intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 103

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 103 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 103

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm 06 trang)<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018<br /> MÔN THI: SINH HỌC<br /> Ngày thi: 06/02/2018<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 003<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 81: Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu ở cây là<br /> A. lá.<br /> B. cành.<br /> C. thân.<br /> D. rễ.<br /> Câu 82: Để nhân nhiều động vật quí hiếm hoặc các giống vật nuôi sinh sản chậm và ít, người<br /> ta tíến hành<br /> A. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành 1 thể khảm.<br /> B. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi phôi phát triển.<br /> C. Tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành 1 phôi riêng biệt.<br /> D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi phôi mới phát triển.<br /> Câu 83: Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là<br /> A. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.<br /> B. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.<br /> C. không có khả năng sinh sản.<br /> D. tế bào có số lượng ADN tăng gấp bội.<br /> Câu 84: Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành<br /> ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không<br /> tới được noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là ví dụ minh họa cho loại cách li nào?<br /> A. Cách li sinh thái. B. Cách li cơ học.<br /> C. Cách li thời gian. D. Cách li tập tính.<br /> Câu 85: Ví dụ nào sau đây là cơ quan thoái hóa?<br /> A. Nhụy trong hoa đực của cây ngô.<br /> B. Ngà voi.<br /> C. Diều của chim.<br /> D. Gai cây hoa hồng.<br /> Câu 86: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là<br /> A. 5'AUG3'.<br /> B. 3'AUG5'.<br /> C. 5'XAU3'.<br /> D. 3'XAU5'.<br /> Câu 87: Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở<br /> A. ở thực vật.<br /> B. các loài sinh sản hữu tính.<br /> C. vi khuẩn.<br /> D. nấm.<br /> Câu 88: Mức phản ứng là<br /> A. giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau.<br /> B. giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.<br /> C. biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen.<br /> D. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường<br /> khác nhau.<br /> Câu 89: Sự phát triển của ong, muỗi là kiểu phát triển<br /> A. qua biến thái.<br /> B. biến thái không hoàn toàn.<br /> C. không qua biến thái.<br /> D. biến thái hoàn toàn.<br /> Câu 90: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín máu chảy trong động mạch dưới áp lực<br /> A. thấp, tốc độ máu chảy chậm và yếu.<br /> B. cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy<br /> nhanh.<br /> C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh và rất nhanh. D. cao, tốc độ máu chảy chậm và từ từ.<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 91: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra<br /> A. nhanh, khó nhận thấy.<br /> B. chậm, khó nhận thấy.<br /> C. nhanh, dễ nhận thấy.<br /> D. chậm, dễ nhận thấy.<br /> Câu 92: Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh sự<br /> A. mất ổn định của tần số các alen trong quần thể.<br /> B. mất ổn định về thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> C. ổn định của tần số của các alen trong quần thể.<br /> D. ổn định tần số các kiểu gen trong quần thể.<br /> Câu 93: Hooc môn Ơstrôgen được tổng hợp từ<br /> A. buồng trứng.<br /> B. tinh hoàn.<br /> C. tuyến yên.<br /> D. tuyến giáp.<br /> Câu 94: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến tạo thể đa bội lẻ thường<br /> không được áp dụng đối với các cây trồng thu hoạch sản phẩm chủ yếu từ<br /> A. thân.<br /> B. rễ.<br /> C. hạt.<br /> D. lá.<br /> Câu 95: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?<br /> A. Trực phân và nguyên phân.<br /> B. Giảm phân và nguyên phân.<br /> C. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.<br /> D. Trực phân và giảm phân<br /> Câu 96: Có bao nhiêu bệnh biểu hiện ở cả nam và nữ với xác suất ngang nhau trong các bệnh<br /> di truyền sau:<br /> (1) Máu khó đông.<br /> (2) Bạch tạng.<br /> (3) Phêninkêto niệu.<br /> (4) Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm.<br /> (5) Mù màu.<br /> Có bao nhiêu bệnh được biểu hiện ở cả nam và nữ với xác suất ngang nhau?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 97: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là<br /> A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br /> C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> Câu 98: Trình tự các nuclêôtit trong mạch mang mã gốc của một đoạn gen mã hóa cấu trúc<br /> của nhóm enzim đêhiđrôgenaza ở người và các loài vượn người như dưới đây. Nếu lấy trình tự<br /> các nuclêôtit của người làm gốc để sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật tự đó là<br /> (1) Người : - XGA – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG –<br /> (2) Gorila : - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TAT –<br /> (3) Đười ươi: - TGT – TGG – TGG – GTX – TGT – GAT –<br /> (4) Tinh tinh: - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG –<br /> A. 1-4-3-2.<br /> B. 1-4-2-3.<br /> C. 1-3-2-4.<br /> D. 1-2-3-4.<br /> Câu 99: Sự tương đồng về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng cho thấy<br /> A. chúng sống trong những điều kiện môi trường giống nhau.<br /> B. chúng được tiến hóa từ một loài tổ tiên chung.<br /> C. CLTN tiến hành theo cùng một hướng.<br /> D. chúng được tiến hóa từ nhiều loài tổ tiên.<br /> Câu 100: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?<br /> A. Bào tử phát triển thành cá thể mới.<br /> B. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cá thể mới.<br /> C. Chồi con sau khi được hình thành trên cá thể mẹ sẽ được tách ra thành cá thể mới.<br /> D. Mảnh vụn từ cá thể phát triển thành cá thể mới.<br /> Câu 101: Muốn phân biệt hai tính trạng nào đó là do hai gen liên kết hoàn toàn hay liên kết<br /> không hoàn toàn người ta tiến hành<br /> A. lai thuận nghịch. B. cho tự thụ phấn.<br /> C. lai phân tích.<br /> D. gây đột biến.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 102: Trong trường hợp rối loạn phân bào II, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang<br /> kiểu gen XY khi nhiễm sắc thể kép YY không phân ly là<br /> A. XX , Y, 0.<br /> B. X, YY, 0.<br /> C. XX, XY, 0.<br /> D. Y, XY, 0.<br /> Câu 103: Những phương án đúng khi phát biểu về cơ chế phát sinh đột biến nhiễm sắc thể.<br /> (1). ADN nhân đôi sai ở một điểm nào đó trên nhiễm sắc thể.<br /> (2). Do nhiễm sắc thể đứt gãy, đoạn này kết hợp với một nhiễm sắc thể khác.<br /> (3). Sự trao đổi đoạn cân xảy ra ở kỳ đầu giảm phân I giữa 2 crômatit của cặp NST tương<br /> đồng.<br /> (4). Sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể, xảy ra ở kỳ sau của quá trình phân<br /> bào.<br /> (5). Sự phá hủy hoặc không xuất hiện thoi vô sắc trong phân bào.<br /> A. 2,3,4.<br /> B. 1,3,4,5.<br /> C. 1,2,3,4.<br /> D. 2,4,5.<br /> Câu 104: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hoocmôn thực vật?<br /> (1) Hoocmon thực vật có tính chuyên hoá thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc<br /> cao.<br /> (2) Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì không có<br /> enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.<br /> (3) Hoocmôn kích thích sinh trưởng gồm các loại: auxin, axit abxixic, êtilen<br /> (4) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 105: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết<br /> hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1?<br /> Ab<br /> Ab<br /> x<br /> A. aB aB<br /> <br /> AB aB<br /> x<br /> .<br /> B. Ab ab<br /> <br /> Ab Ab<br /> x<br /> .<br /> C. aB ab<br /> <br /> AB ab<br /> x<br /> .<br /> D. ab ab<br /> <br /> Câu 106: Huyết áp trong hệ mạch biến động<br /> A. giảm dần từ động mạch đến tĩnh mạch đến mao mach.<br /> B. tăng dần từ động mạch đến tĩnh mạch đến mao mach.<br /> C. giảm dần từ động mạch đến mao mạch đến tĩnh mạch.<br /> D. tăng dần từ động mạch đến mao mạch đến tĩnh mạch.<br /> Câu 107: Bảng dưới đây cho biết kiểu gen của P và tỉ lệ kiểu hình đồng hợp lặn ở F1 tương<br /> ứng. Trong các tổ hợp ghép đôi dưới đây, tổ hợp nào là chính xác:<br /> Kiểu gen P<br /> Tỉ lê ̣KH đồng hợp̣ lặn ở F1<br /> 1<br /> Aa x aa<br /> a 12,5%<br /> 2<br /> AaBb x aaBb<br /> b 50%<br /> AB Ab<br /> 3<br /> c 20%<br /> (liên kết hoàn toàn)<br /> 4<br /> <br /> x<br /> ab ab<br /> Ab ab<br /> ( hoán vị gen với tần số 40%)<br /> x<br /> aB ab<br /> <br /> d<br /> <br /> 25%<br /> <br /> A. 1b, 2d, 3a, 4c.<br /> B. 1d, 2b, 3a, 4c.<br /> C. 1b, 2a, 3d, 4c.<br /> D. 1d, 2b, 3c, 4a.<br /> Câu 108: Các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về vai trò thoát hơi nước<br /> (1) Tạo lực hút đầu trên.<br /> (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.<br /> (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.<br /> (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 109: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b<br /> quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn<br /> x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:<br /> A. AAbb x aaBb.<br /> B. Aabb x aaBb.<br /> C. Aabb x aaBB.<br /> D. AAbb x aaBB.<br /> Câu 110: Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau:<br /> Phép lai 1: (P) XAXA × XaY.<br /> Phép lai 2: (P) XaXa × XAY.<br /> Phép lai 3: (P) Bb × Bb.<br /> Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột<br /> biến; các phép lai trên đều tạo ra F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra<br /> F2. Nhận định nào sau đây không đúng với kết quả thu được từ 3 phép lai trên?<br /> A. Có 2 phép lai đều cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình.<br /> B. Có 1 phép lai cho F2 có kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới.<br /> C. Có 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình giống nhau ở hai giới.<br /> D. Có 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1 cá<br /> thể mang kiểu hình lặn.<br /> Câu 111: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen<br /> b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là<br /> của thể đột biến?<br /> A. AaBb, AABb.<br /> B. aaBb, Aabb.<br /> C. AABB, AABb.<br /> D. AABb, AaBB.<br /> Câu 112: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một có thể có ở loài này<br /> là<br /> A. 6.<br /> B. 13.<br /> C. 14.<br /> D. 7.<br /> Câu 113: Vai trò của glucagôn là tham gia điều tiết khi hàm lượng glucozơ trong máu<br /> A. cao, còn insulin điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao.<br /> B. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng thấp.<br /> C. thấp, còn insulin điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao.<br /> D. cao, còn insulin điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp.<br /> Câu 114: Ở một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn,<br /> diễn biến nhiễm sắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♂<br /> <br /> AB D d<br /> AB D<br /> X X ×♀<br /> X Y tạo ra<br /> ab<br /> ab<br /> <br /> F1 có kiểu hình ở giới đực mang 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 4%. Trong các dự đoán sau, có bao<br /> nhiêu dự đoán đúng?<br /> (1) Ở F1 có tối đa 36 loại kiểu gen khác nhau.<br /> (2) Tần số hoán vị gen là 40%.<br /> (3) Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 23,25%.<br /> (4) Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%.<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 115: Ở ong mật, alen A quy định cánh dài, alen a quy định cánh ngắn; alen B quy định<br /> cánh rộng, alen b quy định cánh hẹp. Hai gen qui định 2 tính trạng trên đều nằm trên nhiễm sắc<br /> thể thường và liên kết hoàn toàn với nhau. Cho ong cái cánh dài, rộng giao phối với ong đực<br /> cánh ngắn, hẹp thu được F1 toàn cánh dài, rộng. Nếu cho F1 tạp giao thì tỷ lệ phân li kiểu hình<br /> của ong cái và ong đực ở F2 là:<br /> A. ong cái: 50% cánh dài, rộng: 50% cánh ngắn, hẹp; ong đực: 100% cánh dài, rộng.<br /> B. 75% cánh dài, rộng: 25% cánh ngắn, hẹp (không kể giới tính).<br /> C. ong cái: 100% cánh dài, rộng; ong đực: 75% cánh dài, rộng: 25% cánh ngắn, hẹp.<br /> D. ong cái: 100% cánh dài, rộng; ong đực: 50% cánh dài, rộng: 50% cánh ngắn, hẹp.<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 116: Ở một loài động vật, khi cho lai con cái thuần chủng lông trắng với con đực thuần<br /> chủng lông nâu, thu được F1 tất cả đều lông nâu. Cho F1 giao phối với nhau, được F2 gồm: 275<br /> con lông nâu, 92 con lông đỏ, 91 con lông xám, 31 con lông trắng, trong đó các con lông xám<br /> và lông trắng toàn là cái. Biết rằng ở loài động vật này cặp nhiễm sắc thể giới tính của con đực<br /> là XY, con cái là XX; tính trạng nghiên cứu không chịu ảnh hưởng của môi trường và không<br /> có đột biến xảy ra. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?<br /> (1) Tính trạng do 2 cặp gen tương tác bổ sung cùng quy định.<br /> (2) Trong số con lông nâu thu được ở F2 thì con cái chiếm tỉ lệ<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> (3) Cho các con cái lông trắng và đực lông đỏ ở F2 giao phối với nhau, theo lí thuyết tỉ lệ<br /> con cái lông trắng thu được ở F3 chiếm tỉ lệ<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> (4) Cho con đực F1 lai phân tích, trong tổng số con đực thu được ở Fa có 50% con lông nâu:<br /> 50% con lông đỏ.<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 117: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm<br /> trên nhiễm sắc thể thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành các<br /> phép lai sau:<br /> Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)<br /> Phép lai<br /> Kiểu hình P<br /> Đỏ<br /> Vàng<br /> Nâu<br /> Trắn<br /> g<br /> 1<br /> Cá thể mắt đỏ x cá thể mắt<br /> 25<br /> 25<br /> 50<br /> 0<br /> nâu<br /> 2<br /> Cá thể mắt vàng x cá thể mắt<br /> 0<br /> 75<br /> 0<br /> 25<br /> vàng<br /> Biết rằng không xảy ra đột biến. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán phù hợp với<br /> kết quả trên?<br /> (1) Tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng mắt vàng.<br /> (2) Cá thể mắt đỏ ở phép lai 1chưa biết kiểu gen chính xác.<br /> (3) Cho cá thể mắt nâu ở (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở<br /> (P) của phép lai 2, tỉ lệ kiểu hình của đời con có thể thu được là: 50%cá thể mắt nâu: 25%cá<br /> thể mắt vàng: 25%cá thể mắt trắng.<br /> (4) Cho cá thể mắt đỏ ở (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở (P)<br /> của phép lai 2, tỉ lệ kiểu hình của đời con có thể thu được là: 50%cá thể mắt đỏ: 50%cá thể mắt<br /> vàng<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 118: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một alen của một gen<br /> nằm trên cặp NST tương đồng quy định. Biết rằng không có các đột biến mới phát sinh ở tất cả<br /> các cá thể trong phả hệ.<br /> Quy ước<br /> : Nam không bị bệnh<br /> : Nam bị bệnh<br /> : Nữ không bị bệnh<br /> : Nữ bị bệnh<br /> <br /> I<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> II<br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> III<br /> <br /> IV<br /> <br /> 13<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> II<br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 14<br /> <br /> Quy ước<br /> : Nam không bị bệnh<br /> : Nam bị bệnh<br /> : Nữ không bị bệnh<br /> : Nữ bị bệnh<br /> <br /> I<br /> <br /> 10<br /> <br /> III<br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> ?<br /> <br /> 15<br /> <br /> `<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 003<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2