 0,125 và  B. 0,1 và 10,08 lít. 13,44 lít. C. 0,05 và  D. 0,225 và 11,2 lít. 8,96 lít. C©u 34 :  Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên  kết) cần vừa đủ 120ml KOH 1M , thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của  Gly, Ala, Val trong  đó muối của Gly chiếm 33,832%  về khối lượng . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A  cần dùng 14,364 lít khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của  CO2 và H2O là 31,68 gam.Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với: A. 55% B. 50% C. 45% D. 60% C©u 35 :  Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4  vào dung dịch BaCl2.  (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3 (4) Cho dung dịch NH3dư vào dung dịch CuSO4.  (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (6) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 C©u 36 :  Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2,5 lít dung dịch KOH  0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và  dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là A. 13,15 gam. B. 15,95 gam. C. 9,95 gam. D. 14,75 gam. C©u 37 :     Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và  N2. Cho 1 phần A đi chậm qua  dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 6,00 gam kết tủa và khối  lượng dung dịch giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Lấy phần còn lại của A  cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam  và có 5,74 gam kết tủa. Biết tỷ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 7. Biết các phản  ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Công thức phân tử X là A. C6H11OCl2N B. C6H11OClN2 C. C5H13O2Cl2N D. C5H10OCl2N2 C©u 38 :  Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng.  Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và  0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung  dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 60,272. B. 51,242. C. 46,888. D. 62,124. C©u 39 :  Cho các phát biểu sau: (1) Có thể dùng dung dịch AgNO3 / NH3 để phân biệt fructozơ và glucozơ (2) Hiđrohóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sobitol. (3) Tinh bột là chất bột màu trắng, vô định hình không tan trong nước lạnh. (4) Tơ visco, tơ axetat đều là tơ nhân tạo. 4
  5. (5) Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất sợi vải. (6) Ancol benzylic thuộc loại ancol thơm. (7) Phenol lỏng và ancol benzylic đều phản ứng với Na. (8) Axit fomic và este của nó đều tham gia phản ứng tráng gương. Tổng số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 C©u 40 :  Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl 2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực)  với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 gi ờ. Sau khi d ừng điện phân khối lượng dung dịch  giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là: A. 13,1. B. 8,7. C. 7,3. D. 18,9. 5                                                                                                                                            Mã đề 212/ Trang  
  6. phiÕu soi ­ ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thithu de2 de M∙ ®Ò : 212 01 C 28 B 02 B 29 D 03 C 30 C 04 A 31 D 05 D 32 C 06 A 33 B 07 A 34 B 08 A 35 A 09 C 36 B 10 D 37 A 11 D 38 C 12 B 39 D 13 D 40 A 14 D 15 A 16 C 17 D 18 B 19 C 20 B 21 C 22 B 23 B 24 C 25 D 26 A 27 C 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2