intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề thi gồm 05 trang. ———————   Mã đề thi  357 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi: ............................. Câu 1: Luận cương chính trị (10/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là A. đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng. B. đánh  đổ thực dân Pháp và bọn tay sai. C. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. D. đánh  đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng. Câu 2: Cả hai cuộc Chiến tranh thế giới nổ ra nhằm giải quyết mâu thuẫn về vấn đề A. thị trường, thuộc địa. B. tư tưởng. C. khoa học kĩ thuật. D. vốn. Câu 3: “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hi sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy trường   sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập” là câu nói của chủ  tịch Hồ  Chí Minh  trong sự kiện lịch sử nào ? A. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C. Chiến dịch biên giới năm 1950. D. Cách mạng tháng Tám năm 1945. Câu 4:  Quyết định nào là quyết định khó khăn nhất trong cuộc đời cầm quân của Đại   tướng Võ Nguyên Giáp ? A. Chọn Điện Biên Phủ là nơi quyết chiến chiến lược với Pháp. B. Chủ trương sử dụng pháo. C. Chuyển phương châm đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc. D. Công tác hậu cần cho chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 5: 20 Tổ chức nào không phải là sản phẩm của xu thế toàn cầu hóa ? A. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM). B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA). C. Tổ chức Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA). D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). Câu 6: Cuộc chiến tranh nào đã trở thành cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất, phản ánh mâu   thuẫn giữa hai phe ­ tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa? A. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946­1949). B. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 ­ 1954). C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 ­ 1975). D. Chiến tranh Triều Tiên (1950 ­ 1953). Câu 7: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 những thế lực ngoại xâm nào có mặt  ở  Việt  Nam từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc ? A. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ. B. Đế quốc Anh, phát xít Nhật. C. Phát xít Nhật, Trung Hoa dân quốc. D. Thực dân Pháp, phát xít Nhật. ̣ ̣ ớm nhât  Câu 8: Quôc gia gianh đôc lâp s ́ ̀ ́ ở châu Phi sau Chiên tranh thê gi ́ ́ ới thứ hai là A. Angiêri. B. Tuynidi. ̣ . C. Ai Câp D. Ghinê.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân để thực dân Pháp chọn Đà Nẵng là nơi  tấn công đầu tiên trong quá trình xâm lược Việt Nam ? A. Đà Nẵng cách Huế khoảng 100km, nếu chiếm được Đà Nẵng làm căn cứ, bàn đạp  Pháp dễ dàng đánh lên Huế, bóp chết sức kháng chiến, buộc triều đình nhà Nguyễn nhanh  chóng đầu hàng. B. Xa nhà Thanh, tránh được sự can thiệp của nhà Thanh. C. Đà Nẵng có cửa biển sâu rộng, quen thuộc với người phương Tây chúng có thể ra vào  dễ dàng. D. Đà Nẵng gần Quảng Nam(giàu có và đông dân) giúp chúng thực hiện âm mưu lấy  chiến tranh nuôi chiến tranh. Câu 10: Thành tựu nổi bật của Liên Xô trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật vào năm 1957 là A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Đưa con người đặt chân lên mặt trăng. C. Phóng tàu vũ trụ đưa con người bay vòng quanh Trái Đất. D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. Câu 11: Trung tâm của đường lối cải cách ­ mở cửa mà Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra  là A. đẩy mạnh bành trướng lãnh thổ. B. phát triển kinh tế. C. ổn định chính trị. D. tăng cường tiềm lực quốc phòng. Câu 12: Chủ trương của Đảng ta với vấn đề  thù trong, giặc ngoài (từ  tháng 9 – 1945 đến   trước ngày 19 – 12 – 1946) được đánh giá là A. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc. B. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. C. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược. D. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược. Câu 13: Nhận xét nào dưới đây là đúng khi đánh giá về ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”   (1959­1960) với cách mạng miền Nam Việt Nam ? A. Phong trào thể hiện sự phát triển của cách mạng Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng  sang thế tiến công. B. Phong trào đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn  lực lượng sang thế tiến công. C. Phong trào thể hiện sự phát triển của cách mạng ở  hai miền từ thế giữ gìn lực lượng  sang thế tiến công. D. Dấy lên phong trào thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công. Câu 14: Ai là người được nhân dân phong là Bình Tây Đại Nguyên Soái ? A. Trương Quyền. B. Nguyễn Tri Phương. C. Nguyễn Trung Trực. D. Trương Định. Câu 15: Cho các sự kiện sau:  1. Nhân dân Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam giành được chính quyền. 2. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi. 3. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài Gòn thắng lợi. 4. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Huế thắng lợi. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian: A. 1, 2, 4, 3. B. 2, 3, 4, 1. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 1, 2, 3. Câu  16:  Đặc điểm nổi bật nhất về  tình hình chính trị   ở  Việt Nam sau khi Hiệp  định   Giơnevơ về Đông Dương được kí kết năm 1954 là                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 357
  3. A. nhân dân hai miền tiến hành tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất  nước. B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc. C. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị ­ xã hội khác  nhau. D. Hà Nội được giải phóng. Câu 17: Sự kiện ngày 11 tháng 09 năm 2001 đặt nước Mĩ trước sự đe dọa của A. chủ nghĩa li khai. B. chủ nghĩa Apácthai. C. chủ nghĩa thực dân. D. chủ nghĩa khủng bố. Câu 18: Con đường cứu nước của Phan Châu Trinh theo xu hướng nào? A. Bạo lực cách mạng. B. Bạo động. C. Cải cách. D. Ôn hòa. Câu 19: Hội nghị  Ianta (2 – 1945) quyết định lực lượng chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến   tranh thế giới thứ hai là quân đội A. Anh, Pháp, Mĩ. B. Liên Xô. C. Mĩ, Liên Xô. D. Mĩ. Câu 20:  Tờ  báo tiếng Việt nào dưới đây là của tiểu tư  sản trí thức Việt Nam giai đoạn   1919­1930? A. Người nhà quê. B. Tiếng dân. C. An Nam trẻ. D. Chuông rè. Câu 21: Sắp xếp các tác phẩm hoặc các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian: 1. Đường   Kách mệnh; 2. Bản án chế  độ  thực dân Pháp; 3. Bản yêu sách của nhân dân An Nam; 4.  Sáng lập Đảng cộng sản Pháp. A. 3,4,2,1. B. 4,1,3,2. C. 3,2,1,4. D. 2,3,1,4. Câu 22: Người đứng đầu phe chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn chống thực dân Pháp  là A. Hàm Nghi. B. Phan Đình Phùng. C. Cao Thắng. D. Tôn Thất Thuyết. Câu 23: Từ  sự  sụp đổ  của Chủ  nghĩa xã hội  ở  Liên Xô có thể  rút ra bài học gì cho công   cuộc xây dựng chủ xã hội ở các nước trên thế giới ? A. Tiến hành đổi mới xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần. B. Tiến hành đổi mới toàn diện, đồng bộ phù hợp với sự thay đổi của tình hình trong  nước, thế giới. C. Tiến hành cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng. D. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần, cải cách chính trị. Câu 24: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  nhất làm xuất hiện giai cấp,   tầng lớp mới nào ? A. Nông dân, địa chủ, tư sản. B. Tiểu tư sản, tư sản, địa chủ. C. Công nhân, tiểu tư sản, địa chủ. D. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản. Câu 25: Chiến thắng nào sau đây trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945­1954 được chủ  tịch Hồ Chí Minh đánh giá là “cái mốc chói lọi bằng vàng của lịch sử” dân tộc ? A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. B. Chiến dịch biên giới 1950. C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị trong những năm 1946­1947. Câu 26: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của phong trào Cần Vương ? A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng ý thức hệ phong kiến, mang tính dân tộc sâu  sắc. B. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 357
  4. C. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản. D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng tư sản. Câu 27: Sự kiện có  ảnh hưởng hàng đầu đến tâm lý của người dân nước Mĩ trong những   năm cuối thế kỉ XX là A. di chứng của cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. B. sự sa lầy của quân đội Mĩ trên chiến trường I­ rắc. C. vụ khủng bố ngày 11/9/2001 tại trung tâm thương mại Mĩ. D. Tổng thống Mĩ – Ken – nơ – đi bị ám sát. Câu 28:  Dưới tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế  (1929 ­ 1933), kinh tế  Nhật Bản   khủng hoảng trầm trọng nhất ở lĩnh vực nào ? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Tài chính – ngân hàng. Câu 29: Sự kiện nào có ý nghĩa châm ngòi nổ cho cuộc Cách mạng Tân Hợi ? A. Ngày 9 – 5 – 1911, Đồng minh hội phát động cuộc khởi nghĩa ở Vũ Xương. B. Ngày 9 – 5 – 1911, chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”. C. Ngày 10 – 10 – 1911, chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”. D. Ngày 10 – 10 – 1911, Đồng minh hội phát động cuộc khởi nghĩa ở Vũ Xương. Câu 30: Trên mặt trận quân sự, chiến thắng nào của lực lượng cách mạng miền Nam có   tính chất mở màn cho việc đánh bại “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam ? A. Đồng Xoài (Biên Hoà). B. Bình Giã (Bà Rịa). C. Ba Gia (Quảng Ngãi). D. Ấp Bắc (Mĩ Tho). Câu 31:  Cuộc kháng chiến chống Pháp  ở  Gia Định đã làm thất bại âm mưu đánh nhanh  thắng nhanh của Pháp đã buộc Pháp phải chuyển sang kế hoạch nào ? A. Chinh phục từng gói nhỏ. B. Chinh phục từng vùng nhỏ. C. Chinh phục từng tấc đất. D. Chinh phục từng mảng nhỏ. Câu 32: Điều kiện lịch sử nào quyết định bùng nổ phong trào Đồng khởi (1959 – 1960) ? A. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) của Đảng về đường lối cách mạng miền  Nam. B. Do chính sách cai trị của Mĩ ­ Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng  nề. C. Phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam phát triển ngày càng mạnh mẽ. D. Mĩ ­ Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng” “diệt cộng”. Câu 33:  Từ  cuối 1953 đến đầu 1954, ta đã buộc Pháp phải phân tán lực lượng ra những  vùng nào? A. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâyku, Luông Phabang. B. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang. C. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâyku, Sầm Nưa. D. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâyku, Luông Phabang. Câu 34: Tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. cuộc chiến tranh phi nghĩa. B. cuộc chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. C. cuộc chiến tranh chính nghĩa. D. chiến tranh cục bộ. Câu 35: “Sự kiện đánh dấu bước trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân Việt Nam,  giai cấp công nhân Việt Nam đang trở  thành lực lượng chính trị  độc lập, ngày càng lớn                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 357
  5. mạnh đi đầu trong trận tuyến đấu tranh chống đế  quốc, phong kiến tay sai  ở  nước ta”.   Nhận định trên là nói về sự kiện nào? A. Công hội được thành lập do Tôn Đức Thắng đứng đầu. B. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929. C. Năm 1925, công nhân Ba Son bãi công. D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Câu 36: Những địa danh Yên Bái, Phú Thọ, Hải Dương, Thái Bình có quan hệ với sự kiện   lịch sử nào dưới đây ? A. Phong trào công nhân và sự thành lập Công hội đỏ (1920). B. Vụ ám sát tên trùm mộ phu Ba danh của Việt Nam Quốc dân đảng (1929). C. Vụ ám sát toàn quyền Méc lanh của Phạm Hồng Thái (1924). D. Khởi nghĩa Yên Bái (1930). Câu 37: Lí do chính nào khiến năm nước sáng lập ASEAN phải chuyển sang chiến lược   công nghiệp hóa lấy xuất khẩu là chủ đạo ? A. Tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực. B. Các tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối, đề nghị thay đổi. C. Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế, cần phải thay đổi. D. Tác động của cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược của ba nước Đông Dương. Câu 38:  Ý nào sau đây  không  nằm trong phương hướng chiến lược đông – xuân 1953 –  1954 của Bộ chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng ? A. Nhanh chóng đánh bại quân pháp kết thúc chiến tranh. B. Tập trung lực lượng mở những đợt tiến công vào những hướng quan trọng về chiến  lược mà địch tương đối yếu để tiêu diệt địch, giải phóng đất đai. C. Do địch phải phân tán lực lượng mà tạo điều kiện tiêu diệt thêm sinh lực địch. D. Buộc địch phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung  yếu mà chúng không thể bỏ. Câu 39: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, chiến thắng đã làm phá sản chiến lược “ chiến   tranh chớp nhoáng” của Hít­le là A. En A­la­men. B. Lê­nin­grát. C. Mát­xcơ­va. D. Xta­lin­grát. Câu 40: Nội dung nào phản ánh khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa   sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 ? A. Giặc ngoại xâm và nội phản. B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt quốc, Việt Cách. C. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt. D. Quân Pháp tấn công Nam Bộ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2