TT HỌC LIỆU KHTN HÀ NỘI<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br />
tthoclieuhanoi@gmail.com<br />
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Đề 004<br />
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br />
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =<br />
65; Br = 80; Ag = 10; Ba = 137; Pb = 207.<br />
Câu 1: Trong các loại tơ dưới đây, loại nào là tơ nhân tạo:<br />
A. Tơ axetat.<br />
B. Tơ tằm.<br />
C. Vinilon.<br />
D. Tơ capron.<br />
2Câu 2: Dãy gồm các ion không phản ứng được với ion CO3 là<br />
A. H+ , Na+, K+.<br />
B. NH4+ , Na+, K+<br />
C. Na+, Ca2+ , K+.<br />
D. K+; NH4+; Mg2+.<br />
Câu 3: Trong số các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:<br />
A. C2H5OH<br />
B. HCOOCH3<br />
C. CH3COOH<br />
D. CH3CHO<br />
Câu 4: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?<br />
A. Xà phòng hóa<br />
B. Tráng gương<br />
C. Este hóa<br />
D. Hidro hóa<br />
Câu 5: Oxit nào sau đây là oxit axit<br />
A. CrO<br />
B. Al2O3<br />
C. CrO3<br />
D. Fe2O3<br />
Câu 6: Đạm amoni không thích hợp cho đất có đặc tính nào sau đây?<br />
A. Chua<br />
B. ít chua<br />
C. pH > 7<br />
D. đã khử chua<br />
Câu 7: Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc<br />
bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là<br />
A. CO rắn.<br />
B. SO2 rắn.<br />
C. H2O rắn.<br />
D. CO2 rắn.<br />
Câu 8: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen.<br />
Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên<br />
liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là<br />
A.C2H4.<br />
B. C2H6.<br />
C.CH4.<br />
D.C2H2.<br />
Câu 9: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có<br />
của X là<br />
A. 6.<br />
B. 5.<br />
C. 7.<br />
D. 4.<br />
Câu 10: Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau<br />
đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?<br />
A. H2S và N2.<br />
B. CO2 và O2.<br />
C. SO2 và NO2.<br />
D. NH3 và HCl.<br />
Câu 11 : Sự tương đồng về cấu tạo giữa amin, amoniac, anilin<br />
được biểu thị trên hình bên, theo thứ tự a,b,c các chất lần lượt là :<br />
A. amoniac, anilin, metylamin<br />
B. amoniac, metylamin, anilin<br />
C. metylamin, amoniac, anilin<br />
D. anilin, metylamin, ammoniac<br />
Câu 12: Số đồng phân là amino axit có cùng công thức phân tử C4H7O4N là<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 13: Tổng số liên kết (xichma) trong một phân tử ankin có công thức tổng quát CnH2n-2 là<br />
A. 3n – 2.<br />
B. 3n – 3.<br />
C. 3n – 5.<br />
D. 3n – 4.<br />
Câu 14: Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể:<br />
A. lục phương.<br />
B. lập phương tâm diện.<br />
C. lục phương tâm khối.<br />
D. lập phương tâm khối.<br />
Câu 15: Dãy trong đó tất cả các chất đều làm mất màu dung dịch nước brom là<br />
A. Phenol, toluen, stiren.<br />
B. Benzen, anilin, stiren.<br />
C. Toluen, phenol, anilin.<br />
D. Phenol, anilin, stitren.<br />
Câu 16: Phần lớn kẽm được dùng cho ứng dụng<br />
A. chế tạo dây dẫn điện và các thiết bị điện khác.<br />
B. chế tạo các pin điện hóa (như pin Zn-Mn được dùng phổ biến hiện nay).<br />
C. chế tạo các hợp kim có độ bền cao, chống ăn mòn.<br />
D. bảo vệ bề mặt các vật làm bằng sắt thép, chống ăn mòn.<br />
Câu 17: Phát biểu không đúng là:<br />
A. thủy phân (xt H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng 1 monosaccarit.<br />
B. sản phẩm thủy phân xenlulozơ (H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.<br />
Mã đề 004 | 1<br />
<br />
C. dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.<br />
D. dung dịch mantozơ tác dụng được với Cu(OH)2/OH- cho kết tủa đỏ gạch.<br />
Câu 18: Những vùng nước giếng khoan khi mới múc nước lên thì thấy nước trong, nhưng để lâu lại thấy<br />
nước đục, có mầu nâu, vàng là do:<br />
A. Nước có ion Fe2+ nên bị oxi hóa bởi không khí tạo ra Fe(OH)3.<br />
B. Nước có các chất bẩn.<br />
C. Nước chứa nhiều ion Mg2+ và Ca2+ nên tạo kết tủa với CO2<br />
D. Tất cả đều sai.<br />
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây là sai:<br />
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2<br />
B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2<br />
C. Cu + CL2 → CuCl2<br />
D. Cu + 1/2O2 + 2HCl → CuCl2 + H2O<br />
Câu 20: Lượng cồn 900 thu được từ 1 tấn nguyên liệu chứa 80% tinh bột (cho DC2H5OH = 0,8 g/ml và hiệu<br />
suất 80%) là:<br />
A. 650,75 lít.<br />
B. 554,3 lít.<br />
C. 504,8 lít.<br />
D. 623,75 lít.<br />
Câu 21: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với anot là Cu thì<br />
A. nồng độ mol CuSO4 tăng, anot tan.<br />
B. nồng độ mol CuSO4 không đổi, catot tan.<br />
C. nồng độ mol CuSO4 tăng, catot tan.<br />
D. nồng độ mol CuSO4 không đổi, anot tan.<br />
Câu 22: Cho các cặp chất sau:<br />
(1) FeCl3 + H2S<br />
(2) CuCl2 + H2S<br />
(3) Fe3O4 + HCl<br />
(4) Fe3O4 + H2SO4 đặc<br />
(5) Fe3O4 + H2SO4 loãng<br />
(6) CuS + HNO3<br />
Số cặp chất phản ứng tạo ra chất kết tủa là<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glixerol là (các chất xúc tác có đủ):<br />
A. Mg, Cu(OH)2; HBr; HNO3.<br />
B. Na, MgO, HBr, HNO3, CH3COOH.<br />
C. Na, NaOH, Cu(OH)2, HBr, HNO3.<br />
D. Na, CuO, CH3COOH, HNO3.<br />
Câu 24: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của HCOOH là 0,010<br />
mol/lít, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng<br />
thời gian 40 giây tính theo HCOOH là:<br />
A. 5,0.10-4 mol/ (l.s).<br />
B. 2,5.10-5 mol/ (l.s). C. 2,0.10-5 mol/ (l.s). D. 5,0.10-5 mol/ (l.s).<br />
Câu 25: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có cùng số mol. Cho 18<br />
gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 gam NaOH, cô cạn dung dịch tạo thành thì thu được<br />
m gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 25,4.<br />
B. 22,5.<br />
C. 8,2.<br />
D. 13,6.<br />
Câu 26: Khi điều chế lượng nhỏ các khí trong phòng thí nghiệm có thể thu khí bằng cách: dời không khí để<br />
xuôi bình (1) , dời không khí úp ngược bình (2) hoặc dời nước (3).<br />
<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
Thu khí bằng cách dời nước thường được dùng với khí nào sau đây:<br />
A. N2<br />
B. HCl<br />
C. O2<br />
D. Cả A và C<br />
Câu 27: Cho m gam ancol X no đơn chức mạch hở bậc I đi qua CuO (dư) đã được đốt nóng. Sau phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm đi 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với hiđro<br />
là 19. Giá trị của m là<br />
A. 1,2.<br />
B. 0,92.<br />
C. 0,78.<br />
D. 1,52.<br />
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.<br />
Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối.<br />
Giá trị của V là<br />
A. 0,72.<br />
B. 0,65.<br />
C. 0,70.<br />
D. 0,86.<br />
Câu 29: Thực hiện các phản ứng sau:<br />
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.<br />
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.<br />
Mã đề 004 | 2<br />
<br />
(3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO.<br />
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.<br />
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.<br />
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là<br />
A. 5<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 30. Phản ứng đặc trưng của anken là:<br />
A. phản ứng cộng<br />
B. phản ứng thế<br />
C. phản ứng oxi hóa<br />
D. phản ứng trùng hợp<br />
Câu 31: Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là<br />
A. CnH2n+1-2kCOOH (n 2).<br />
B. RCOOH.<br />
C. CnH2n-1COOH (n 2).<br />
D. CnH2n+1COOH (n 1).<br />
Câu 32: Để phân biệt các chất sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng phương pháp hóa học có thể<br />
dùng các thuốc thử là<br />
A. Dung dịch brom, Cu(OH)2<br />
B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3<br />
C. u tím, Cu(OH)2<br />
D. u tím, dung dịch brom<br />
Câu 33: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y.<br />
Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 55,6.<br />
B. 53,775.<br />
C. 61.<br />
D. 32,25.<br />
Câu 34: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ.<br />
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.<br />
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
(3) Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều được cấu tạo bởi các gốc glucôzơ<br />
(4) Glucozơ và saccarôzơ đều kết tinh không màu.<br />
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 35: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H 2O<br />
và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là<br />
A. 65,00%.<br />
B. 46,15%.<br />
C. 35,00%<br />
D. 53,85%.<br />
Câu 36: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng<br />
số nhóm –CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m<br />
gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là:<br />
A. 14,865 gam<br />
B. 14,775 gam<br />
C. 14,665 gam<br />
D. 14,885 gam<br />
Câu 37: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số<br />
nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm<br />
X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam<br />
E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên<br />
tác dụng hết với dung dịch KOH dư là:<br />
A. 5,44 gam<br />
B. 4,68 gam<br />
C. 5,04 gam<br />
D. 5,80 gam<br />
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam X đã được<br />
đốt nóng. Sau phản ứng thu được 64 gam chất rắn Y và 11,2 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với hiđro<br />
là 20,4. Giá trị của m là<br />
A. 70,4.<br />
B. 75,25.<br />
C. 56,00.<br />
D. 65,75.<br />
Câu 39: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc<br />
thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng<br />
phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:<br />
A. 4<br />
B. 5<br />
C. 6<br />
D. 2<br />
Câu 40: Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3<br />
trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,1M. Sau khi kết<br />
thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch<br />
NaOH 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo<br />
đồ thị sau. Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và<br />
Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất,<br />
lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi<br />
thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 37,860 gam<br />
B. 41,940 gam<br />
C. 48,152 gam<br />
D. 53,124 gam<br />
Mã đề 004 | 3<br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ 004<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
Tơ nhân tạo là sự kết hợp giữa các chất có trong thiên nhiên và qua quá trình chế tạo của con người.<br />
- Đáp án B: Tơ tằm là tơ thiên nhiên<br />
- Đáp án C: Vinilon là tơ tổng hợp<br />
- Đáp án D: Tơ capron là tơ tổng hợp<br />
Câu 2: Đáp án B<br />
Các chất hoặc ion muốn tác dụng với CO32- phải có khả năng tạo muối kết tủa hoặc có tính axit mạnh.<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
Nhiệt độ sôi của các chất hữu cơ có giá trị M tương đương giảm theo dãy: axit > ancol > anđehit > este.<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
- CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, CrO3 là oxit axit, Al2O3 là oxit lưỡng tính.<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
X là hidrocacbon ko no mạch nhánh: C=C(CH3)-C-C-C và 2 đp anken vị trí; C-C(CH3)-C≡C; ankadien có 2<br />
đp vị trí; anken-in có 1 chất C=C(CH3) C≡C<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
Câu 11: Đáp án B<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
Số liên kết<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
- Phenol, anilin tác dụng nước Br2 tạo kết tủa trắng, stiren có liên kết đôi C = C nên có phản ứng cộng Br2.<br />
- Đáp án A sai vì toluen chỉ tác dụng với brom nguyên chất, có xúc tác.<br />
- Đáp án B sai vì benzen không làm mất màu dung dịch brom.<br />
- Đáp án C sai vì toluen không làm mất màu dung dịch brom.<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
Phần lớn kẽm được dùng cho ứng dụng bảo vệ bề mặt các vật làm bằng sắt thép, chống ăn mòn<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
Thủy phân (xt H+, to) saccarozơ cho glucozơ và fructozơ, mantozơ chỉ cho glucozơ.<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
4Fe2+ + O2 + 6H2O → 4Fe(OH)3<br />
Câu 19: Đáp án B<br />
Cu chỉ tác dụng với dung dịch axit (H+) khi có mặt không khí<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
(C6H10O5)n nC6H12O2 2nC2H5OH<br />
162<br />
92<br />
1<br />
m<br />
V=<br />
. =504,8 lít<br />
<br />
Cu + ½ O2 + H2SO4 CuSO4 + H2O<br />
<br />
Mã đề 004 | 4<br />
<br />
Câu 21: Đáp án D<br />
Điện phân với điện cực anot (Cu) tan, nồng độ của Cu2+ trong dung dịch không thay đổi<br />
Câu 22: Đáp án C<br />
FeCl3 + H2S → FeCl2 + S + 2HCl CuCl2 + H2S → CuS + 2HCl<br />
Các phản ứng còn lại:<br />
2Fe3O4 + 10H2SO4(đặc nóng) → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 +<br />
Fe2(SO4)3 + H2O<br />
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O CuS + 8HNO3 → CuSO4 + 8NO2 + 4H2O.<br />
Câu 23; Đáp án D<br />
- Đáp án A: Mg không phản ứng<br />
- Đáp án B: MgO không phản ứng<br />
- Đáp án C: NaOH không phản ứng<br />
Câu 24: Đáp án D<br />
Ta có: v =<br />
5,0.10-5<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
Có: nhh = nNaOH→ cả hai chất cùng phản ứng với NaOH. Hai chất là HCOOCH3 và CH3COOH<br />
Gọi CH3COONa có tổng khối lượng là: m = mHCOONa + mCH COONa = 0,15.(68+82) = 22,5<br />
nHCOOCH = nCH COOH = x mol → 2.60x = 18 → x = 0,15 → Chắt rắn thu được là HCOONa và<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
- Khí HCl tan nhiều trong nước nên không thể thu bằng cách dời nước.<br />
Các khí O2 và N2 đều rất ít tan trong nước nên có thể thu bằng cách dời nước<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
Khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng oxi phản ứng:<br />
RCH2OH + CuO RCHO + H2O + Cu<br />
0,02<br />
0,02<br />
0,02<br />
MRCHO= 58 : CH3CH2CHO mC3H7OH= 0,02.60= 1,2<br />
Câu 28: Đáp án D.<br />
m Al3 m Mg 2 18n NH 4 62n NO3 54,9<br />
<br />
n NH 4 0, 05 mol<br />
BT e BTDT<br />
<br />
n NO3 n NH 4 (8n NH 4 10n N 2 )<br />
+Ta có: <br />
<br />
n HNO3 12n N 2 10n NH 4 0,86 mol<br />
<br />
Câu 29: Đáp án C<br />
- Cả 4 trường hợp thu được Cu đơn chất là (2), (3), (4), (5). Các phản ứng xảy ra:<br />
<br />
<br />
(1) 2Na + CuSO4 + 2H2O Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2<br />
dpdd<br />
<br />
(2) 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2<br />
<br />
to<br />
<br />
<br />
(3) H2 + CuO Cu + H2O<br />
<br />
to<br />
<br />
<br />
<br />
(4) 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu<br />
(5) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu<br />
Câu 30: Đáp án A<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
- Dùng quì tím ẩm : + Đỏ : axit axetic<br />
+ Xanh : etylamin<br />
+ Tím : Alanin , anilin<br />
- Dùng dung dịch Brom với nhóm (Alanin và Anilin).<br />
+ Kết tủa trắng : anilin<br />
+ không hiện tượng : alanin.<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
nHCl = nKOH + 2.nlys + nGly = 0,6 mol<br />
BTKL: mMuối = 7,3 + 15 + 0,3.56 + 0,6.36,5 – 0,3.18 = 55,6 gam<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
(1) Sai, chỉ 2 chất tan trong nước là glucozơ và saccarozơ.<br />
(2) Sai, chỉ có glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc<br />
(3) Sai, saccarôzơ được cấu tạo từ α – glucôzơ và β – fructôzơ<br />
Mã đề 004 | 5<br />
<br />